THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ CAO BẰNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (76 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực hội và tổ chức phi
chính phủ (08 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố
|
|
2
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là
xã)
|
|
3
|
Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong xã
|
|
4
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong xã
|
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội có phạm vi hoạt động trong xã
|
|
6
|
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt
động trong xã
|
|
7
|
Thủ tục hội tự giải thể có phạm vi hoạt
động trong xã
|
|
8
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
II
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
(04 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục tuyển dụng viên chức đối
với cơ quan tổ chức tuyển dụng theo thẩm quyền được phân cấp
|
|
2
|
Thủ tục cấp trợ cấp mai táng phí cho
cán bộ xã từ trần
|
|
3
|
Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn
|
|
4
|
Thủ tục tuyển dụng nhân viên
|
|
III
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng (08
TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
|
2
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
|
3
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình
|
|
IV
|
Lĩnh vực tôn giáo (08 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
V
|
Lĩnh vực chứng thực (06 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
3
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
4
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
5
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
|
6
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
VI
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp
luật (02 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật
|
|
VII
|
Lĩnh vực kinh doanh khí (03
TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
3
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
VIII
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước (12 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán lẻ rượu
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố
|
|
9
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
12
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
IX
|
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình
và thông tin điện tử (04 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát
hành (02 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
XI
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác (17 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
|
2
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
3
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
4
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
5
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
6
|
Thủ tục thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
7
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
|
8
|
Thủ tục sát nhập, chia tách trường tiểu
học
|
|
9
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
10
|
Thủ tục thành lập trường THCS công lập
hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục
|
|
11
|
Thủ tục cho phép trường THCS hoạt động
giáo dục
|
|
12
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
THCS
|
|
13
|
Thủ tục giải thể trường THCS
|
|
14
|
Thủ tục cho phép trường THCS hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
15
|
Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
|
16
|
Thủ tục thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
|
17
|
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
|
XII
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non (02
TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
2
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
XIII
|
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên
(01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
|
XIV
|
Lĩnh vực môi trường (01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (32 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng (05
TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
II
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
(10 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện
của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
|
III
|
Lĩnh vực môi trường (01 TTHC)
|
|
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
IV
|
Lĩnh vực Chứng thực (02 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
|
V
|
Lĩnh vực hộ tịch (12 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
7
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
|
12
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
|
VI
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC)
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
2
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế
|
|