|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1346/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Trung tâm hành chính công Phú Thọ
Số hiệu:
|
1346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1346/QĐ-UBND
|
Phú Thọ,
ngày 13 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các
sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 2299/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Các sở, ban, ngành có trách nhiệm cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác
nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên
Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo đúng quy
định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- Chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, NC3.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1346 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày
01/7/2004
|
2
|
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
3
|
Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
5
|
Đăng ký, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
6
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
8
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
9
|
Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
11
|
Tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
13
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
14
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
15
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
|
18
|
Đăng ký thay đổi tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
19
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
20
|
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
21
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
23
|
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
24
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
25
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất
|
26
|
Phê
duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư
|
27
|
Chủ
trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
đối với tổ chức kinh tế
|
28
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng
con người
|
39
|
Thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
30
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
31
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
32
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
33
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm
quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
B. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
4
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
5
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
6
|
Xác nhận
Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
7
|
Cấp
giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành dự án
|
8
|
Thẩm
định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
9
|
Xác nhận
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
10
|
Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
11
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
12
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
13
|
Cấp
giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
14
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
15
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
C.
Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
2
|
Bổ
sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
4
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
5
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
D.
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
8
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp
được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
12
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Đ. Lĩnh vực Khoáng
sản
|
1
|
Đăng ký khai
thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc
cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công
trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét,
khơi thông luồng lạch
|
2
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
3
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
5
|
Cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
7
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
8
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
9
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
10
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản.
|
11
|
Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
12
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
14
|
Cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
15
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
16
|
Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
17
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực
|
18
|
Chấp thuận tiến hành khảo
sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
|
II. SỞ TƯ
PHÁP.
A. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng
viên
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng
viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
4
|
Miễn nhiệm công chứng
viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
|
5
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
6
|
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập VPCC
|
7
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
8
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
9
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
10
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
11
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
12
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ TCHNCC này sang TCHNCC khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
13
|
Thay đổi nơi tập sự
từ TCHNCC tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang TCHNCC tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
14
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang TCHNCC tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
|
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng
|
16
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
17
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
18
|
Từ chối hướng dẫn tập
sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
19
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự
|
20
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
21
|
Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
|
22
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
23
|
Xóa đăng ký hành nghề
của công chứng viên
|
24
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
25
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
26
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
27
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
|
28
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
29
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
B. Lĩnh vực Luật Sư
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật
sư
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư quy định tại các điểm g, h và i, khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư
|
6
|
Phê duyệt Đề án tổ
chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng,
kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
7
|
Phê chuẩn kết quả Đại
hội luật sư
|
8
|
Giải thể Đoàn luật
sư
|
9
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
10
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
11
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
12
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
13
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
15
|
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
16
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
17
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
18
|
Hợp nhất công ty luật
|
19
|
Sáp nhập công ty luật
|
20
|
Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
21
|
Chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
22
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
|
23
|
Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
24
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
25
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
C. Lĩnh vực
Giám định Tư pháp
|
1
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
2
|
Miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
3
|
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
|
4
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
5
|
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
|
6
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
7
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
8
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
9
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
D. Lĩnh vực
Quản tài viên
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
2
|
Chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
3
|
Thông báo việc thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
6
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
7
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
8
|
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
9
|
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
10
|
Gia hạn việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
11
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
12
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Đ. Lĩnh vực
Bán đấu giá tài sản
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
2
|
Thu hồi Thẻ đấu giá
viên
|
3
|
Cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
4
|
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
6
|
Đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác.
|
7
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
9
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
11
|
Phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
12
|
Đăng ký tham gia dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
E. Lĩnh vực
Tư vấn pháp luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
2
|
Đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
5
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
7
|
Thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
8
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
9
|
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
10
|
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
F. Lĩnh vực
Trọng tài thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
2
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
5
|
Thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
7
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Thông báo thay đổi
Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
12
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
14
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
|
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
16
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
17
|
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
18
|
Thông báo thay đổi
danh sách trọng tài viên
|
19
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
G. Lĩnh vực
Quốc tịch
|
1
|
Cấp giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
2
|
Cấp giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam ở trong nước
|
3
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
4
|
Trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
H. Lĩnh vực
Hộ tịch
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
I. Lĩnh
vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam
|
2
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan, tổ chức
|
K. Lĩnh vực
Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
L. Lĩnh vực
Hoạt động hòa giải thương mại
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải
viên thương mại vụ việc
|
2
|
Thôi làm hòa giải
viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở
Tư pháp
|
3
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
|
4
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
5
|
Thay đổi địa chỉ trụ
sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
6
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại
|
8
|
Tự chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
|
9
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
Thay đổi địa chỉ trụ
sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
13
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
M. Lĩnh vực
Bồi thường Nhà nước
|
1
|
Phục hồi danh dự
|
2
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
3
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm
bồi thường.
