STT
|
Nội dung đào
tạo
|
Đối tượng
|
Số lớp
|
Tổng số học
viên
|
Số ngày mở/lớp
|
Thời gian mở lớp
|
Dự toán kinh
phí năm 2016
|
Nguồn khác
(CT mục tiêu, dự toán được giao của đơn
vị, nguồn khác)
|
Cơ sở đào tạo/nơi
tổ chức lớp
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chuyển tiếp
|
Năm 2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng
|
|
527
|
36.477
|
|
|
27.986.000.000
|
7.618.589.000
|
20.367.411.000
|
1.486.171.000
|
|
|
I
|
Cử đi học ở các cơ sở đào tạo
|
|
94
|
|
|
2.878.865.000
|
2.507.015.000
|
371.850.000
|
|
|
|
1
|
Đại học các toại
|
|
|
94
|
|
|
2.878.865.000
|
2.507.015.000
|
371.850.000
|
|
|
|
1.1
|
Chuyển tiếp từ các năm trước
|
Chế độ cử tuyển (Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
|
56
|
|
|
1.459.015.000
|
1.459.015.000
|
|
|
|
|
Ngành Y tế (đào tạo
theo địa chỉ sử dụng hệ chính quy)
|
|
23
|
|
|
1.048.000.000
|
1.048.000.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Năm 2016
|
Chế độ cử tuyển (Sở Giáo dục và
Đào tạo)
|
|
15
|
|
|
371.850.000
|
|
371.850.000
|
|
|
|
II
|
Các khóa đào tạo, bồi
dưỡng dành cho CB, CC:
|
527
|
36.383
|
|
|
17.828.745.000
|
5.111.574.000
|
12.717.171.000
|
1.486.171.000
|
|
|
1
|
Trường Chính trị
|
|
26
|
1879
|
|
|
5.754.137.000
|
2.660.077.000
|
3.094.060.000
|
0
|
|
|
1.1
|
Trung cấp LLCT - HC khóa 53
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2015-2016
|
168.000.000
|
168.000.000
|
|
|
Huyện Long Mỹ
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.2
|
Trung cấp LLCT - HC khóa 54
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2015-2016
|
168.000.000
|
168.000.000
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.3
|
Trung cấp LLCT - HC khóa 57
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2015-2016
|
168.000.000
|
168.000.000
|
|
|
Thị xã Ngã Bảy
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.4
|
Trung cấp LLCT - HC khóa 58
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2015-2016
|
168.000.00.0
|
168.000.000
|
|
|
Huyện Long Mỹ
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.5
|
Trung cấp LLCT - HC khóa 59
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2015-2016
|
168.000.000
|
168.000.000
|
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.6
|
Trung cấp LLCT - HC khóa 63
|
Cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Hậu Giang
|
1
|
70
|
|
2015-2016
|
168.000.000
|
168.000.000
|
|
|
Công an tỉnh Hậu Giang
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.7
|
Đại học Báo chí K32
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
80
|
|
2012-2016
|
332.308.000
|
332.308.000
|
|
|
HĐ với HV BC&TT
|
|
1.8
|
Đại học chuyên ngành Quản lý xã hội K33
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện, xã
|
1
|
109
|
|
2013-2017
|
452.769.000
|
452.769.000
|
|
|
HĐ với HV BC&TT
|
|
1.9
|
Cao cấp LLCT - HC B28 (tại chức)
|
Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã
|
1
|
90
|
|
2014-2016
|
567.000.000
|
567.000.000
|
|
|
HĐ với HVCT - HC khu vực IV
|
Theo hợp đồng
|
1.10
|
Cao cấp LLCT - HC (tập trung)
|
Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã
|
1
|
50
|
|
2015-2016
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
Gửi học tại HV CT - HV khu vực IV
|
Theo hợp đồng
|
1.11
|
Trung cấp LLCT- HC nguồn Hệ tập
trung)
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
50
|
|
2016
|
225.000.000
|
|
225.000.000
|
|
Tại Trường Chính trị
|
Định mức 4.500.000đ/hv
|
1.12
|
Trung cấp LLCT- HC (Hệ tập trung)
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
50
|
|
2016
|
225.000.000
|
|
225.000.000
|
|
Tại Trường Chinh trị
|
Định mức 4.500.000đ/hv
|
1.13
|
Trung cấp LLCT- HC (Hệ tập trung)
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
50
|
|
2016
|
225.000.000
|
|
225.000.000
|
|
Tại huyện Phụng Hiệp
|
Định mức 4.500.000đ/hv
|
1.14
|
Trung cấp LLCT-HC
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2016-2017
|
168.000.000
|
|
168.000.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.15
|
Trung cấp LLCT-HC
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2016-2017
|
168.000.000
|
|
168.000.000
|
|
TP. Vị Thanh
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.16
|
Trung cấp LLCT-HC
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2016-2017
|
168.000.000
|
|
168.000.000
|
|
Huyện Châu Thành
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.17
|
Trung cấp LLCT-HC
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2016-2017
|
168.000.000
|
|
168.000.000
|
|
Huyện Châu Thành A
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.18
|
Trung cấp LLCT-HC
|
Cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Hậu
Giang
|
1
|
70
|
|
2016-2017
|
168.000.000
|
|
168.000.000
|
|
Công an tỉnh Hậu Giang
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.19
|
Trung cấp LLCT-HC
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2016-2017
|
168.000.000
|
|
168.000.000
|
|
Thị xã Long Mỹ
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.20
|
Trung cấp LLCT-HC
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2016-2017
|
168.000.000
|
|
168.000.000
|
|
Huyện Long Mỹ
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.21
|
Trung cấp LLCT-HC
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2016-2017
|
168.000.000
|
|
168.000.000
|
|
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.22
|
Trung cấp LLCT-HC
|
Cán bộ, công chức cấp huyện, xã
|
1
|
70
|
|
2016-2017
|
168.000.000
|
|
168.000.000
|
|
Thị xã Ngã Bảy
|
Định mức 2.400.000đ/hv
|
1.23
|
Đại học Xây dựng Đảng và CQNN
|
Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã
|
1
|
100
|
|
2016-2020
|
|
|
|
|
Hợp đồng với HV BC&TT
|
|
1.24
|
Cao cấp LLCT - HC (Tại chức)
|
Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã
|
1
|
90
|
|
2016-2017
|
810.000.000
|
|
810.000.000
|
|
Hợp đồng với HV BC&TT
|
Định mức 9.000.000đ/hv
|
1.25
|
Bồi dưỡng K.TQPAN cho chức sắc tôn
giáo, nhà tu hành
|
Các tôn giáo
|
2
|
160
|
3
|
2016
|
97.060.000
|
|
97.060.000
|
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
2
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
5
|
450
|
|
|
125.000.000
|
0
|
125.000.000
|
300.000.000
|
|
|
2.1
|
Bồi dưỡng CBQL trường học
|
CBQL, QH CBQL
|
1
|
50
|
|
2016
|
125.000.000
|
|
125.000.000
|
|
TP. HCM, Hà Nội
|
|
2.2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên
thanh tra giáo dục
|
Giáo viên
|
2
|
200
|
|
2016
|
|
|
|
150.000.000
|
TP. HCM, Hà Nội
|
Chi từ nguồn đơn vị sự
nghiệp
|
2.3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tuyên truyền phổ biến
giáo dục pháp luật
|
Giáo viên
|
2
|
200
|
|
2016
|
|
|
|
150.000.000
|
Sở Tư pháp
|
Chi từ nguồn đơn vị sự nghiệp
|
3
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
|
|
11
|
838
|
|
|
1.815.600.00
|
1.435.600.000
|
380.000.000
|
0
|
|
|
3.1
|
CĐSP Mầm non CQK8
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
48
|
|
2013-2016
|
76.800.00
|
76.800.000
|
0
