STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC: VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương.
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
5.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
7.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
II
|
LĨNH VỰC: HÓA CHẤT (06 TTHC)
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
9.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
III
|
LĨNH VỰC: KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
|
14.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
IV
|
LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM (02
TTHC)
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện.
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
|
V
|
LĨNH VỰC: KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG - LPG
(12 TTHC)
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
18.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
19.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
22.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
25.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
27.
|
Cấp lại Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
28.
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
VI
|
LĨNH VỰC: KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA
LỎNG - LNG (06 TTHC)
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
31.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
32.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
34.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
VII
|
LĨNH VỰC: KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN -
CNG (06 TTHC)
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
36.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
37.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
39.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
40.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
VIII
|
LĨNH VỰC: ĐIỆN (13 TTHC)
|
41.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
42.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
43.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
44.
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương, bao gồm:
- Tư vấn thiết kế công trình đường
dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa
phương.
- Tư vấn giám sát thi công công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương.
|
45.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương, bao
gồm:
- Tư vấn thiết kế công trình đường
dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa
phương.
- Tư vấn giám sát thi công công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV,
đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.
|
46.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
47.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại
địa phương
|
48.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
49.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
50.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
51.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
52.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
53.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
IX
|
LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP NẶNG (01
TTHC)
|
54.
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
X
|
LĨNH VỰC: XUẤT NHẬP KHẨU (01
TTHC)
|
55.
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được
phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập,
tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
XI
|
LĨNH VỰC: XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
(06 TTHC)
|
56.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
57.
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
58.
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
59.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
60.
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ/ triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
61.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
XII
|
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05
TTHC)
|
62.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
63.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
64.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
65.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
66.
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
XIII
|
LĨNH VỰC: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21
TTHC)
|
67.
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
68.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
69.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
70.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
71.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ
quan cấp Giấy phép
|
72.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
73.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
74.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
75.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
76.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
77.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
78.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
79.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
80.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
81.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ
|
82.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dí ch cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
83.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
84.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
85.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
86.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
87.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
XIV
|
LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC (26 TTHC)
|
88.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
89.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
90.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
91.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
92.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
93.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
94.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
95.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
96.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
97.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
98.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
99.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
100.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
101.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
102.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
103.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
104.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
105.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
106.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
107.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
108.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
109.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
110.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
111.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
112.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
|
113.
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
XV
|
LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
(02 TTHC)
|
114.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
115.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
XVI
|
LĨNH VỰC: DẦU KHÍ (03 TTHC)
|
116.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
117.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
118.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
XVII
|
LĨNH VỰC: NĂNG LƯỢNG (01 TTHC)
|
119.
|
Quy trình một cửa liên thông giải
quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp giữa ngành điện và các cơ quan quản
lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
(Phần nội dung do Sở Công Thương
thực hiện: Điều chỉnh, bổ sung hợp phần quy hoạch không theo chu kỳ đối với
công trình có tổng công suất lớn hơn 2.000 kVA)
|