|
N. Lĩnh vực
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
A. Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo:
|
01
|
Thành lập
trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông tư thục
|
02
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
03
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
04
|
Sáp nhập,
chia tách trường trung học phổ thông
|
05
|
Giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường trung học phổ thông)
|
06
|
Thành lập
trường THPT chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông chuyên tư thục
|
07
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
08
|
Cho phép trường
THPT chuyên hoạt động trở lại
|
09
|
Sáp nhập,
chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
10
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên
|
11
|
Thành lập
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
12
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung giáo dục
|
13
|
Sáp nhập,
chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
14
|
Giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập trường)
|
15
|
Thành lập
trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
16
|
Cho phép
trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
17
|
Sáp nhập,
chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp
|
18
|
Giải
thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
19
|
Thành lập
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
20
|
Cho phép
trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
21
|
Sáp nhập,
chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
22
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
23
|
Thành lập,
cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
24
|
Cho phép
trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
25
|
Cho phép
trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
26
|
Sáp nhập,
chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
27
|
Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
28
|
Thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành
lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
29
|
Cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
30
|
Cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
31
|
Tổ chức
lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
32
|
Giải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
33
|
Thành lập
trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
34
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
35
|
Giải
thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường trung cấp sư phạm)
|
36
|
Cho phép hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
37
|
Cấp
GCN đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
38
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
39
|
Thành lập
phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm tư thục
|
40
|
Giải
thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập phân hiệu)
|
41
|
Thành lập
trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
42
|
Thành lập
và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
43
|
Thành lập
và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
44
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
45
|
Điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
46
|
Đề
nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
47
|
dục kỹ
năng sống và Cấp phép hoạt động giáo hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
48
|
Xác nhận
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
49
|
Cấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung
thuộc chương trình trung học phổ thông
|
50
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non
|
51
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
52
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường
trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học;
trường phổ thông dân tộc nội trú phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc
Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong
hệ thống giáo dục quốc dân)
|
53
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
54
|
Công nhận
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
55
|
Công nhận
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
56
|
Công nhận
trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
57
|
Công nhận
trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
58
|
Công nhận
trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
59
|
Xếp hạng
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
60
|
Công nhận
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
61
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
62
|
Xin học
lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
B. Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
1
|
Đăng ký dự
thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
2
|
Xét tuyển
học sinh vào trường dự bị đại học
|
3
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
5
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
6
|
Phúc khảo bài thi trung
học phổ thông quốc gia
|
C.
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản
sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
2
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
3
|
Công nhận
văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ:
A. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
|
7
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
8
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
9
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
10
|
Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
11
|
Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
12
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17
|
Giãn tiến
độ đầu tư
|
18
|
Tạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
22
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm
đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn,
mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
B.
Lĩnh vực đấu thầu
|
1
|
Thâm định,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án
|
4
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
(ngoại trừ dự án PPP nhóm C)
|
5
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư (ngoại trừ dự án PPP nhóm C)
|
6
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (ngoại trừ dự án PPP nhóm C)
|
7
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
dự án PPP nhóm C
|
8
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư dự án PPP nhóm C
|
9
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án PPP nhóm C
|
10
|
Lập,
thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
11
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
12
|
Xác nhận
chuyên gia
|
13
|
Cam kết
hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
C.
