|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1873/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
1873/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1873/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ
THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 142/TTr-SNN ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục
hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực
tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
quy trình số: 7, 8 mục I phần A; quy trình số: 1, 8, 9 mục II phần B Quy trình
nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông
tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
A. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
B. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt)
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng
trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp
loại A hoặc B)
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng
trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở chưa được thẩm định và
xếp loại)
|
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận Lĩnh vực
Lâm nghiệp
1. Thủ tục: Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.1. Thẩm quyền của Quốc
hội:
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công cho chuyên viên thực
hiện
|
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, đánh giá,
thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ và trình ký
duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Cán bộ Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục
Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
25 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
25 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Theo Quy chế làm việc của Chính phủ
|
Bước 12
|
Quốc Hội
|
|
Theo Quy chế làm việc của Quốc Hội
|
Bước 13
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy định
|
1.2. Thẩm quyền của Thủ
tướng Chính phủ:
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công cho chuyên viên thực
hiện
|
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, đánh giá,
thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ và trình ký
duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Cán bộ Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục
Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
25 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
25 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Theo Quy chế làm việc của Chính phủ
|
Bước 12
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy định
|
1.3. Thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh:
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công cho chuyên viên thực
hiện
|
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, đánh giá,
thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xét duyệt hồ sơ và trình ký
duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm
|
Cán bộ Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục
Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Phục vụ Hành chính công
|
|
|
Bước 8
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Văn
phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
40 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
|
Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Bước 11
|
Nhận kết quả giải quyết từ
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy định
|
B. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
1. Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt)
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt -
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, đánh giá,
thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt -
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm
2.1. Đối với cơ sở đã được
thẩm định và xếp loại A hoặc B:
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) và thu phí, lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt -
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, đánh giá,
thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt -
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm PVHCC
|
Cán bộ Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức/cá
nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
2.2. Đối với cơ sở chưa
được thẩm định, xếp loại
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) và thu phí, lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt -
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, đánh giá,
thụ lý hồ sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt -
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
3. Thủ tục: Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra,
pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ, lập dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra,
pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Cán bộ Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở NN và PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
02 ngày
|
BIỂU
02. TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh
|
Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh)
|
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ)
|
Ghi chú
|
A.
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 31/07/2020
|
|
|
|
1.1
|
Thẩm quyền của Quốc hội
|
Không quy định
|
55
|
Thời gian giải quyết TTHC
của Sở, UBND tỉnh và Bộ NN&PTNT
|
1.2
|
Thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ
|
Không quy định
|
55
|
1.3
|
Thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
Không quy định
|
45
|
B
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt)
|
Quyết định số 985/QĐ-UBND
ngày 12/5/2020
|
10
|
10
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng
trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp
loại A hoặc B)
|
Quyết định số 985/QĐ-UBND
ngày 12/5/2020
|
7
|
7
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng
trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở chưa được thẩm định và
xếp loại)
|
Quyết định số 985/QĐ-UBND
ngày 12/5/2020
|
15
|
15
|
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 985/QĐ-UBND
ngày 12/5/2020; Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/7/2020.
|
2
|
2
|
|
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1873/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|