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
Còn 1 HK cuối
|
3.2
|
CĐSP Tiểu học CQK8
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
94
|
|
2013-2016
|
150.400.00
|
150.400.000
|
0
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
Còn 1 HK cuối
|
3.3
|
CĐSP Mầm non CQK9
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
44
|
|
2014-2017
|
140.800.000
|
140 800.000
|
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
|
3.4
|
CĐSP Tiểu học CQK9
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
96
|
|
2014-2017
|
307.200.000
|
307.200.000
|
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
|
3.5
|
THSP Mầm non CQK9
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
56
|
|
2014-2016
|
64.400.000
|
64.400.000
|
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
Còn 1 HK cuối
|
3.6
|
CĐSP Mầm non CQK10
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
60
|
|
2015-2018
|
192.000.000
|
192.000.000
|
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
|
3.7
|
CĐSP Tiểu học CQK10
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
100
|
|
2015-2018
|
320.000.000
|
320.000.000
|
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
|
3.8
|
THSP Mầm non CQK10
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
80
|
|
2015-2017
|
184.000.000
|
184.000.000
|
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
|
3.9
|
CĐSP Mầm non CQK11
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
80
|
|
2016-2019
|
128.000.000
|
|
128.000.000
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
1 HK đầu
|
3.10
|
CĐSP Tiểu học CQK11
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
100
|
|
2016-2019
|
160.000.000
|
|
160.000.000
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
1 HK đầu
|
3.11
|
THSP Mầm non CQK11
|
Học sinh tốt nghiệp THPT
|
1
|
80
|
|
2016-2018
|
92.000.000
|
|
92.000.000
|
|
Trường CĐCĐ Hậu Giang
|
1 HK đầu
|
4
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
15
|
355
|
|
|
2.757.559.000
|
765.897.000
|
1.991.662.000
|
|
|
|
4.1
|
Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
|
Cán bộ cấp xã
|
2
|
10
|
365
|
|
295.315.000
|
295.315.000
|
|
|
Trường Sỹ quan Lục quân 2
|
|
4.2
|
Liên thông Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
|
Cán bộ cấp xã
|
1
|
6
|
182
|
|
94.611.000
|
94.611.000
|
|
|
Trường Quân sự Quân khu 9
|
|
4.3
|
Đại học ngành quân sự cơ sở
|
Cán bộ cấp xã
|
5
|
12
|
365
|
|
375.971.000
|
375.971.000
|
|
|
Trường Sỹ quan Lục quân 2
|
|
4.4
|
Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
|
Cán bộ cấp xã
|
1
|
10
|
122
|
09/2016
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
|
Trường Sỹ quan Lục quân 2
|
Theo chỉ tiêu Bộ Quốc phòng
giao
|
4.5
|
Liên thông Cao đẳng ngành quân sự cơ
sở
|
Cán bộ cấp xã
|
1
|
8
|
122
|
9/2016
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
|
Trường Quân sự Quân khu 9
|
Theo chỉ tiêu Bộ Quốc phòng
giao
|
4.6
|
Đại học ngành quân sự cơ sở
|
Cán bộ cấp xã
|
1
|
8
|
122
|
09/2016
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
|
Trường Sỹ quan Lục quân 2
|
Theo chỉ tiêu Bộ Quốc phòng
giao
|
4.7
|
Trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự
cơ sở
|
Cán bộ cấp xã
|
1
|
61
|
365
|
2016
|
1.528.452.000
|
|
1.528.452.000
|
|
Trường Quân sự địa phương
tỉnh
|
Dự kiến mở lớp từ tháng 6-12/2016
|
4.8
|
Bồi dưỡng KTQPAN cho đối tượng 3
|
Cán bộ thuộc đối tượng 3
|
3
|
240
|
12
|
2016
|
273.210.000
|
|
273.210.000
|
|
Trường Quân sự địa phương
tỉnh
|
|
5
|
Sở Y tế
|
|
268
|
13.930
|
|
|
450.912.000
|
|
450.912.000
|
435.768.000
|
|
|
5.1
|
Tập huấn Nghiệp vụ Quản lý trang thiết bị y tế dành
cho tuyến y tế cơ
sở
|
Trưởng Trạm Y tế, Trưởng Phòng khám
khu vực và nhân viên quản lý tài sản của Trạm Y tế, PKKV xã, phường, thị
trấn; lãnh đạo và nhân viên Phòng vật tư thiết bị y tế các đơn vị y tế tuyến
huyện, tỉnh.
|
2
|
84
|
30
|
Tháng 7/2016
|
450.912.000
|
|
450.912.000
|
|
Sở Y tế phối hợp với trường Đại học
Y Dược Cần Thơ
|
|
5.2
|
Trung tâm DS - KHHGĐ Vị Thủy
|
|
1
|
130
|
|
|
0
|
|
0
|
16.400.000
|
|
|
5.2.1
|
Nâng cao kiến thức
|
Cộng tác viên
|
1
|
130
|
2 ngày
|
Tháng 9
|
|
|
|
16.400.000
|
Trung tâm DS- KHHGĐ Vị Thủy
|
|
5.3
|
Trung tâm DS - KHHGĐ
Vị Thanh
|
|
2
|
128
|
|
|
|
|
|
26.425.000
|
|
|
5.3.1
|
Tập huấn kiến thức, kỹ năng
chuyên môn nghiệp vụ về DS - KHHGĐ cho CTV dân số
|
Cộng tác viên
|
1
|
119
|
3 ngày
|
Tháng 9
|
|
|
|
25.425.000
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị TP
|
|
5.3.2
|
Tập huấn kiến thức, kỹ năng chuyên
môn nghiệp vụ về DS - KHHGĐ cho CBCT dân số
|
Cán bộ chuyên trách DS - KHHGĐ
|
1
|
9
|
1 ngày
|
Tháng 2
|
|
|
|
1.000.000
|
Trung tâm Dân số
|
|
5.4
|
Trung tâm DS-KHHGĐ
huyện Châu Thành
|
|
1
|
140
|
|
|
|
|
|
6.000.000
|
|
|
5.4.1
|
Tập huấn công tác thống kê báo cáo
chuyên ngành DS - KHHGĐ
|
Cộng tác viên
|
1
|
140
|
1 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
6.000.000
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
5.5
|
Trung tâm DS - KHHGĐ
huyện Phụng Hiệp
|
|
3
|
360
|
|
|
|
|
|
29.100.000
|
|
|
5.5.1
|
Tập huấn cộng tác viên
|
Cộng tác viên
|
|
360
|
3 ngày
|
Quý 3
|
|
|
|
29.100.000
|
Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Phụng Hiệp
|
Kinh phí chi từ nguồn dự toán được giao của
đơn vị: 9.100.000 đồng và nguồn khác: 20.000.000 đồng.
|
5.6
|
Trung tâm TT GDSK tỉnh
|
|
|
154
|
|
|
|
|
|
12.190.000
|
|
|
5.6.1
|
Tập huấn kỹ năng truyền
thông GDSK cho tuyến xã, phường, thị trấn
|
Cán bộ chuyên trách truyền thông GDSK
tuyến xã, phường, thị trấn
|
1
|
77
|
2 ngày
|
Tháng 5/2016
|
|
|
|
6.095.000
|
Hội trường Chi cục Dân số - KHHGĐ
tỉnh
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của
đơn vị
|
5.6.2
|
Tập huấn nâng cao năng lực
cho tuyến xã, phường, thị trấn
|
Cán bộ chuyên trách truyền thông GDSK
tuyến xã, phường, thị trấn
|
1
|
77
|
2 ngày
|
Tháng 7/2016
|
|
|
|
6.095.000
|
Hội trường Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.7
|
Trung tâm Kiểm nghiệm DP- MP
|
|
11
|
14
|
|
|
|
|
|
53.000.000
|
|
|
5.7.1
|
Đào tạo liên tục tập huấn về chuyên
môn nghiệp vụ
|
Ban Giám đốc, Kiểm nghiệm viên
|
3
|
4
|
3 ngày/lớp
|
Quý 1; Quý 2
|
|
|
|
20.000.000
|
Viện Kiểm nghiệm Thuốc Trung ương;
Tp-HCM
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị: 15.000.000 đồng và hỗ trợ của Viện Kiểm
nghiệm:
5.000.000 đồng
|
5.7.2
|
Đào tạo về “Thực hành tốt PTN vi sinh
vật theo GLP WHO, phương pháp thử giới hạn nhiễm khuẩn, độ vô khuẩn, xác định
hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật trong thuốc, Đông dược - dược liệu”
|
Kiểm nghiệm viên Phòng Đông dược - Mỹ
phẩm
|
3
|
2
|
5 ngày/lớp
|
Quý 2; Quý 3;
Quý 4.
|
|
|
|
7.500.000
|
Viện Kiểm nghiệm Thuốc Trung ương;
Tp-HCM
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.7.3
|
Sử dụng Dược liệu đối chiếu để kiểm
tra chất lượng và phát hiện dược liệu
giả, dược liệu
kém chất lượng
|
Kiểm nghiệm viên Phòng Dược lý - Vi sinh
|
2
|
2
|
3 ngày/lớp
|
Quý 2; Quý
3; Quý 4.