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay
đổi thành viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay
đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay
đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường
hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc
một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định
của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều
hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu,
công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp,
chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
19
|
Đăng ký
doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
khác
|
20
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo
thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo
thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
Thông báo
thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa
niêm yết
|
24
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
25
|
Thông báo
thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện
theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử
dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo lập
chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
31
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho
nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp
mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
33
|
Thông báo lập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
37
|
Thông báo
chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ
phần đại chúng
|
38
|
Thông báo cập
nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39
|
Thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
40
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia
doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc
chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách
doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký
thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc
tách doanh nghiệp
|
45
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
46
|
Hợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và
công ty hợp danh)
|
47
|
Sáp nhập
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty
hợp danh)
|
48
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần (Doanh nghiệp đăng ký
chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ trường hợp
đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật)
|
49
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Doanh
nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ
trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật)
|
50
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
(Doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
khác, trừ trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật)
|
51
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn (Doanh nghiệp đăng
ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ trường hợp
đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật)
|
52
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh
|
53
|
Thông báo về
việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
54
|
Giải
thể doanh nghiệp
|
55
|
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
56
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
58
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
59
|
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
60
|
Cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
D.
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia
|
5
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
|
6
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
8
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
(khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp
tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Tạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp HTX
|
17
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
18
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX)
|
19
|
Thay đổi
cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
20
|
Nộp lại
con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy
chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Đ. Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
Thông báo
thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Thông báo chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
4
|
Thông báo tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
5
|
Thông báo
thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
6
|
Công khai hoạt
động của doanh nghiệp xã hội
|
7
|
Cung cấp
thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
8
|
Chuyển
cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
E.
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1
|
Thông báo
thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2
|
Thông báo
tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
3
|
Thông báo
gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
4
|
Thông báo giải
thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
5
|
Thủ tục
thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
F.
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp
nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
2
|
Tiếp
nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
3
|
Tiếp
nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
4
|
Tiếp
nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN)
|
5
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
6
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
V. SỞ CÔNG THƯƠNG:
A. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
1
|
Cấp
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
2
|
Cấp lại
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
3
|
Thu hồi
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
4
|
Cấp
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
5
|
Cấp lại
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
6
|
Cấp
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
B.
Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp lại
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
3
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
4
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
6
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
7
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
C.
Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
2
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp
của địa phương
|
3
|
Cấp
giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại
địa phương
|
4
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới
03MW đặt tại địa phương
|
5
|
Cấp
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
6
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương
|
7
|
Cấp
giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
8
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương
|
9
|
Huấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
10
|
Cấp lại
thẻ an toàn điện
|
11
|
Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
12
|
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
13
|
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
D.
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
1
|
Tham gia ý
kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản
rắn nhóm B, C
|
Đ.
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
2
|
Điều
chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
3
|
Gia hạn
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
4
|
Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
5
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
6
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
7
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách,
báo và tạp chí
|
8
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
9
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
10
|
Điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
11
|
Cấp giấy phép
kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
12
|
Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
13
|
Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
14
|
Điều
chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở
bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ
trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
15
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng
diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2
|
16
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
17
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
18
|
Cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
19
|
Gia hạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
20
|
Cấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
E. Lĩnh vực Dầu khí
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới
5.000m3
|
2
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
F. Lĩnh vực Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
2
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
3
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
4
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
5
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
6
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
9
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
|
Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
11
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12
|
Cấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
13
|
Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
14
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
15
|
Cấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
16
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
17
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
18
|
Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
19
|
Tiếp
nhận, rà soát biểu mẫu văn bản kê khai giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ
em dưới 06 tuổi
|
20
|
Tiếp
nhận văn bản kê khai giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và
thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
G.
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
6
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
8
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
9
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
11
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
12
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
13
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
14
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
16
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
17
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
18
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
19
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
20
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
21
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
22
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
23
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
24
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
H.
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất chế biến
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
5
|
Kiểm
tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá
nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
I.
Lĩnh vực giám định thương mại
|
1
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
2
|
Đăng ký thay
đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
K.
Lĩnh vực năng lượng
|
1
|
Điều
chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh
Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm
110kV)
|
L.
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
3
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
5
|
Cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
6
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
M.
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
1
|
Cấp Giấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
N.
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt
động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thông báo hoạt
động khuyến mại.
|
4
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
5
|
Đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
6
|
Thay đổi,
bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
O.
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2
|
Đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
3
|
Chấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
4
|
Xác nhận
thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
5
|
Đăng ký
Hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
P.
