|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1866/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Giáo dục tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
1866/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1866/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 27 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH
BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP,
ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1194/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 102 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân
dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 62 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết
định này thay thế Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30 tháng
9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1866/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
3
|
3
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
6
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
8
|
5
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
10
|
6
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
12
|
7
|
1.000713
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
16
|
8
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
20
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên
|
1
|
1.005065
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh
|
21
|
2
|
1.005062
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
23
|
3
|
1.000744
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
25
|
4
|
1.005057
|
Giải thể trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
27
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
29
|
2
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
31
|
3
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
34
|
4
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
36
|
5
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
38
|
6
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
|
40
|
7
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
42
|
8
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
44
|
9
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
46
|
10
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
48
|
11
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
50
|
12
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
52
|
13
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
54
|
14
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
56
|
15
|
1.001000
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
59
|
16
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
62
|
17
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
64
|
18
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
66
|
IV
|
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục
|
1
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
68
|
2
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
85
|
3
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
102
|
4
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
121
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
130
|
2
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
147
|
3
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
164
|
4
|
1.000729
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
183
|
5
|
2.000011
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
192
|
6
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
198
|
7
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
|
202
|
8
|
1.005144
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (cấp THPT)
|
208
|
VI
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài
|
1
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
231
|
2
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
235
|
3
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
242
|
4
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
246
|
5
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
250
|
6
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
259
|
7
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
261
|
8
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
264
|
9
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
267
|
10
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
272
|
11
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
274
|
12
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
276
|
VII
|
Lĩnh vực Thi, tuyển sinh
|
1
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
278
|
2
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
|
280
|
3
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông
|
284
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc (bằng Trung học phổ thông hoặc bằng trung học cơ sở từ 2005 trở về
trước)
|
285
|
2
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ (bằng Trung học phổ thông hoặc bằng trung học cơ sở từ 2005 trở về trước)
|
288
|
3
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam
|
291
|
IX
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo
|
1
|
1.001652
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
|
295
|
2
|
2.000594
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
|
299
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục mầm non
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
302
|
2
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
305
|
3
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
308
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
310
|
5
|
1.006444
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
312
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
|
1
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
314
|
2
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
316
|
3
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
319
|
4
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
321
|
5
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
323
|
6
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
325
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
1
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
334
|
2
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
336
|
3
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
339
|
4
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
341
|
5
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
343
|
6
|
3.000182
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
345
|
7
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
347
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
350
|
2
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
352
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
354
|
2
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
361
|
3
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư
thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
364
|
4
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
367
|
5
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
370
|
6
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
375
|
7
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp
|
379
|
8
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (UBND cấp huyện)
|
382
|
9
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục (cấp huyện)
|
384
|
10
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở)
|
389
|
11
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
391
|
VI
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc (THCS)
|
394
|
2
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ (THCS)
|
396
|
VII
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục
|
1
|
1.001652
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
(cấp huyện)
|
398
|
2
|
2.000594
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân
dân (cấp huyện)
|
402
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
405
|
2
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
408
|
3
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
410
|
4
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
412
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non
|
1
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
414
|
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
978
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|