|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1868/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phùng Quang Hùng
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1868/QĐ CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 07 tháng 8 năm 2012
|
|
CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Kèm theo Quyết
đinh số 1868/QĐ-CT ngày 07/8/2012 )
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc thú y
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ
tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức
chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trạm Thú y các huyện, thành, thị.
Thời gian tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần
Bước 3: Công chức tiếp
nhận và kiểm tra hồ sơ
- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, công chức viết giấy hẹn thời
gian kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y cho
người nộp hồ sơ;
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện
đúng quy định.
Bước 4: Công chức
chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết:
Hồ sơ chuyển từ Trạm Thú y
các huyện, thành, thị về Chi cục Thú y. Chi cục Thú y tiếp nhận và trả kết quả
về Trạm Thú y các huyện, thành, thị.
Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Trạm Thú y các
huyện, thành, thị, theo các bước: Trình CMND, nộp lệ phí theo quy định, ký nhận
chứng chỉ.
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp tại Trạm Thú y các huyện, thành, thị.
|
Thành phần, số
lượng Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ đăng
ký kiểm tra lần đầu bao gồm:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh
doanh thuốc thú y (theo mẫu);
- Tờ trình về điều kiện kinh doanh
(theo mẫu);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có công chứng);
- Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y (bản sao có công chứng).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
b) Thành phần hồ sơ đăng
ký kiểm tra lại bao gồm (áp dụng đối với các cơ sở kinh doanh thuốc thú y
đã được kiểm tra nhưng chưa đủ điều kiện kinh doanh):
- Đơn đăng ký kiểm
tra lại điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu);
- Báo cáo khắc phục những
điểm không đạt.
|
Thời hạngiải
quyết
|
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ Chi cục Thú y có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ và trả lời bằng văn bản
- Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra.
+ Nếu cơ sở đủ điều kiện
thì trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc quá trình kiểm tra
Chi cục Thú y tiến hành cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú
y theo quy định.
+ Nếu cơ sở không đủ điều
kiện, chủ cơ sở gửi hồ sơ đăng ký kiểm tra lại. Chi cục Thú y sẽ tiến hành kiểm
tra lại điều kiện kinh doanh thuốc thú y theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
|
- Cá nhân
- Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Chi cục Thú y.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Trạm Thú y huyện, thành, thị.
c) Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Chi cục Thú y.
d) Cơ quan phối hợp: Không
|
Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y: 70.000đ/giấy chứng nhận.
- Phí thẩm định điều kiện
và tiêu chuẩn cơ sở kinh doanh thuốc thú y:
+ Cửa hàng: 225.000đ/lần
+ Đại lý: 450.000đ/lần
(Thông tư số 04/2010/TT-BTC
ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong công tác thú y)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Đơn đăng ký kiểm tra điều
kiện kinh doanh thuốc thú y
- Tờ trình về điều kiện
kinh doanh thuốc thú y
(Theo mẫu Phụ lục 04, 06 ban hành kèm theo Thông tư số
51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm
tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản)
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để
thực hiện thủ tục hành chính
|
- Có địa chỉ cố định, có biển
hiệu ghi tên cửa hàng, cơ sở hoặc tên doanh nghiệp, mã số kinh doanh được cấp,
bảng niêm yết đăng ký kinh doanh.
- Diện tích cửa hàng tối
thiểu 10m2
- Có đủ phương tiện cấn thiết
để bày hàng, bán hàng; hàng hóa được sắp xếp khoa học, giữ gìn sạch sẽ.
- Bảo quản thuốc theo đúng
hướng dẫn của nhà sản xuất, cụ thể:
+ Bảo quản ở điều kiện bình
thường: 15-300c
+ Bảo quản mát: 8-150c
+ Bảo quản lạnh: 2-80c
+ Bảo quản động lạnh: ≤ 100c
- Không được phép bày bán
thuốc thú y cùng với các hàng hóa khác. Nếu được phép kinh doanh thức ăn chăn
nuôi chung với thuốc thú y, phải bày bán ở khu vực riêng.
- Đối với cửa hàng, đại lý bán buôn thuốc thú
y phải có kho chứa hàng đủ diện tích; có đủ các trang thiết bị, phương tiện
phù hợp với yêu cầu bảo quản các loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép
kinh doanh. Hàng hóa phải được sắp xếp trên kệ. giá. Kệ, giá để cách mặt sàn
ít nhất 20cm, cách tường ít nhất 20cm, khoảng cách giữa các giá, kệ tối thiểu
30cm để đảm bảo độ thông thoáng, dễ vệ sinh tiêu độc, có máy phát điện dự
phòng đủ công suất.
(Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y, thú y thủy sản)
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
- Pháp lệnh Thú y ngày
29/04/2004;
- Nghị định số 33/NĐ-CP
ngày 15/03/2005 của chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y;
- Thông tư số
04/2010/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y
- Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y
thuỷ sản.
|
PHỤ LỤC 4.
MẪU
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư 51 /2009/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 8 năm 2009 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y
Kính gửi: (1)
Căn cứ theo Thông tư /2009/TT-BNNPTNT ngày
…….. quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú
y của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên cơ sở:
|
Địa chỉ cơ sở:
|
Số điện thoại:
|
Fax:
|
Chủ cơ sở:
|
Địa chỉ thuờng trú:
|
Các sản phẩm kinh doanh:
o Thuốc dược phẩm o Vắc xin, Chế phẩm
sinh học
o Hoá chất o Các loại khác
|
Đề nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi.
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu):
a) Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện
kinh doanh thuốc thú y;
b) Tờ trình về điều kiện kinh
doanh.
c) Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (bản sao có công chứng)
d) Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh thuốc thú y (bản sao có công chứng)
|
|
……, ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(ký
tên và đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú:
(1)Gửi Chi cục Thú y địa phương nếu cơ sở
đăng ký kiểm tra là cơ sở kinh doanh thuốc thú y
Gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ
sở nhập khẩu thuốc thú y
PHỤ LỤC 6.
MẪU TỜ TRÌNH ĐIỀU
KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 8 năm 2009 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
TỜ TRÌNH ĐIỀU
KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y
Kính gửi: (*)
………………………………………..
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………….FAX:…………………Email:………………
Loại hình đăng ký kinh
doanh:…………………………………………………..
Xin giải trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y,
cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện tích qui
mô cơ sở /cửa hàng, các khu vực trưng bày/ bày bán )
2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết
bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế, tủ lạnh,…..)
3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh doanh, chứng
chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng, …)
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở /cửa
hàng
|
……..,ngày…….tháng……năm…..
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú: (*) Gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký
kiểm tra là cơ sở kinh doanh xuất, nhập khẩu thuốc thú y; gửi Chi cục Thú y nếu
cơ sở đăng ký kiểm tra là cửa hàng, đại lý kinh doanh thuốc thú y.
2. Thủ tục: Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Trạm Thú y các huyện,
thành, thị.
Thời gian
tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày nghỉ).
Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra
hồ sơ
- Nếu hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ, công chức viết giấy hẹn thời gian kiểm tra và cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y cho người nộp hồ sơ.
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết:
Hồ sơ chuyển từ Trạm Thú y các huyện, thành,
thị về Chi cục Thú y. Chi cục Thú y tiếp nhận và trả kết quả về Trạm Thú y
các huyện, thành, thị.
Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Trạm Thú y các huyện, thành, thị,
theo các bước: Trình CMND, nộp lệ phí theo quy định, ký nhận.
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp tại Trạm Thú y các huyện, thành, thị.
|
Thành phần, số
lượng Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ xin gia hạn chứng
nhận, bao gồm:
- Đơn
xin gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
thú y đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải
quyết
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ Chi cục Thú y có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và trả lời bằng văn bản
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra.
+ Nếu cơ sở đủ điều kiện thì trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ khi kết thúc quá trình kiểm tra Chi cục Thú y tiến hành
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y theo quy định.
+ Nếu cơ sở không đủ điều kiện, chủ cơ sở gửi
hồ sơ đăng ký kiểm tra lại. Chi cục Thú y sẽ tiến hành kiểm tra lại điều kiện
kinh doanh thuốc thú y theo quy định.
|
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính
|
- Cá nhân
- Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục
Thú y.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Trạm Thú y huyện, thành, thị.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục
Thú y.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của việc
thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y: 70.000đ/giấy chứng nhận.
- Phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn cơ sở kinh
doanh thuốc thú y:
+ Cửa hàng: 225.000đ/lần
+ Đại lý: 450.000đ/lần
(Thông tư số 04/2010/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y)
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện kinh doanh
thuốc thú y
- Tờ trình về điều kiện kinh doanh thuốc thú y
(Theo mẫu Phụ lục 04, 06 ban hành kèm theo Thông tư số
51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm
tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh
học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản)
|
Yêu cầu hoặc điều
kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
- Có địa chỉ cố định, có biển hiệu ghi tên cửa
hàng, cơ sở hoặc tên doanh nghiệp, mã số kinh doanh được cấp, bảng niêm yết
đăng ký kinh doanh.
- Diện tích cửa hàng tối thiểu 10m2
- Có đủ phương tiện cấn thiết để bày hàng, bán
hàng; hàng hóa được sắp xếp khoa học, giữ gìn sạch sẽ.
- Bảo quản
thuốc theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất, cụ thể:
+ Bảo quản ở điều kiện bình thường: 15-300c
+ Bảo quản mát: 8-150c
+ Bảo quản lạnh: 2-80c
+ Bảo quản động lạnh: ≤ 100c
- Không được phép bày bán thuốc thú y cùng với
các hàng hóa khác. Nếu được phép kinh doanh thức ăn chăn nuôi chung với thuốc
thú y, phải bày bán ở khu vực riêng.
- Đối với cửa hàng, đại lý bán buôn thuốc thú
y phải có kho chứa hàng đủ diện tích; có đủ các trang thiết bị, phương tiện
phù hợp với yêu cầu bảo quản các loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc được phép
kinh doanh. Hàng hóa phải được sắp xếp trên kệ. giá. Kệ, giá để cách mặt sàn
ít nhất 20cm, cách tường ít nhất 20cm, khoảng cách giữa các giá, kệ tối thiểu
30cm để đảm bảo độ thông thoáng, dễ vệ sinh tiêu độc, có máy phát điện dự
phòng đủ công suất.
(Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009
của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y, thú y thủy sản)
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/04/2004;
- Nghị định số 33/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của
chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Thông tư số 04/2010/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y
- Thông tư số 51/2009/TT-BNNPTNT ngày
21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất
dùng trong thú y, thú y thuỷ sản.
|
PHỤ LỤC 4.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư 51 /2009/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 8 năm 2009 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM
TRA ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y
Kính gửi: (1)
Căn cứ theo Thông tư
/2009/TT-BNNPTNT ngày …….. quy định kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh thuốc thú y của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tên cơ sở:
|
Địa chỉ cơ sở:
|
Số điện thoại:
|
Fax:
|
Chủ cơ sở:
|
Địa chỉ thuờng trú:
|
Các sản phẩm kinh doanh:
o Thuốc dược phẩm o Vắc xin, Chế phẩm
sinh học
o Hoá chất o Các loại khác
|
Đề nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi.
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu):
a) Đơn đăng
ký kiểm tra điều kiện kinh doanh thuốc thú y;
b) Tờ trình về
điều kiện kinh doanh.
c) Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có công chứng)
d) Chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y (bản sao có công chứng)
|
|
……, ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú
(1) Gửi Chi cục Thú y địa phương nếu cơ sở
đăng ký kiểm tra là cơ sở kinh doanh thuốc thú y
Gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là
cơ sở nhập khẩu thuốc thú y.
PHỤ LỤC 6.
MẪU TỜ TRÌNH ĐIỀU
KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y.
(Ban hành kèm theo Thông tư 51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 8 năm 2009 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
TỜ TRÌNH ĐIỀU
KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y
Kính gửi: (*)
………………………………………..
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
Số điện thoại: …………………….FAX:…………………Email:………………
Loại hình đăng ký kinh
doanh:…………………………………………………..
Xin giải trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y,
cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết
cấu, diện tích quy mô cơ sở /cửa hàng, các khu vực trưng bày/ bày bán)
2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ
tên, số lượng thiết bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế,
nhiệt kế, tủ lạnh,…..)
3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng
ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng, …)
4. Danh mục các mặt hàng kinh
doanh tại cơ sở /cửa hàng
|
……..,ngày…….tháng……năm…..
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú: (*) Gửi Cục Thú y
nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở kinh doanh xuất, nhập khẩu thuốc thú y; gửi
Chi cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cửa hàng, đại lý kinh doanh thuốc
thú y.
Quyết định 1868/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1868/QĐ-CT ngày 07/08/2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
3.313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|