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp
thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng
|
VI. SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH:
A. Lĩnh vực văn hóa
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
|
3
|
Cấp lại,
đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
4
|
Cấp lại,
đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
5
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
|
6
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
|
7
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
8
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
9
|
Xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
|
10
|
Xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
11
|
Xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
12
|
Xét tặng
“Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
13
|
Xét tặng
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
14
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
|
15
|
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật
|
16
|
Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
17
|
Cấp giấy phép
cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
18
|
Cấp giấy phép
cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
19
|
Cấp giấy phép
tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
20
|
Chấp thuận địa
điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
21
|
Đăng
ký tổ chức lễ hội
|
22
|
Thông báo tổ
chức lễ hội
|
23
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
24
|
Đăng
ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
25
|
Đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
26
|
Cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
27
|
Xác nhận
đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
28
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
29
|
Công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
|
30
|
Công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
31
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
32
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
33
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
34
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
35
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
36
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
37
|
Cấp
giấy phép phổ biến phim
|
38
|
Cấp
giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc xuất khẩu
|
39
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
40
|
Cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
41
|
Cấp
giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
42
|
Cấp
giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho
các tổ chức thuộc địa phương
|
43
|
Thông báo tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
44
|
Cấp
giấy phép kinh doanh Karaoke
|
45
|
Cấp
giấy phép kinh doanh vũ trường
|
46
|
Tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
47
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
48
|
Cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh
|
49
|
Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
50
|
Phê
duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập
khẩu
|
51
|
Phê
duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
52
|
Xác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi, giải trí nhập khẩu
|
53
|
Cho
phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
B.
Lĩnh vực Gia đình
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
2
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
4
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
7
|
Cấp
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
8
|
Cấp lại
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
9
|
Cấp
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
10
|
Cấp lại
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
C.
Lĩnh vực thể thao
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao
|
3
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
4
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
|
5
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
6
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness
|
7
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
8
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo thể thao giải trí
|
9
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
10
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
11
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
12
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
13
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
14
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay
|
15
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
16
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
17
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
|
18
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Karate
|
19
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
20
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
21
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
22
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
23
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
24
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
25
|
Đăng cai tổ
chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
26
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Yoga
|
27
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Golf
|
D. Lĩnh vực du lịch
|
1
|
Thủ tục
công nhận điểm du lịch
|
2
|
Cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
Cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
4
|
Cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
5
|
Thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
6
|
Thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải
thể
|
7
|
Thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
8
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
9
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10
|
Cấp
giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
11
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
13
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
14
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
15
|
Cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
16
|
Cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
17
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
18
|
Gia hạn
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
19
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
20
|
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
21
|
Cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
22
|
Cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
23
|
Công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
24
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
25
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
VII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A.
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
2
|
Cho phép họp
báo (nước ngoài)
|
3
|
Trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
4
|
Thủ tục
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước).
|
5
|
Thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin.
|
B.
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
6
|
Cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
8
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
9
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
10
|
Thông
báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được
cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
11
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
13
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
14
|
Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
15
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.
|
16
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng.
|
17
|
Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần góp vốn dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên.
|
18
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
|
19
|
Sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng.
|
20
|
Gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
|
21
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đù điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
|
C. Lĩnh vực Xuất bản,
in, phát hành
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm.
|
3
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm.
|
4
|
Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động
in.
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in.
|
7
|
Đăng ký hoạt động cơ sở
in.
|
8
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in.
|
9
|
Đăng ký sử
dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
|
10
|
Chuyển
nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
|
11
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh.
|
12
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài.
|
13
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh.
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
|
D. Lĩnh vực Bưu
chính
|
1
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính.
|
2
|
Cấp giấy phép bưu chính.
|
3
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính.
|
5
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn.
|
6
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
VIII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI:
A. Lĩnh vực Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
1
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
|
2
|
Dự kiểm
tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương
|
4
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương.