|
|
|
|
7.500.000
|
Viện Kiểm nghiệm Thuốc
Tp-HCM
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị: 3.500.000 đồng và hỗ trợ của Viện Kiểm nghiệm: 4.000.000 đồng
|
5.7.4
|
Bồi dưỡng kiến thức về tài chính, tài sản
và kế toán
hành chính sự nghiệp
lĩnh vực y tế
|
Ban Giám đốc, Kế toán trưởng
|
1
|
2
|
5 ngày/lớp
|
Quý 2; Quý
3; Quý 4.
|
|
|
|
6.000.000
|
Trường bồi dưỡng cán bộ tài chính-Bộ
Tài chính
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị: 3.000.000 đồng
và nguồn khác:
3.000.000 đồng
|
5.7.5
|
Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu Độ hòa
tan trên viên nén bằng phương
pháp UV-VIS, chi tiêu Định
lượng trên viên nén bằng PP HPLC.
|
Kiểm nghiệm viên Phòng Hóa lý
|
2
|
4
|
3 ngày/lớp
|
Quý 2; Quý
3; Quý 4.
|
|
|
|
12.000.000
|
Viện Kiểm nghiệm Thuốc
Tp-HCM
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của
đơn vị:
5.000.000 đồng
và hỗ trợ của
Viện
Kiểm nghiệm:
7.000.000 đồng
|
5.8
|
Bệnh viên đa khoa tỉnh
|
|
6
|
1500
|
|
|
0
|
|
0
|
75.300.000
|
|
|
5.8.1
|
Nâng cao y đức và Quy tắc ứng xử
cho công chức, viên chức
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Công chức, viên chức Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang
|
2
|
500
|
2 ngày
|
Quý I, Quý III
|
|
|
|
25.100.000
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.8.2
|
An toàn người bệnh
|
Điều dưỡng, nữ Hộ sinh
|
2
|
500
|
2 ngày
|
Quý II
|
|
|
|
25.100.000
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.8.3
|
Nâng cao năng lực công tác Kiểm soát nhiễm
khuẩn BV
|
Công chức, viên chức Bệnh viện
đa khoa tỉnh Hậu Giang
|
2
|
500
|
2 ngày
|
Quý I, Quý III
|
|
|
|
25.100.000
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.9
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh
|
|
6
|
220
|
|
|
|
|
|
2.300.000
|
|
|
5.9.1
|
Tập huấn Thông tư số 07/2011/TT-BYT,
Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện
|
Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên
|
1
|
40
|
1 ngày
|
4/2016
|
|
|
|
300.000
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.9.2
|
Tập huấn các kỹ thuật điều dưỡng
|
Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên
|
2
|
40
|
5 ngày
|
5/2016
|
|
|
|
1.100.000
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.9.3
|
Triển khai Quy tắc ứng xử
trong ngành Y tế
|
Cán bộ, viên chức
|
2
|
90
|
2 ngày
|
01/2016
|
|
|
|
600.000
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.9.4
|
Triển khai kế hoạch chất lượng bệnh
viện năm 2016
|
Cán bộ, viên chức
|
1
|
50
|
1 ngày
|
02/2016
|
|
|
|
300.000
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.10
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
|
31
|
1041
|
|
|
|
|
|
17.960.000
|
|
|
5.10.1
|
Triển khai xây dựng phác đồ Trạm Y tế, phòng khám
khu vực
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực
|
|
15
|
1 ngày
|
01/2016
|
|
|
|
340.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.2
|
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp
của Điều dưỡng viên
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh
|
2
|
64
|
2 ngày
|
01/2016
|
|
|
|
1.060.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.3
|
Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị rắn lục
cắn
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
01/2016
|
|
|
|
700.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí
được giao của đơn vị
|
5.10.4
|
Hướng dẫn thực hiện quy định về thủ tục
hành chính của điều dưỡng
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh
|
2
|
54
|
2 ngày
|
02/2016
|
|
|
|
910.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.5
|
Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh
cúm nhóm A, Mers-CoV, Ebolla
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
02/2016
|
|
|
|
700.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.6
|
Hướng dẫn kỹ thuật đặt nội khí quản cấp cứu
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
02/2016
|
|
|
|
790.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.7
|
Hướng dẫn tiêm an toàn và Kiểm soát nhiễm
khuẩn trong bệnh viện
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh, kỹ thuật viên
|
2
|
74
|
2 ngày
|
3/2016
|
|
|
|
1.210.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.8
|
Hướng dẫn các quy định xử lý dụng cụ
dùng lại, quy định thu gom -
vận chuyển - xử
lý chất thải
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh, kỹ thuật viên, Hộ
lý
|
2
|
80
|
2 ngày
|
4/2016
|
|
|
|
1.300.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.9
|
Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh tay chân
miệng, sởi, rubella
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
4/2016
|
|
|
|
700.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.10
|
Hướng dẫn kỹ thuật đặt sonde dạ dầy, sonde
tiểu
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
4/2016
|
|
|
|
840.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.11
|
Tập huấn phác đồ chống Shock và cách
chăm sóc người dị ứng thuốc
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh
|
2
|
60
|
2 ngày
|
5/2016
|
|
|
|
1.000.0000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.12
|
Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh sốt xuất
huyết
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
5/2016
|
|
|
|
700.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.13
|
Hướng dẫn một số quy trình chăm sóc đặc
thù trong bệnh viện
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh
|
2
|
66
|
2 ngày
|
6/2016
|
|
|
|
1.090.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.14
|
Hướng dẫn xử trí dị vật đường thở (thủ thuật
Heimlich)
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh
viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
7/2016
|
|
|
|
700.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.15
|
Hướng dẫn quy trình chăm
sóc bệnh nhân sốt xuất huyết, Tay chân miệng
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh
|
2
|
50
|
2 ngày
|
7/2016
|
|
|
|
850.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.16
|
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật bóp bóng Ambu, thổi
ngạt, bóp tim ngoài lồng ngực
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh
viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
7/2016
|
|
|
|
700.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.17
|
Tập huấn nhắc lại Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng
Việt Nam
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh
|
2
|
68
|
2 ngày
|
8/2016
|
|
|
|
1.120.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.18
|
Hướng dẫn phòng chống dịch bệnh mùa
đông xuân
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh
viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
11/2016
|
|
|
|
700.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.19
|
Hướng dẫn quy trình chăm sóc Sốt cao
co giật và Trụy tim mạch
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh
|
2
|
60
|
2 ngày
|
11/2016
|
|
|
|
1.000.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.20
|
Hướng dẫn xử trí cấp cứu bệnh đột quỵ
|
Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh
viện
|
1
|
40
|
1 ngày
|
11/2016
|
|
|
|
700.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.10.21
|
Hướng dẫn quy trình chăm sóc bệnh
nhân tiêu chảy
|
Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh
|
2
|
50
|
2 ngày
|
12/2016
|
|
|
|
850.000
|
Bệnh viện đa khoa Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh
phí được giao của đơn vị
|
5.11
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
|
76
|
4208
|
|
|
|
|
|
4.200.000
|
|
|
5.11.1
|
Kỹ năng giao tiếp của nhân viên y tế
trong bệnh viện
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
333
|
2 ngày
|
Tháng 1
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.2
|
Học tập và làm theo tấm gương đạo đức
Hồ Chi Minh
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
333
|
2 ngày
|
Tháng 1
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.3
|
Tập huấn Phác đồ điều trị tăng huyết
áp
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
1
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 1
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.4
|
Tập huấn Chẩn đoán, xử
trí sốc phản vệ cho bác
sĩ
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 1
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.5
|
Tập huấn Chẩn đoán, xử trí sốc phản vệ cho điều
dưỡng
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 2
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.6
|
Luật CB công chức, viên chức
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
333
|
2 ngày
|
Tháng 2
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.7
|
Luật lao động
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
333
|
2 ngày
|
Tháng 2
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.8
|
Luật Công đoàn
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
333
|
2 ngày
|
Tháng 2
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.9
|
Luật thi đua khen thưởng
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
333
|
2 ngày
|
Tháng 2
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.10
|
Luật BHYT, Quỹ BHYT, văn bản liên quan
đến BHYT
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
333
|
2 ngày
|
Tháng 2
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.11
|
Hướng dẫn, chăm sóc BN sốt xuất huyết
dengue
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.12
|
Chăm sóc bệnh nhân nhồi máu
cơ tim và rối
loạn nhịp tim
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.13
|
Vai trò kỹ năng của điều dưỡng trong
chăm sóc bằng thuốc cho người
bệnh
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.14
|
Hướng dẫn về tiêm an toàn
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao
của đơn vị
|
5.11.15
|
Khử khuẩn tiệt khuẩn dụng cụ
trong cơ sở khám chữa bệnh
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.16
|
Hướng dẫn phòng ngừa nhiễm khuẩn
huyết trên người bệnh đặt Catheter trong lòng mạch
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.17
|
Hướng dẫn phòng ngừa nhiễm khuẩn vết
mổ
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.18
|
Hướng dẫn phòng ngừa viêm phổi Bệnh
viện
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.19
|
Hướng dẫn an toàn trong truyền máu
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.20
|
Kỹ thuật lấy và giao nhận
bệnh phẩm
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 3
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.21
|
Hướng dẫn rửa tay thường
quy cho nhân
viên y tế
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
120
|
2 ngày
|
Tháng 4
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao
của đơn vị
|
5.11.22
|
Hướng dẫn mô hình phân công chăm sóc
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
1
|
20
|
1 ngày
|
Tháng 4
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.23
|
Kế hoạch huấn luyện cho điều dưỡng mới
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
1
|
20
|
1 ngày
|
Tháng 4
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.24
|
Hướng dẫn phòng ngừa chuẩn trong cơ sở
khám chữa bệnh
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
1
|
81
|
1 ngày
|
Tháng 4
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.25
|
Phòng ngừa phơi nhiễm HIV, viêm gan
B, C do nghề nghiệp
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
81
|
2 ngày
|
Tháng 4
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.26
|
Hướng dẫn đọc điện tim bình
thường
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 5
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.27
|
Hướng dàn đọc điện tim bệnh lý
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 5
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao
của đơn vị
|
5.11.28
|
Điều trị bệnh viêm gan B
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 5
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.29
|
Điều trị Basedow, suy giáp, cường giáp
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 5
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.30
|
Khám, chẩn đoán, điều trị bệnh tay chân
miệng
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 5
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.31
|
Khám, chẩn đoán, điều trị bệnh sốt xuất
huyết
|
Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 6
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.32
|
Chẩn đoán và điều trị bệnh
tiêu chảy cấp,
tả.
