Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1879/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Trung tâm hành chính công Phú Thọ
Số hiệu:
|
1879/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1879/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các sở, ban, ngành được thực
hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Điều 2.
Trách nhiệm của các sở, ban, ngành:
- Cập nhật đầy đủ, kịp thời,
chính xác nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính đã được
công bố trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo đúng quy định.
- Tăng cường tuyên truyền về việc
thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử để thu hút tổ chức, cá
nhân thực hiện, khai thác, sử dụng thủ tục hành chính trên môi trường điện tử đảm
bảo hiệu quả.
- Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành xây dựng và thực hiện giải pháp đảm bảo
phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1346/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Thọ, số 3454/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 về việc ban hành
danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ
4 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, số 1344/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc
thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh, số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã
hội tỉnh thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Phú Thọ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở;
Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1879/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
x
|
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
|
x
|
3
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
x
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
x
|
5
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
x
|
|
6
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
9
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
x
|
11
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
13
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
x
|
|
14
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
x
|
|
15
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
x
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
19
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
x
|
|
20
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
x
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
23
|
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
x
|
24
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
25
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
x
|
|
26
|
Phê duyệt phương án bồi thường
hỗ trợ, tái định cư
|
|
x
|
27
|
Chủ trương cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế
|
|
x
|
28
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng
con người
|
x
|
|
29
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
x
|
|
30
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
|
x
|
31
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
32
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
x
|
|
33
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
B. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
|
x
|
2
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
x
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
x
|
|
4
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
x
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
x
|
|
6
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
x
|
|
7
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
|
x
|
8
|
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt
|
|
x
|
9
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
x
|
10
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
C. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
|
x
|
2
|
Cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
x
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
|
x
|
|
D. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số
82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
|
x
|
2
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích
khác theo quy định
|
x
|
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và
cho các mục đích khác theo quy định
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản;với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
x
|
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
dưới nước quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
|
x
|
Đ. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
x
|
|
2
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
3
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư công trình
|
x
|
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
x
|
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
x
|
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
x
|
|
14
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
x
|
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
17
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
|
x
|
E. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
2
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
|
Tổng số: 79 TTHC
|
56
|
23
|
II. SỞ TƯ
PHÁP
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
x
|
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
x
|
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
x
|
|
4
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trong trường hợp bị miễn nhiệm)
|
|
x
|
5
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
6
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập VPCC
|
x
|
|
7
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
x
|
|
8
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
9
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
x
|
|
10
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
x
|
|
11
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
x
|
12
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ TCHNCC này sang TCHNCC khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
x
|
13
|
Thay đổi nơi tập sự từ TCHNCC
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang TCHNCC tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
14
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang TCHNCC tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
15
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
|
x
|
16
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
x
|
17
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
18
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
|
x
|
19
|
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự
|
|
x
|
20
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
21
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
x
|
|
22
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
23
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
|
x
|
24
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
x
|
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
x
|
|
26
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
x
|
27
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trong trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
x
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
x
|
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
x
|
|
30
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
31
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
32
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
công chứng chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.
|
x
|
|
B. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
x
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
|
x
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
x
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
x
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
C. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
x
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
x
|
3
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
|
4
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
5
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
8
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
x
|
|
D. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
3
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
x
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
Đ. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
x
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
x
|
|
8
|
Đăng ký tham gia dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
x
|
E. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
G. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
x
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
x
|
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
x
|
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài
|
|
x
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
|
x
|
7
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
10
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
11
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn
phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng
tài
nước ngoài tại Việt Nam trong
phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
12
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
13
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
14
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
15
|
Thông báo về việc thành lập
Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
|
x
|
16
|
Thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
x
|
17
|
Thông báo về việc thay đổi địa
điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
|
x
|
18
|
Thông báo thay đổi danh sách
trọng tài viên
|
|
x
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
H. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
2
|
Cấp giấy xác nhận là người Việt
Nam
|
|
|
3
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
|
4
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
|
5
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
|
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
K. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ
PHÁP
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam
|
|
x
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
L. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
2
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
M. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
|
x
|
2
|
Thôi làm hòa giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
x
|
|
4
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
5
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
x
|
|
8
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
11
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
12
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
N. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Phục hồi danh dự
|
x
|
|
2
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm
bồi thường
|
x
|
|
3
|
Giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường.