|
5
|
Dự
thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba,
hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa
phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở
Giao thông vận tải
|
6
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
7
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
8
|
Đăng ký lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
9
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
10
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
11
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
12
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
13
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
14
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
15
|
Xóa đăng ký
phương tiện
|
16
|
Cấp
Giấy phép xe tập lái
|
17
|
Cấp lại
Giấy phép xe tập lái
|
18
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
19
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
20
|
Cấp
giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
21
|
Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo,
lưu lượng đào tạo
|
22
|
Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác
|
23
|
Cấp mới
Giấy phép lái xe
|
24
|
Cấp lại
Giấy phép lái xe
|
25
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
26
|
Đổi
Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
27
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
28
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
29
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
30
|
Cấp mới
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
31
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
32
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
33
|
Công bố
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
34
|
Công bố
lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
35
|
Cấp
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
36
|
Cấp lại
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
37
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
38
|
Cấp lại
Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
39
|
Gia hạn
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
40
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam -
Lào - Campuchia
|
41
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
42
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị
mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
43
|
Cấp
phù hiệu xe nội bộ
|
44
|
Cấp lại
phù hiệu xe nội bộ
|
45
|
Cấp
phù hiệu xe trung chuyển
|
46
|
Cấp lại
phù hiệu xe trung chuyển
|
47
|
Cấp
phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe
đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
48
|
Cấp lại
phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ,
xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
49
|
Công bố
đưa bến xe hàng vào khai thác
|
50
|
Cấp biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
|
51
|
Cấp lại biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
52
|
Cấp đổi biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
53
|
Gia hạn
Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
54
|
Gia hạn
Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phuơng tiện của Campuchia
|
55
|
Công bố
đưa bến xe khách vào khai thác
|
56
|
Công bố
lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
57
|
Cấp
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
58
|
Gia hạn
Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt
Nam
|
59
|
Thủ tục
giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
|
60
|
Thủ tục
đăng ký khai thác tuyến
|
61
|
Lựa
chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
62
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
63
|
Di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
64
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
65
|
Sang tên
đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao
thông vận tải quản lý
|
66
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
67
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
68
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
69
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
70
|
Xoá sổ
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
B. Lĩnh vực Thủy nội
địa
|
1
|
Chấp
thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận
thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội
địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
2
|
Đề xuất
thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài
danh mục dự án đã công bố)
|
3
|
Công bố
mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng
|
4
|
Công bố
đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng
|
5
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
6
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên
quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
7
|
Chấp
thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công
trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
8
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương)
|
9
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa
(trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
10
|
Cấp
giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
11
|
Cấp lại
giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
12
|
Chấp
thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết
kế trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
13
|
Phê duyệt
hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa
phương
|
14
|
Chấp thuận vị trí đổ chất
nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng
nước đường thủy nội địa
|
15
|
Phê duyệt
Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước
cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa
|
C. Lĩnh vực Quản lý,
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
|
1
|
Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
2
|
Cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
GTĐB của quốc lộ đang khai thác
|
3
|
Cấp
phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
4
|
Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
5
|
Cấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm
vi được giao quản lý
|
6
|
Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
GTĐB đối với quốc lộ đang khai thác
|
7
|
Gia hạn
chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường
nhánh đấu nối vào quốc lộ (đường từ cấp IV trở xuống)
|
IX. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:
A. Lĩnh vực
Lao động – Tiền lương – Bảo hiểm xã hội
|
1
|
Cấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
2
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
3
|
Gia hạn
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
4
|
Phê duyệt quỹ
tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
5
|
Xếp hạng công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm
chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
|
6
|
Thông báo về
việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
hoạt động cho thuê lại lao động
|
7
|
Báo cáo tình
hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
8
|
Báo cáo về
việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
9
|
Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp.
|
10
|
Gửi
thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
B. Lĩnh vực người có công
|
1
|
Xác nhận
liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh
từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ
|
2
|
Đổi
hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
3
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao
động
|
4
|
Hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
5
|
Giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
6
|
Hưởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
7
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
8
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
9
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
10
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
11
|
Giám định
vết thương còn sót
|
12
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
13
|
Giải
quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
14
|
Giải
quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
15
|
Giải
quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù,
đày
|
16
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
|
17
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
18
|
Thủ tục
sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
19
|
Di chuyển
hồ sơ người có công với cách mạng
|
20
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
21
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
22
|
Giám định
lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
23
|
Thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ
cách mạng đã chết
|
24
|
Xác nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương
không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991
trở về trước không còn giấy tờ
|
25
|
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
26
|
Đính chính
thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
27
|
Lập Sổ
theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
28
|
Thủ tục
thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách
mạng và con của họ
|
29
|
Thủ tục
hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
30
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm - pu - chia.
|
31
|
Thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
UBND cấp tỉnh.
|
32
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945
|
33
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/01/1945 đến Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945
|
C.