|
Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 6
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.33
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị cúm A (H1N1)
|
Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 6
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.34
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị viêm não
màng não
|
Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 6
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.35
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhồi máu cơ
tim, rối loạn nhịp tim
|
Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 6
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.36
|
Một số kiến thức chuyên môn
về dược cho điều dưỡng
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y
tế thị xã
|
1
|
20
|
1 ngày
|
Tháng 6
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.37
|
Quy chế kê đơn
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y
tế thị xã
|
2
|
20
|
2 ngày
|
Tháng 7
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.38
|
Tập huấn cho các Đội cấp cứu: Khối nội
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y
tế thị xã
|
1
|
12
|
1 ngày
|
Tháng 7
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.39
|
Tập huấn cho các Đội cấp cứu: Khối
Ngoại
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y
tế thị xã
|
1
|
12
|
1 ngày
|
Tháng 7
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.40
|
Tập huấn cho các Đội cấp cứu: Khối Sản
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y
tế thị xã
|
1
|
12
|
1 ngày
|
Tháng 7
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.41
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị suy
tim
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y
tế thị xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 7
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.11.42
|
Tập huấn phòng lây nhiễm bệnh
Mers-CoV
|
Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm
Y tế thị xã
|
2
|
42
|
2 ngày
|
Tháng 7
|
|
|
|
100.000
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
|
14
|
620
|
|
|
|
|
|
5.600.000
|
|
|
5.12.1
|
Kỹ năng giao tiếp
|
Cán bộ viên chức
|
2
|
120
|
2 ngày/2 lớp
|
Tháng
2-3-4/2016
|
|
|
|
560.000
|
BVĐK Châu Thành
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.12.2
|
Quy tắc ứng xử
|
Cán bộ viên chức
|
2
|
130
|
3 ngày/2 lớp
|
Tháng
3-5-6/2016
|
|
|
|
560.000
|
BVĐK Châu Thành
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.12.3
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện
|
Cán bộ viên chức
|
2
|
70
|
2 ngày/2 lớp
|
Tháng 6-7-8/2016
|
|
|
|
560.000
|
BVĐK Châu Thành
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.12.4
|
Quy trình chăm sóc
|
ĐD, HS, KTV, YS
|
4
|
140
|
6 ngày/4 lớp
|
Tháng 2-4-7-
8-/2016
|
|
|
|
1.680.000
|
BVĐK Châu Thành
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.12.5
|
Ghi chép hồ sơ bệnh án
|
ĐD, HS, KTV, YS
|
4
|
160
|
8 ngày/4 lớp
|
Tháng 3-5-6-9/2016
|
|
|
•
|
2.240.000
|
BVĐK Châu Thành
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13
|
Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy
|
|
24
|
1170
|
|
|
|
|
|
16.000.000
|
|
|
5.13.1
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều
trị viêm gan siêu vi B, C.
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
02/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13.2
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh
viêm phổi cộng đồng, bệnh Tay chân
miệng.
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
02/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13.3
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh
cúm A
(H5N1, H1N1)
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
03/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13.4
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh do
virus Ebola
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
03/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13.5
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm
hô hấp cấp vùng Trung Đông
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
03/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13.6
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sốt xuất
huyết
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
04/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao
của đơn vị
|
5.13.7
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh Sởi
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
04/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13.8
|
Chuyên đề về Hồi sức cấp cứu
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
04/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13.9
|
Chuyên đề về Tim mạch
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
05/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13.10
|
Chuyên đề về Sản phụ khoa
|
BS, ĐD, CB Trạm y tế
|
2
|
80
|
2 ngày
|
05/2016
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.13.11
|
Cập nhật kiến thức Truyền
thông giáo dục sức khỏe
|
Cộng tác viên, y tế ấp, CB Trạm y tế
|
2
|
170
|
2 ngày
|
05/2016
|
|
|
|
11.000.000
|
TTYT
|
|
5.13.12
|
Tập huấn truyền thông giáo dục sức khỏe
|
BS, ĐD, NHS, K.TV, YS
|
2
|
200
|
2 ngày
|
06/2016
|
|
|
|
1.000.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.14
|
Trung tâm Y tế Châu Thành
A
|
|
14
|
926
|
|
|
|
|
|
38.950.000
|
|
|
5.14.1
|
Tuyên truyền vận động công tác
DS-KHHGĐ và nâng cao chất
lượng dân số huyện Châu
Thành A năm 2016
|
Cộng tác viên
|
1
|
175
|
1
|
Tháng 4
|
|
|
|
5.250.000
|
TTYT
|
|
5.14.2
|
Kỹ năng truyền thông phòng chống bệnh
|
Cán bộ trạm tổ y tế, cộng
tác viên
|
3
|
241
|
1
|
Tháng 5
|
|
|
|
18.000.000
|
TTYT
|
|
5.14.3
|
Tập huấn sử dụng nhóm kháng viêm non
Steroid
|
Y sĩ, bác sĩ, điều dưỡng, DSTH
|
1
|
40
|
1
|
Tháng 4
|
|
|
|
400.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.14.4
|
Hướng dẫn thực tập lớp cao đẳng Đại học
Tây Đô
|
Sinh viên
|
1
|
20
|
22
|
Tháng 6
|
|
|
|
200.000
|
TTYT
|
Kinh phí thu từ học viên
|
5.14.5
|
Hướng dẫn thực tập lớp Dược sĩ Trung
cấp Mê Kông
|
Sinh viên
|
1
|
20
|
14
|
Tháng 4
|
|
|
|
200.000
|
TTYT
|
Kinh phí thu từ học viên
|
5.14.6
|
Tập huấn an toàn vệ sinh lao động
|
Chủ doanh nghiệp
|
1
|
100
|
2
|
Tháng 3
|
|
|
|
5.100.000
|
TTYT
|
Kinh phí thu từ học viên
|
5.14.7
|
Hướng dẫn thực hiện chương trình
an toàn VSLĐ, VSMT
|
Cán bộ chương trình
|
2
|
40
|
1
|
Tháng 3
|
|
|
|
1.600.000
|
TTYT
|
Kinh phí thu từ học viên
|
5.14.8
|
Tập huấn kỹ thuật: Đỡ đẻ có kỹ năng, tiếp xúc
da kề da
|
Hộ sinh TTYT
|
1
|
70
|
2
|
Tháng 6
|
|
|
|
7.000.000
|
TTYT
|
Nguồn kinh phí của Trung tâm CSSKSS tỉnh cấp
|
5.14.9
|
Hướng dẫn Quy trình rửa tay vô khuẩn;
Quy chế quản lý chất thải y tế
|
Viên chức Trung tâm y tế, Phòng khám
đa khoa khu vực
|
2
|
200
|
1
|
Tháng 4
|
|
|
|
1.000.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.14.10
|
Hướng dẫn Thống kê - Báo cáo