|
x
|
|
O. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật
sư
|
x
|
|
2
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề Luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
3
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
6
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
7
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
x
|
|
8
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
x
|
|
P. LĨNH VỰC BÁO CÁO VIÊN
PHÁP LUẬT
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
|
x
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật
|
|
x
|
|
Tổng số: 131 Thủ tục
|
78
|
49
|
III. SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SỐ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường phổ thông
trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
|
|
x
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
x
|
3
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
|
x
|
4
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
|
x
|
5
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
6
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
x
|
|
7
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
x
|
8
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
9
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
10
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
x
|
11
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
12
|
Sáp nhập, chia tách giáo dục
thường xuyên
|
|
x
|
13
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
x
|
14
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
16
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
|
x
|
17
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
x
|
18
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
19
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
x
|
20
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
|
x
|
22
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
|
x
|
23
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
x
|
24
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
|
x
|
25
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
|
x
|
26
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
|
x
|
27
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
28
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
|
x
|
29
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
30
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
x
|
|
31
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
x
|
32
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
|
x
|
33
|
Cho phép trường phổ thông
trung học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
34
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
35
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
x
|
36
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
37
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
38
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
39
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
40
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
41
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
42
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
x
|
|
44
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
46
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
47
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
|
x
|
48
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
49
|
Xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận trường mầm
non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Bao gồm trường trung học cơ sở;
trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông
dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường
phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú;
trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
|
x
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
54
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
55
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
x
|
|
56
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
x
|
|
57
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người.
|
x
|
|
58
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
|
59
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
60
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
61
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
62
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
x
|
|
63
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
64
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
65
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
66
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non;
Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
67
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
68
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
69
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục
|
x
|
|
70
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
B. LĨNH VỰC TUYỂN SINH
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
x
|
|
2
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
x
|
|
3
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
x
|
|
4
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
x
|
|
C. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG
CHỈ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
x
|
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
|
Tổng: 77 TTHC
|
30
|
47
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
ST
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp
từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
x
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
x
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
|
x
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
28
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
x
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
|
x
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
x
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
|
x
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
|
x
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
B
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
x
|
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
x
|
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo
cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
C
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
5
|
Thông báo về việc chuyển nhượng
phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
x
|
|
D
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
x
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
x
|
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
x
|
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung liên
hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
Đ
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
2
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
3
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
x
|
|
4
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
5
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm.
|
x
|
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại
|
x
|
|
7
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
x
|
|
8
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
.
|
x
|
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
x
|
|
10
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
11
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
là cơ quan chủ quản.
|
x
|
|
12
|
Quyết định chủ trương tiếp nhận
khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
x
|
|
E
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, chủ trương đầu tư đối với dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi
|
x
|
|
3
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi điều chỉnh dự án
|
x
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt đối với
từng nội dung: hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
(ngoại trừ dự án PPP nhóm C)
|
x
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn Nhà đầu tư (ngoại trừ dự án PPP nhóm C)
|
x
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư (ngoại trừ dự án PPP nhóm C)
|
x
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn Nhà đầu tư dự án PPP nhóm C
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu,
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, kết quả lựa chọn nhà đầu tư
dự án PPP nhóm C
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư dự án PPP nhóm C
|
x
|
|
10
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
G
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
x
|
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
8
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
10
|
Điều chỉnh tên dự án đần tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
11
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
x
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
x
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
x
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
23
|
Thủ tục cung cấp thông tin về
dự án đầu tư
|
x
|
|
24
|
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
25
|
Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
26
|
Quyết định chủ trương đầu tư
đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
27
|
Quyết định chủ trương đầu tư
đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự
án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
x
|
|
H
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
THÔN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
Tổng: 137 TTHC
|
78
|
59
|
V. SỞ CÔNG
THƯƠNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
x
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
x
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương
|
|
x
|
3
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở
Công thương
|
|
x
|
5
|
Cấp lại Cấp giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của sở Công thương
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
D
|
LĨNH VỰC HOÁ CHẤT
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
|
Đ
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
x
|
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
x
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
13
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
|
E
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thẩm định Thiết kế cơ sở của
các Dự án Đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản có cấp công trình từ cấp
II, cấp III xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh (dự án nhóm B)
|
x
|
|
|
Thẩm định Thiết kế cơ sở của
các Dự án Đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản có cấp công trình từ cấp
II, cấp III xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh (dự án nhóm C)
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
G
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
3
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
14
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
15
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
x
|
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
x
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
19
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
20
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
x
|
H
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HOÁ TRONG NƯỚC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
x
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
16
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
văn bản kê khai giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
x
|
|
17
|
Tiếp nhận văn bản kê khai giá
đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và thực phẩm chức năng cho
trẻ em dưới 06 tuổi.
|
x
|
|
I
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
K
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do sở
Công thương thực hiện
|
|
x
|
L
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
x
|
|
M
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
x
|
|
N
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (do hết thời hạn hiệu lực)
|
|
x
|
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (do bị mất hoặc bị hỏng)
|
|
|
O
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
x
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại.