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập
hội đồng trường và bổ nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
2
|
Miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
UBND tỉnh
|
3
|
Cách chức
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND
tỉnh
|
4
|
Thành lập hội
đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc UBND tỉnh.
|
5
|
Miễn nhiệm chủ
tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
6
|
Cách chức chủ
tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
7
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
8
|
Công nhận giám
đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
9
|
Thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
10
|
Chia, tách,
sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh
|
11
|
Giải
thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
12
|
Chấm
dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
13
|
Đổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
14
|
Cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
15
|
Cho phép mở
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành
phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
16
|
Cho phép mở
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh,
thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
17
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
18
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
19
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
20
|
Thành lập
hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc Sở
|
21
|
Miễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
Sở
|
22
|
Cách chức
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở
|
23
|
Thành lập
hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
24
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
D.
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2
|
Cấp lại
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
3
|
Sửa đổi,
bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
Gia hạn
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
5
|
Đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Đ.
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em.
|
E.
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Đăng ký thay
đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội.
|
3
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Cấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
6
|
Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
F.
Lĩnh vực Việc làm – An toàn lao động
|
1
|
Đăng ký công
bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
2
|
Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
3
|
Đăng ký hợp
đồng cá nhân
|
4
|
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
5
|
Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
6
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
7
|
Gia hạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
8
|
Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng nước ngoài
|
9
|
Đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài của nhà thầu
|
10
|
Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
11
|
Cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
12
|
Thu hồi
giấy phép lao động
|
13
|
Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
14
|
Khai báo đưa
vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động
|
15
|
Cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng
B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập).
|
16
|
Gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
X. SỞ NGOẠI VỤ:
1
|
Phê duyệt
các chương trình, dự án PCPNN, viện trợ phi dự án.
|
2
|
Thỏa thuận
gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép lập văn phòng đại diện, văn phòng dự án,
giấy phép hoạt động cho các tổ chức phi chính phủ nước ngoài.
|
3
|
Cấp Visa,
gia hạn Visa.
|
4
|
Xuất cảnh
|
5
|
Cấp thẻ
ABTC.
|
6
|
Cho phép tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
|
XI. SỞ NỘI VỤ:
A. Lĩnh vực
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
1
|
Cấp, cấp lại, bổ
sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
B. Lĩnh vực
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên
|
1
|
Thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2
|
Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
3
|
Xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
C. Lĩnh vực
Tôn giáo, tín ngưỡng
|
1
|
Đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2
|
Đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
Đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
4
|
Đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
5
|
Đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
6
|
Đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
7
|
Thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
8
|
Thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
9
|
Thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
10
|
Thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
11
|
Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
12
|
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
13
|
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
14
|
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
15
|
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
16
|
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
17
|
Thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
18
|
Thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
19
|
Đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa
án tích
|
20
|
Đề nghị sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
21
|
Đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
22
|
Thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
23
|
Đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
24
|
Đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
25
|
Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
26
|
Thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
27
|
Đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
28
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
29
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30
|
Thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
31
|
Đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
32
|
Đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
33
|
Đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
D. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng
|
1
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh
|
3
|
Đề nghị danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
4
|
Tặng danh hiệu
"Tập thể lao động xuất sắc"