|
Trưởng trạm, Cán bộ báo
cáo
|
1
|
20
|
1
|
Tháng 2
|
|
|
|
200.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.15
|
Trung tâm Y tế thành phố Vị
Thanh
|
|
8
|
313
|
|
|
|
|
|
3.498.000
|
|
|
5.15.1
|
Tập huấn an toàn vệ sinh lao động
|
Các cơ sở, doanh nghiệp
|
1
|
50
|
01 buổi
|
tháng 5/2016
|
|
|
|
800.000
|
Trung tâm Y tế
|
Kinh phí thu từ học viên
|
5.15.2
|
Tập huấn Y tế trường học, Nha học đường
|
Cán bộ phụ trách chương trình Y tế
trường học
|
1
|
31
|
01 buổi
|
tháng 8/2016
|
|
|
|
610.000
|
Trung tâm Y tế phối hợp với phòng
GD&ĐT
|
Kinh phí do phòng GD & ĐT cấp
|
5.15.3
|
Tập huấn công tác Sốt rét
|
Cán bộ phụ trách chương trình Sốt rét
|
1
|
15
|
01 buổi
|
tháng 7/2016
|
|
|
|
450.000
|
Trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.15.4
|
Tập huấn công tác Tiêm chủng mở rộng
|
Cán bộ phụ trách chương trình Tiêm chủng mở rộng
|
1
|
25
|
01 buổi
|
tháng 8/2016
|
|
|
|
550.000
|
Trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.15.5
|
Tập huấn công tác phòng, chống dịch
|
Trưởng trạm, cán bộ phụ
trách chương trình phòng, chống dịch
|
1
|
20
|
01 buổi
|
tháng 7/2016
|
|
|
|
500.000
|
Trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.15.6
|
Tập huấn kỹ năng truyền thông chuyên
đề phòng, chống bệnh Lao
|
Cán bộ phụ trách chương trình truyền thông
|
1
|
18
|
01 buổi
|
tháng
02/2016
|
|
|
|
588.000
|
Trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.15.7
|
Tập huấn nâng cao năng lực nghiệp vụ
tham vấn cho CTV truyền thông
|
Cộng tác viên truyền thông
|
1
|
104
|
01 buổi
|
tháng 5/2016
|
|
|
|
4.344.000
|
Trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.15.8
|
Tập huấn nâng cao năng lực nghiệp vụ
tham vấn cho CTV truyền
thông
|
Tổ Y tế
|
1
|
50
|
01 buổi
|
tháng 5/2016
|
|
|
|
1.100.000
|
Trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.16
|
Trung tâm Y tế huyện
Vị Thủy
|
|
18
|
650
|
|
|
|
|
|
17.690.000
|
|
|
5.16.1
|
Tập huấn chương trình tâm thần kinh
|
Cán bộ tuyến xã
|
2
|
40
|
02 ngày /01 lớp
|
Tháng 01 đến
tháng 7
|
|
|
|
2.200.000
|
Trung tâm phòng chống bệnh
xã hội
|
Nguồn khác
|
5.16.2
|
Tập huấn chương trình sốt rét
|
Cán bộ tuyến xã
|
2
|
40
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 01 đến
tháng 7
|
|
|
|
2.200.000
|
Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh
|
Nguồn khác
|
5.16.3
|
Tập huấn chương trình tiêm chủng mở rộng
|
Cán bộ tuyến xã
|
1
|
30
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 7/2016
|
|
|
|
1.400.000
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
Nguồn khác
|
5.16.4
|
Tập huấn chuyên môn ATVSTP
|
Cán bộ tuyến xã
|
2
|
20
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 3/2016
|
|
|
|
2.000.000
|
Trung tâm Y tế Vị Thủy
|
Nguồn khác
|
5.16.5
|
Tập huấn kỹ năng Truyền thông giáo dục
sức khỏe
|
Cán bộ tuyến xã, tổ y tế, cộng tác
viên
|
3
|
200
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 3/2016
đến tháng 9/2016
|
|
|
|
4.500.000
|
Trung tâm Y tế Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.16.6
|
Tập huấn chuyên môn chương trình vệ
sinh môi trường
|
Cán bộ tuyến xã, thị trấn
|
1
|
20
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 3/2016
|
|
|
|
1.000.000
|
Trung tâm Y tế Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.16.7
|
Tập huấn chương trình tăng huyết áp
|
Cán bộ xã
|
1
|
20
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 4/2016
|
|
|
|
1.000.000
|
Trung tâm Y tế Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.16.8
|
Tập huấn chương trình đái tháo đường
|
Cán bộ xã
|
1
|
20
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 4/2016
|
|
|
|
1.000.000
|
Trung tâm Y tế Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.16.9
|
Tập huấn chuyên môn chương trình vệ
sinh lao động
|
Cán bộ tuyến xã, thị trấn
|
1
|
10
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 02/2016
|
|
|
|
590.000
|
Trung tâm Y tế Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.16.10
|
Tập huấn y tế học đường
|
Cộng tác viên trường học
|
1
|
80
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 02/2016
|
|
|
|
900.000
|
Hội trường Ủy ban nhân dân huyện
Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.16.11
|
Tập huấn chương trình muối Iod
|
Cán bộ tuyến xã, thị trấn
|
1
|
20
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 3/2016
|
|
|
|
900.000
|
Hội trường Ủy ban nhân dân huyện
Vị Thủy
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.16.12
|
Tập huấn Thông tư 97 của Bộ Y tế về quy tắc
ứng xử
|
Tất cả cán bộ viên chức
Trung tâm Y tế, Trạm y tế các xã, thị trấn
|
2
|
150
|
01 ngày /01
lớp
|
Tháng 3/2016
Tháng
7/2016
|
|
|
|
0
|
Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Vị
Thủy
|
|
5.17
|
Trung tâm Y tế huyện Long
Mỹ
|
|
7
|
346
|
|
|
|
|
|
14.490.000
|
|
|
5.17.1
|
Kiến thức chuyên môn, pháp luật cho tổ y tế ấp
|
Nhân viên Tổ y tế ấp
|
1
|
54
|
1 ngày
|
tháng 3/2016
|
|
|
|
4.620.000
|
Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn
|
Nguồn thu sự nghiệp: 2.810.000 đồng và Xã
hội hóa:
1.810.000 đồng
|
5.17.2
|
Công tác tiêm chủng mở rộng
|
Cán bộ chuyên trách các trạm Y tế xã,
thị trấn
|
1
|
40
|
1 ngày
|
4/2016
|
|
|
|
1.890.000
|
Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn
|
Xã hội hóa: 290.000 đồng và nguồn
khác: 1.600.000 đồng
|
5.17.3
|
Công tác phòng cháy chữa cháy tại đơn
vị
|
Cán bộ, viên chức Trung tâm Y tế
|
2
|
82
|
2 ngày
|
tháng 5/2016
|
|
|
|
2.430.000
|
Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.17.4
|
Kỹ năng cơ bản của người đỡ đẻ
|
Cán bộ phụ trách chương trình CSSKSS
các TYT xã,
thị
trấn
|
1
|
20
|
1 ngày
|
3/2016
|
|
|
|
1.300.000
|
Hội trường Trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.17.5
|
Triển khai thực hiện Thông tư số
07/2014/TT-BYT quy định về Quy tắc ứng xử
|
Cán bộ, viên chức Trung tâm Y tế huyện,
Trạm Y tế xã, thị trấn và Phòng khám khu vực
|
2
|
150
|
1 ngày
|
5/2016
|
|
|
|
4.250.000
|
Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18
|
Trung tâm Y tế huyện
Phụng Hiệp
|
|
17
|
972
|
|
|
|
|
|
37.565.000
|
|
|
5.18.1
|
Tập huấn xác nhận kiến thức cho các cơ sở
sản xuất, kinh
doanh
|
Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
1
|
150
|
2 ngày
|
02/2016
|
|
|
|
3.800.000
|
Trung tâm Y tế huyện, Hội
trường trung tâm Y tế
|
Kinh phí thu từ học viên
|
5.18.2
|
Tập huấn cán bộ quản lý chương trình ATVSTP
tuyến xã
|
Cán bộ quản lý chương
trình
|
1
|
15
|
1 ngày
|
03/2016
|
|
|
|
525.000
|
Trung tâm Y tế huyện, Hội
trường trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.3
|
Tập huấn công tác Y tế trường học cho cán bộ
phụ trách y tế trường học
các trường trong huyện
|
Giáo viên phụ trách cán bộ y tế trường học
|
1
|
72
|
1 ngày
|
10/2016
|
|
|
|
2.180.000
|
Trung tâm Y tế huyện, Hội
trường trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.4
|
Tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh lao động
cho các cơ sở sản xuất.