|
|
x
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
|
x
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
P. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CẠNH TRANH
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
x
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
x
|
|
3
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
x
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
5
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
Q. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
|
|
Tổng: 120 TTHC
|
78
|
37
|
|
|
|
|
|
VI. SỞ VĂN
HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA
ĐÌNH
|
1
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
2
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
3
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
nhân dân”
|
x
|
|
4
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
ưu tú”
|
x
|
|
5
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
x
|
|
6
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
x
|
|
7
|
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí
Minh” về văn học, nghệ thuật
|
x
|
|
8
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước”
về văn học, nghệ thuật
|
x
|
|
9
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự
nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” đối với cá nhân ngoài ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
x
|
|
17
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
x
|
18
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
|
x
|
19
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp
giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được
phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
x
|
|
26
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
27
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
28
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
x
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
31
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
34
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
35
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
x
|
|
36
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
37
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
38
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
41
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
x
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
45
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
x
|
|
46
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
47
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
48
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
49
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
50
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
51
|
Thông báo tổ chức triển lãm do
tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
52
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
53
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc Địa
phương
|
x
|
|
54
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
55
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
x
|
56
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
x
|
57
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
x
|
58
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
x
|
59
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
x
|
60
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
61
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
x
|
|
62
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
x
|
|
63
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
64
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
65
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
x
|
|
66
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
x
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
69
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
70
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
71
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
72
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
73
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
x
|
B.
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
2
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
|
x
|
3
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
x
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
x
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
x
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
x
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
x
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
C
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
Công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
5
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
6
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
7
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
8
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
15
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
x
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
17
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
x
|
18
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
|
x
|
19
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
20
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
|
x
|
21
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
22
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
23
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
25
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
26
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
x
|
|
Tổng: 132 TTHC
|
89
|
43
|
VII. SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
x
|
|
3
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
|
x
|
6
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
|
x
|
8
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
9
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
x
|
14
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
x
|
|
B. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (trong nước)
|
|
x
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
|
x
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
4
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
5
|
Trưng bày tranh ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
x
|
|
C. LĨNH VỰC PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm CCDVTCĐTCC
|
|
x
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm CCDVTCĐTCC
|
|
x
|
10
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm CCDVTCĐTCC
|
|
x
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm CCDVTCĐTCC
|
|
x
|
12
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt máy chủ hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
|
13
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng
|
x
|
|
14
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
x
|
|
15
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng
|
x
|
|
16
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần góp vốn dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
x
|
|
D. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp Giấy phép Bưu chính
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép Bưu chính
khi Giấy phép Bưu chính khi hết hạn
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép Bưu chính
khi Giấy phép Bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
Bưu chính
|
x
|
|
5
|
Cấp Văn bản xác nhận thông
báo hoạt động Bưu chính
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động Bưu chính
|
x
|
|
Tổng số: 41 TTHC
|
24
|
17
|
VIII. SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ, BẢO VỆ KẾT
CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
|
1
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
là đường từ cấp IV trở xuống
|
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
|
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng GTĐB của quốc lộ
đang khai thác
|
|
|
4
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
|
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
|
7
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng GTĐB đối với quốc lộ
đang khai thác
|
|
x
|
8
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc
lộ (đường từ cấp IV trở xuống)
|
|
x
|
9
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thủ tục Công bố mở luồng, tuyến
đường thuỷ nội địa chuyên dùng
|
|
|
2
|
Thủ tục Công bố đóng luồng,
tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng
|
|
|
3
|
Thủ tục Cho ý kiến trong giai
đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
|
|
4
|
Thủ tục Chấp thuận vị trí đổ
chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và
vùng nước đường thủy nội địa
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
2
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
|
3
|
Chấp thuận điều chỉnh phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
|
|
4
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
|
|
5
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể
thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
|
|
8
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối
với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế trên tuyến đường thủy
nội địa địa phương
|
|
|
9
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài) trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
10
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài) trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
11
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
12
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
13
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
(Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
14
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
(Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) trên
tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
15
|
Phê duyệt phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
|
|
|
16
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
bến thủy nội địa
|
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
|
18
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VẬN TẢI,
PHƯƠNG TIỆN VÀ NGƯỜI LÁI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng
chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ
sở dạy nghề
|
x
|
|
2
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ
nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương.
|
x
|
|
5
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
|
x
|
6
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
x
|
|
7
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
8
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
x
|
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
15
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe).
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
x
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
22
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
|
x
|
23
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
|
24
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
x
|
|
25
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
x
|
|
26
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
x
|
|
27
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
x
|
|
28
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
29
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
30
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
|
31
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
x
|
|
32
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
x
|
|
33
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
x
|
34
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
x
|
35
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
x
|
| | |