|
5
|
Tặng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
6
|
Tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
7
|
Tặng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
8
|
Tặng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
9
|
Tặng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Đ. Lĩnh vực
Quản lý nhà nước về hội; quỹ xã hội; quỹ từ thiện
|
1
|
Thành lập hội
|
2
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
3
|
Chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
4
|
Đổi tên hội
|
5
|
Hội tự giải thể
|
6
|
Cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
7
|
Cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
8
|
Công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
9
|
Công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
10
|
Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
11
|
Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
12
|
Cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
13
|
Hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
14
|
Đổi tên quỹ
|
15
|
Quỹ tự giải thể
|
XII. SỞ Y TẾ.
A. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh
dưỡng
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
(cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và các trong các bếp ăn tập thể công suất từ 200 suất
ăn/lần phục vụ trở lên)
|
B. Lĩnh vực giám định y khoa
|
1
|
Khám giám định thương tật lần đầu
|
2
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời
|
3
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương
|
4
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót
|
5
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát
|
6
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
7
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
8
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức)
không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
9
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
10
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác
|
11
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
12
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
13
|
Khám giám định lần đầu đối tượng theo quy định
tại Thông tư số 03/2014/TT-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành
danh mục thủ tục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định
cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con
|
14
|
Khám giám định lại đối tượng theo quy định tại
Thông tư số 03/2014/TT-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành danh
mục thủ tục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp
vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con
|
15
|
Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
16
|
Khám giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
17
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn
lao động
|
18
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
19
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
20
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
21
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
22
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
23
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
24
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
25
|
Khám giám định tổng hợp
|
C. Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
|
1
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
2
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
D. Lĩnh vực khám, chữa bệnh
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh
thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnhthuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốcthuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
31
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016.
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
33
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện
đa khoa
|
36
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám
bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
38
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
39
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
44
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện
can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư
nhân thuộc địa bàn quản lý
|
45
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
47
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong
trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
48
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
49
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
50
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
51
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
52
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
53
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
54
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
55
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ,
đo huyết áp
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
69
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
71
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
72
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (Quyết định số
3028/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/11/2016)
|
73
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám
sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
74
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
76
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã (Quyết định số 3028/QĐ-UBND ngày
11/11/2016).
|
79
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
80
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Đ. Lĩnh vực y tế dự phòng
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
3
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS.
|
4
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị
thu hồi giấy phép hoạt động
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động
hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
7
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
8
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện
xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
10
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
11
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
15
|
Công bố, công bố lại đủ điều kiện sản xuất chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn.
|
16
|
Cập nhật thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
17
|
Chấm dứt đăng tải thông tin công
bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (chuyển địa điểm,
ngừng hoạt động).
|
18
|
Công bố, công bố lại đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm.
|
19
|
Cập nhật thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
20
|
Chấm dứt đăng tải thông tin công
bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
(chuyển địa điểm sang tỉnh khác, chấm dứt hoạt động).
|
E. Lĩnh vực dược
|
1
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cơ sở
kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
3
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay đổi người quản lý chuyên môn
dược (người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản
chính Chứng chỉ hành nghề dược)
|
4
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp
có thời hạn 5 năm)
|
5
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng
ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp
hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế)
|
6
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước
nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế)
|
7
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế)
|
8
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn
các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
10
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
11
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
14
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
15
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
17
|
Cấp thẻ “Người giới thiệu thuốc”
|
18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
19
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
20
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
21
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
22
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
25
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
26
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
27
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
29
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
30
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
31
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
32
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
33
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
34
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc.
|
36
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc
phóng xạ.
|
37
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực.
|
38
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
|
39
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ
thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất.
|
40
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
41
|
Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và
d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT .
|
42
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
43
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
44
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực.
|
45
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại.
|
46
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất không vì mục đích thương mại.
|
47
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục
đích thương mại.
|
48
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
49
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
50
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
51
|
Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ
và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT .
|
F.
Lĩnh vực mỹ phẩm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
2
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm (áp dụng đối với trường hợp cơ sở sản xuất đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm nhưng có thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc
thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không
thay đổi))
|
5
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm
mỹ phẩm
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm đối
với: Mỹ phẩm của cơ sở đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm có trụ sở
chính đặt tại địa bàn tỉnh Phú Thọ; quảng cáo mỹ phẩm thông qua hội nghị, hội
thảo, tổ chức sự kiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
(do Sở Y tế Phú Thọ đã cấp) trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (do Sở
Y tế tỉnh Phú Thọ đã cấp) trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo hết hiệu lực sử dụng do số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết
hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (do Sở
Y tế tỉnh Phú Thọ đã cấp) trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
G. Lĩnh vực đào tạo
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
XIII. SỞ XÂY DỰNG
|
A. Lĩnh vực quy hoạch
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cho các khu vực trong đô thị
|
3
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, chuyển dịch
cây xanh đô thị
|
B. Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
4
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.
|
5
|
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III.
|
7
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hạng II, III.