|
Các cơ sở sản xuất
|
1
|
100
|
1 ngày
|
04/2016
|
|
|
|
2.800.000
|
Trung tâm Y tế huyện, phòng
họp Trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.5
|
Tập huấn sơ cấp cứu
|
Các cơ sở sản xuất
|
1
|
100
|
1 ngày
|
05/2016
|
|
|
|
2.800.000
|
Trung tâm Y tế huyện, Hội
trường trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.6
|
Tập huấn 04 công trình vệ sinh
|
Các ban ngành đoàn thể xã, thị trấn
|
2
|
130
|
2 ngày
|
07/2016
|
|
|
|
3.410.000
|
Trung tâm Y tế huyện, Hội
trường trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.7
|
Tập huấn 5 tai biến sản khoa
|
Cán bộ phụ trách CSSKSS tuyến xã, thị
trấn
|
1
|
15
|
1 ngày
|
05/2016
|
|
|
|
525.000
|
Trung tâm Y tế huyện, phòng
họp Trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.8
|
Tập huấn quản lý chương trình dinh dưỡng
|
Cán bộ quản lý chương trình
|
1
|
15
|
1 ngày
|
03/2016
|
|
|
|
525.000
|
Trung tâm Y tế huyện, Hội
trường trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao
của đơn vị
|
5.18.9
|
Tập huấn kỹ năng truyền thông GDSK
|
Viên chức, CTV, Tổ y tế
|
4
|
300
|
4 ngày
|
09/2016
|
|
|
|
18.900.000
|
Trung tâm Y tế huyện, Hội trường các xã, thị
trấn
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.10
|
Tập huấn kỹ thuật kéo lam sốt rét
|
Cán bộ phụ trách xét nghiệm
|
1
|
15
|
1 ngày
|
05/2016
|
|
|
|
525.000
|
Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung
tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.11
|
Tập huấn lại các chỉ số phòng chống
dịch
|
Cán bộ PC dịch các xã, thị trấn
|
1
|
15
|
1 ngày
|
03/2016
|
|
|
|
525.000
|
Trung tâm Y tế huyện, Hội
trường trung tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.12
|
Tập huấn công tác quản lý, điều trị,
phát hiện bệnh lao
|
Cán bộ chương trình lao các xã, thị
trấn
|
1
|
15
|
1 ngày
|
02/2016
|
|
|
|
525.000
|
Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung
tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.18.13
|
Tập huấn lại kiến thức công tác phòng
chống bệnh xã hội
|
Cán bộ chương trình tâm thần kinh phong
các xã, thị trấn
|
1
|
30
|
1 ngày
|
03/2016
|
|
|
|
525.00
|
Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung
tâm Y tế
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
|
|
25
|
954
|
|
|
|
|
|
59.100.000
|
|
|
5.19.1
|
Hướng dẫn thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản hành chính
|
Nhân viên
|
2
|
126
|
2 ngày
|
2/2016
|
|
|
|
5.000.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19.2
|
Kỹ năng truyền thông giáo dục sức khỏe
|
Cộng tác viên Tổ y tế
|
4
|
160
|
2 ngày
|
Quý I
|
|
|
|
14.600.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19.3
|
Kỹ năng truyền thông giáo dục sức khỏe
|
Trạm Y tế
|
3
|
70
|
2 ngày
|
Quý I
|
|
|
|
5.300.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19.4
|
Bồi dưỡng kiến thức Y tế
|
Cộng tác viên Tổ y tế
|
3
|
160
|
1 ngày
|
Quý II
|
|
|
|
11.000.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19.5
|
Bồi dưỡng kiến thức Y tế
|
Trạm Y tế
|
4
|
70
|
1 ngày
|
Quý II
|
|
|
|
5.200.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19.6
|
Chương trình Tiêm chủng mở rộng
|
Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế
|
2
|
45
|
1 ngày
|
3/2016
8/2016
|
|
|
|
2.000.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19.7
|
Chương trình Lao
|
Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế
|
2
|
46
|
1 ngày
|
2/2016
7/2016
|
|
|
|
2.000.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19.8
|
Chương trình Phong da
liễu - Tâm thần kinh
|
Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế
|
1
|
40
|
1 ngày
|
3/2016
8/2016
|
|
|
|
1.500.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19.9
|
Chương trình HIV
|
Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế
|
1
|
70
|
1 ngày
|
3/2016
8/2016
|
|
|
|
2.000.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao
của đơn vị
|
5.19.10
|
Tập huấn Vệ sinh môi trường
|
Nhân viên
|
1
|
25
|
1 ngày
|
3/2016
|
|
|
|
500.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
5.19.11
|
Tập huấn vệ sinh lao động
|
Công nhân
|
2
|
142
|
2 ngày
|
4/2016 5/2016
|
|
|
|
10.000.000
|
TTYT
|
Chi từ nguồn dự toán kinh phí được
giao của đơn vị
|
6
|
Sở Công Thương
|
|
5
|
315
|
|
|
249.442.000
|
|
249.442.000
|
|
|
|
6.1
|
Lớp bồi dưỡng và nâng cao nghiệp vụ quản
lý chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
năm 2016
|
Lãnh đạo và cán bộ Sở Công thương, các
phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng
các huyện, thị xã, thành
phố; Ban Quản lý chợ,
các doanh nghiệp và HTX đầu tư khai thác chợ trên địa bàn tỉnh
|
1
|
100
|
3
|
Quý II
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
|
Trường Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ
Công thương Trung ương (Bộ Công thương)
|
|
6.2
|
Lớp tập huấn, bồi dưỡng và nâng cao
kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế
trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
năm 2016
|
Lãnh đạo các Sở, ngành tỉnh, lãnh đạo
UBND các huyện, thị xã, thành
phố và doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
1
|
60
|
2
|
Quý III
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
Trường Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ
Công thương Trung ương (Bộ Công thương)
|
|
6.3
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
1
|
55
|
|
|
18.552.000
|
|
18.552.000
|
|
|
|
6.3.1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, xử lý
hàng giả và xâm phạm
quyền sở hữu công
nghiệp
|
Cán bộ, công chức QLTT, các Sở ngành liên
quan
|
1
|
55
|
5
|
Quý I/2015
|
18.552.000
|
|
18.552.000
|
|
Cục Quản lý thị trường
|
|
6.4
|
Trung tâm Xúc tiến
thương mại
|
|
2
|
100
|
|
|
130.890.000
|
|
130.890.000
|
|
|
|
6.4.1
|
Các hiệp định thương mại tự do FTA, TPP
năm 2016
|
Cán bộ quản lý nhà nước,
lãnh đạo các xã, phường, thị trấn
|
1
|
50
|
3
|
Quý III
|
69.000.000
|
|
69.000.000
|
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
|
6.4.2
|
Xây dựng và phát triển thương hiệu
trong thời kỳ hội nhập
|
Cán bộ quản lý nhà nước,
cơ sở, doanh nghiệp, Hợp tác xã, hộ kinh doanh
|
1
|
50
|
3
|
Quý IV
|
61.890.000
|
|
61.890.000
|
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
|
3
|
230
|
|
|
202.000.000
|
|
202.000.000
|
|
|
|
7.1
|
Quản lý Tài chính Đầu tư
|
Cơ quan Tài chính, Kế hoạch, chủ đầu tư BQL
dự án
|
1
|
70
|
02
|
Quý I
|
42.000.000
|
|
42.000.000
|
|
Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính
|
|
7.2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý tài chính ngân sách,
tài sản và kế toán
|
Thường trực UBND xã,
phường, thị trấn
|
1
|
80
|
03
|
Quý II
|
80.000.000
|
|
80.000.000
|
1
|
Trường Cao đẳng kinh tế
kỹ thuật Cần Thơ
|
|
7.3
|
Bồi dưỡng kế toán ngân sách cấp xã
|
Kế toán ngân sách cấp xã,
phường, thị trấn
|
1
|
80
|
03
|
Quý III
|
80.000.000
|
|
80.000.000
|
3
|
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
Cần Thơ
|
|
8
|
Ban Dân tộc
|
|
1
|
125
|
|
|
90.200.000
|
|
90.200.000
|
0
|
|
|
8.1
|
Lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức về
công tác dân tộc, chính sách dân
tộc
|
Cán bộ ấp, khu vực, sư sãi, ban quản trị chùa và người
có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
1
|
125
|
4 ngày/lớp
|
|
90.200.000
|
|
90.200.000
|
0
|
Phối hợp với Vụ địa phương III và Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
10
|
422
|
|
|
|
|
|
99.676.000
|
|
|
9.1
|
Chi cục Thú y
|
|
5
|
272
|
|
|
0
|
|
0
|
81.076.000
|
|
|
9.1.1
|
Tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với các cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung
|
Chủ cơ sở chăn nuôi gia
súc, gia cầm tập trung
|
1
|
30
|
1
|
Quý II/2016
|
|
|
|
9.850.000
|
Chi cục Thú y
|
|
9.1.2
|
Tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với cơ sở giết mổ gia súc, gia
cầm
|
Chủ cơ sở giết mổ gia súc,
gia cầm
|
1
|
42
|
1
|
Quý II/2016
|
|
|
|
12.550.000
|
Chi cục Thú y
|
|
9.1.3
|
Tập huấn kiến thức về phòng, chống dịch bệnh
trên cá tra
|
Chủ hộ nuôi cá Tra tập trung (thâm
canh, bán thâm canh) thuộc huyện Phụng Hiệp, huyện Châu Thành và Thị xã Ngã Bảy
|
3
|
200
|
1
|
Quý II/2016
|
|
|
|
58.676.000
|
Chi cục Thú y phối hợp với Chi cục Thủy
sản
|
|
9.2
|
Trung tâm Khuyến
nông - Khuyến ngư
|
|
5
|
150
|
|
|
0
|
|
0
|
18.600.000
|
|
|
9.2.1
|
Kỹ năng kinh doanh nông nghiệp
|
Cán bộ khuyến nông xã, huyện, tỉnh
|
3
|
90
|
01/01
|
Tháng 5 năm
2016
|
|
|
|
8.000.000
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
Chi từ nguồn khuyến nông - khuyến ngư
|
9.2.2
|
Kỹ năng tư vấn dịch vụ và xúc tiến hàng nông sản
|
Cán bộ khuyến nông xã, huyện, tỉnh
|
2
|
60
|
02/01
|
Tháng 6 năm
2016
|
|
|
|
10.600.000
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
Chi từ nguồn khuyến nông - khuyến ngư
|
10
|
Sở Nội vụ
|
|
40
|
4.638
|
|
|
2.438.636.000
|
|
2.438.636.000
|
270.867.000
|
|
|
10.1
|
Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình
Chuyên viên
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện
|
2
|
140
|
02 tháng
|
Quý II, III
|
280.000.000
|
|
280.000.000
|
|
Sở Nội vụ phối hợp với Trường Chính trị tỉnh
|
|
10.2
|
Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình
Chuyên viên chính
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện
|
1
|
70
|
03 tháng
|
Quý III
|
140.000.000
|
|
140.000.000
|
|
Sở Nội vụ phối hợp với Trường Chính
trị tỉnh
|
|
10.3
|
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng
|
Trưởng, phó phòng và tương đương công
chức dự nguồn cấp tỉnh, huyện
|
1
|
50
|
10 ngày
|
Quý III
|
175.000.000
|
|
175.000.000
|
|
Sở Nội vụ phối hợp với Học viện
|
Dự kiến 3.500.000đ/hv
|
10.4
|
Bồi dưỡng Đại biểu HĐND cấp tỉnh, huyện,
xã nhiệm kỳ 2016 - 2020
|
Đại biểu HĐND cấp tỉnh, huyện, xã
|
19
|
2.450
|
05 ngày/lớp
|
Quý IV
|
1.544.000.000
|
|
1.544.000.000
|
|
Sở Nội vụ phối hợp với Đoàn Đại
biểu Quốc hội và
HĐND tỉnh
|
|
10.5
|
Bồi dưỡng kỹ năng hành chính cho cán bộ, công
chức về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính
phủ
|
Lãnh đạo văn phòng phụ trách - CCHC, công chức
chuyên trách CCHC, CBCC làm
việc tại bộ phận một cửa cấp tỉnh,
huyện
|
4
|
228
|
03 ngày/lớp
|
Quý II
|
87.636.000
|
|
87.636.000
|
|
Sở Nội vụ phối hợp với Sở ngành
|
|
10.6
|
Ban Tôn giáo
|
|
6
|
615
|
|
|
178.000.000
|
|
178.000.000
|
|
|
|
10.6.1
|
Bồi dưỡng công tác quản lý Nhà nước về
Tôn giáo
|
Cán bộ xã, phường, thị trấn và ấp, khu vực
|
6
|
615
|
3 ngày/lớp
|
|
178.000.000
|
|
178.000.000
|
|
Ban Tôn giáo
|
|
10.7
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
|
1
|
85
|
|
|
34.000.000
|
|
34.000.000
|
|
|
|
10.7.1
|
Kỹ năng quản lý công tác
văn thư, lưu trữ
|
Chánh hoặc Phó Chánh Văn phòng các sở ban ngành tỉnh và Trưởng
hoặc Phó trưởng Phòng
Hành chính của các cơ quan, tổ chức trực thuộc sở, ban
ngành tỉnh
|
1
|
85
|
4 ngày
|
Quý III
|
34.000.000
|
|
34.000.000
|
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
|
10.8
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng
|
|
6
|
1000
|
|
|
|
|
|
270.867.000
|
|
|
10.8.1
|
Tập huấn công tác thi đua, khen thưởng
|
Cán bộ huyện, thị, thành phố, xã, phường,
thị trấn và ấp, khu vực
|
6
|
1000
|
|
03 ngày/lớp
|
|
|
|
270.867.000
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Nguồn kinh phí khen thưởng
|
11
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
16
|
660
|
|
|
308.136.000
|
|
308.136.000
|
|
|
|
11.1
|
Kỹ năng phát ngôn và cung cấp thông
tin cho báo chí
|
Cán bộ, công chức, viên chức các Sở,
ngành, đoàn thể; UBND, Phòng Văn hóa - Thông
tin và Đài Truyền thanh các huyện, thị, thành phố được phân công phụ trách
chuyên môn về trang thông tin điện tử
|
2
|
120
|
2
|
Quý II năm
2016
|
26.136.000
|
|
26.136.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
11.2
|
Công tác Thông tin đối ngoại năm 2016
|
Cấp tỉnh: các sở, ban, ngành tỉnh:
+ Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách
công tác thông tin đối ngoại
+ Lãnh đạo Báo Hậu Giang, Đài Phát
thanh và Truyền hình Hậu Giang và phóng viên phụ trách công tác thông tin đối
ngoại
Cấp huyện:
+ Lãnh đạo UBND huyện và chuyên viên
phụ trách công tác thông tin đối ngoại
+ Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
và chuyên viên phụ trách công tác thông tin đối ngoại
+ Lãnh đạo Đài Truyền thanh các huyện,
thị xã, thành phố.