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng
II, III.
|
9
|
Đăng tải/thay
đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (Chỉ áp dụng cho tổ chức
không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực).
|
10
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
11
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
C. Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN.
|
2
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
4
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác.
|
5
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN.
|
6
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh
đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác.
|
7
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật dự
toán trong trường hợp hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
trong trường hợp thiết kế 2 bước.
|
8
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế
công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng.
|
D. Lĩnh vực cấp phép
xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình quảng cáo.
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình theo tuyến.
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình không theo tuyến.
|
7
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình.
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình.
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng.
|
10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
XIV. SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
A. Lĩnh vực sở hữu trí
tuệ
|
1
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với
dự án địa phương quản lý)
|
2
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
3
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
4
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
5
|
Cho phép đăng ký quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
|
6
|
Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
|
7
|
Thu hồi quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
|
B. Lĩnh vực an toàn bức xạ
|
1
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
5
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt
nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
C. Lĩnh vực chuyển giao công nghệ
|
1
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
6
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
7
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
8
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
D. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
1
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
2
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3
|
Cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất oxy hóa, các hợp chất oxit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
4
|
Cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa.
|
5
|
Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
6
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
7
|
Điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
8
|
Đăng ký kiểm
tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
nhập khẩu
|
9
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
11
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
12
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
13
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Đ. Lĩnh vực đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN
|
1
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
2
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
E. Lĩnh vực giám định viên tư pháp
|
1
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
F. Lĩnh vực doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhân doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
G. Lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Thay đổi bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
H. Lĩnh vực quản lý công nghệ
|
1
|
Đăng ký hưởng chính sách hỗ trợ đối với các
doanh nghiệp vừa và nhỏ đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh
vực ưu tiên phát triển tỉnh Phú Thọ
|
I. Lĩnh vực quản lý khoa học
|
1
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ
trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
2
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dung ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
3
|
Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
XVI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Lĩnh vực lâm
nghiệp
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
3
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
4
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
5
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
6
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh
|
7
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh
|
8
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán các công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư):
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
11
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ bảo vệ phát triển rừng của tỉnh
|
12
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán các
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
13
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III của CITES
|
14
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
15
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
16
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
B. Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
5
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
6
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
7
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp
bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
8
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
9
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh.
|
13
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu
năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
14
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
17
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
20
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
21
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
C. Lĩnh vực kinh tế hợp tác
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
4
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
D. Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường
|
1
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
Đ. Lĩnh vực trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc BVTV
|
2
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
BVTV
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
BVTV
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc BVTV
|
5
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
6
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
7
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
8
|
Tiếp nhận bản Công bố hợp quy giống cây trồng
|
9
|
Tiếp nhận bản Công bố hợp quy phân bón hữu cơ
và phân bón khác
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(đối với cơ sở trồng trọt)
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
E. Lĩnh vực quản
lý chất lượng nông, lâm và thủy sản
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
F. Lĩnh vực chăn
nuôi và thú y
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
8
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh
giá lại.
|
11
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan
đến tổ chức, cá nhân đăng ký).
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
14
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
16
|
Tiếp nhận bản Công bố hợp quy chất lượng giống
vật nuôi và thức ăn chăn nuôi.
|
17
|
Cấp mới giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate Of Free Sale – CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống vật
nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate Of Free Sale – CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
G. Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
5
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
H. Lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình
|
Nhóm thủ tục thẩm
định dự án đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư công sử dụng
vốn ngân sách nhà nước:
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn
ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm
B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật)
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự
án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật)
|
Thủ tục thẩm định
dự án đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư công sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách:
|
3
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Sở Nông
nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật).
|
4
|
Thẩm
định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của
Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật).
|
Thủ tục thẩm định
thiết kế xây dựng và dự toán thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
(đối với công trình từ cấp II trở xuống), vốn nhà nước ngoài ngân sách (đối với
công trình từ cấp III trở lên) thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
Thẩm
định điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn
ngân sách nhà nước (công trình từ cấp II trở xuống), vốn nhà nước ngoài ngân
sách đối (công trình từ cấp III trở lên) thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
XVI.
CÔNG AN TỈNH.
|
1
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối
với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về
bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
2
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công
trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ
|
3
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
5
|
Cấp Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Phú Thọ ban hành
1.067
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|