|
2
|
250
|
2
|
Tháng 8/2016
|
80.000.000
|
|
80.000.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
11.3
|
Bồi dưỡng, quản lý và sử dụng chứng thư số
|
Chứng thư số chuyên dùng được cấp
phát cho các đối tượng cụ
thể như sau:
- Các cơ quan, đơn vị, gồm: Ủy ban nhân
dân tỉnh, Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc
|
10
|
250
|
2
|
Tháng 9/2016
|
75.000.000
|
|
75.000.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
11.4
|
Lớp đào tạo an toàn an
ninh thông tin (CEH) năm 2016
|
Quản trị mạng các Sở, ban, ngành tỉnh; Quản trị mạng
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2
|
40
|
5
|
Quý II/2015
|
127.000.000
|
|
127.000.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
26
|
1.692
|
|
|
155.000.000
|
|
155.000.000
|
218.160.000
|
|
|
12.1
|
Đại học quản lý văn hóa (chuyên ngành
tổ chức sự kiện)
|
Cán bộ quản lý và người hoạt động văn
hóa trong và ngoài tỉnh
|
1
|
50
|
4 năm
|
10/2015
|
|
|
|
130.000.000
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
Xã hội hóa
|
12.2
|
Cử nhân Thể dục thể thao
|
Cán bộ quản lý, cộng tác viên TDTT
các Phòng, Trung tâm VHTT huyện, thị, thành phố trong và ngoài tỉnh
|
1
|
43
|
4,5 năm
|
3/2015
|
|
|
|
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
Xã hội hóa
|
12.3
|
Lớp tập huấn thực hiện Quy chế công
nhận các danh
hiệu phong trào năm 2016
|
Ban Chỉ đạo xã, phường, thị
trấn; Ban vận động ấp, khu vực
|
8
|
629
|
2
|
Quý II
|
|
|
|
88.160.000
|
|
Nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng của
cấp huyện
|
12.4
|
Đào tạo Trọng tài, Hướng dẫn viên, Huấn
luyện viên
|
- Công chức, viên chức, Cộng tác
viên, Phụ trách TDTT các huyện, thị xã, Thành phố.
- Viên chức Trung tâm TDTT Hậu Giang
- Giáo viên Thể dục các trường
trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
1
|
40
|
23
|
Quý IV
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
|
12.5
|
Bóng đá căn bản
|
Học sinh các Trường THCS các Huyện, thị,
thành phố trong tỉnh
|
1
|
40
|
12
|
Quý II
|
|
|
|
19.400.000
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
Kinh phí đơn vị sự nghiệp
|
12.6
|
Thiết kế trang trí sự kiện
trên máy vi tính
|
Diễn viên Đội thông tin lưu động các
huyện, thị xã, thành phố và Cán bộ phụ trách VHXH xã, phường, thị trấn
|
1
|
60
|
15
|
Quý I
|
|
|
|
31.750.000
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
Kinh phí đơn vị sự nghiệp
|
12.7
|
Biên tập và dàn dựng chương trình văn nghệ quần chúng
|
Nhân viên phụ trách văn nghệ cơ quan các sở,
ban ngành; huyện, thị xã, thành phố
và nhân viên phụ trách phong
trào văn hóa, văn nghệ xã, phường,
thị trấn
|
1
|
50
|
15
|
Quý II
|
|
|
|
26.750.000
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
Kinh phí đơn vị sự nghiệp
|
12.8
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng đời
sống văn hóa cơ sở - nông thôn
mới
|
Cán bộ VHXH xã, phường, thị trấn
và ấp, khu vực
08 huyện, thị xã, thành phố
|
8
|
560
|
2
|
Quý II
|
|
|
|
52.100.000
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
Kinh phí đơn vị sự nghiệp
|
12.9
|
Tập huấn quản lý ngành
Văn hóa, Thể thao
và Du lịch cho cơ sở
|
Lãnh đạo phòng; Trung tâm VHTT các huyện, thị,
thành phố; Lãnh đạo các xã, phường, thị trấn
|
1
|
80
|
5
|
Quý II
|
15.000.000
|
|
15.000.000
|
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
|
12.10
|
Tập huấn hoạt động Nhà văn hóa - khu thể
thao các xã văn hóa - nông
thôn mới
|
Cán bộ VHXH xã nông thôn mới và xã,
phường, thị trấn văn hóa
|
1
|
60
|
4
|
Quý III
|
15.750.000
|
|
15.750.000
|
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
|
12.11
|
Bồi dưỡng nâng cao chất lượng nghệ
nhân Đờn và ca tài
tử
|
Nghệ nhân, Hội viên đờn, ca các câu lạc bộ đờn, ca tài tử
các huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn
|
1
|
40
|
20
|
Quý III
|
54.900.000
|
|
54.900.000
|
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
|
12.13
|
Xây dựng và quản lý nhà
truyền thống lịch sử của ngành, đơn vị, địa phương
|
Các sở, ngành, đơn vị
|
1
|
40
|
5
|
Quý IV
|
9.350.000
|
|
9.350.000
|
|
Trường Nghiệp vụ VHTTDL
|
|
13
|
Đài Phát Thanh và
Truyền hình
|
|
1
|
40
|
|
|
61.960.000
|
|
61.960.000
|
|
|
|
13.1
|
Sản xuất các chương trình thực tế cho
phóng viên, biên tập viên
|
Phóng viên, biên tập viên
|
1
|
40
|
11
|
Quý II
|
61.960.000
|
|
61.960.000
|
|
VTV Cần Thơ, Trường Cao đẳng PTTH II;
Hội Điện ảnh Việt
Nam
|
|
14
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
5
|
479
|
|
|
55.900.000
|
|
55.900.000
|
50.000.000
|
|
|
14.1
|
Tập huấn nghiệp vụ cán bộ làm công
tác quản lý và thực
hiện chi trả chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
Cán bộ TBXH cấp xã
|
1
|
164
|
2
|
Tháng 6/2016
|
|
|
|
50.000.000
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Kinh phí Trung ương
|
14.2
|
Tập huấn nghiệp vụ giải quyết
tranh chấp lao động cho hòa giải viên lao động
|
Hòa giải viên lao động và cán bộ của
các DN trên địa bàn tỉnh
|
2
|
225
|
2
|
Tháng 9/2016
|
13.000.000
|
|
13.000.000
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
14.3
|
Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ làm
công tác ATVSLĐ
|
Cán bộ các sở, ngành, Ban QL các khu
công nghiệp; cán bộ cấp huyện
|
1
|
40
|
2
|
Tháng 8-9/2016
|
27.900.000
|
|
27.900.000
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
14.4
|
Tập huấn nâng cao năng lực quản lý nhà nước
về bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ
|
Lãnh đạo và cán bộ phụ trách công tác
bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ cấp tỉnh
|
1
|
50
|
2
|
Quý II, III
|
15.000.000
|
|
15.000.000
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
485
|
|
|
56.360.000
|
|
56.360.000
|
34.500.000
|
|
|
15.1
|
Tập huấn bồi dưỡng kiến thức về ứng phó
với biến đổi
khí hậu và nước biển dâng cho cán bộ tham mưu thực hiện các nhiệm vụ
thuộc lĩnh vực BĐKH ở các Sở, ngành cấp tỉnh và cấp huyện
|
- Tổ Chuyên viên giúp việc
BCĐ tỉnh
- Thành viên Ban Chỉ đạo cấp huyện
- Cán bộ tham mưu các Sở, Ban, Ngành
cấp tỉnh và cấp huyện, Đoàn thể cấp tỉnh
|
1
|
60
|
2
|
|
27.600.000
|
|
27.600.000
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
15.2
|
Tập huấn bồi dưỡng kiến thức về ứng
phó với biến đổi khí hậu và
nước biến dâng cho cán bộ chủ chốt của UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh
|
- Đại diện UBND các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh
|
1
|
80
|
2
|
|
|
|
|
34.500.000
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ngân sách huyện
|
15.3
|
Tập huấn Nghiệp vụ, kỹ năng về thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng
đất
|
- Cấp tỉnh: CB một cửa Sở TN&MT
(01 người); VPĐK cấp tỉnh (02 người)
- Cấp huyện: Cán bộ một cửa (08 người);
Phòng TN&MT (08 người); VPĐK (08 người).
- Cấp xã: CB địa chính (74 người)
|
1
|
101
|
1
|
|
11.560.000
|
|
11.560.000
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
15.4
|
Nghiệp vụ xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai và bảo vệ môi
trường
|
- Cấp huyện:
Phòng TN&MT và cán bộ phụ trách công tác thanh tra
- Cấp xã: Chủ tịch UBND, Trưởng công
an, Cán bộ địa chính
|
1
|
244
|
01-Thg1
|
|
17.200.000
|
|
17.200.000
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
60
|
|
|
60.060.000
|
|
60.060.000
|
|
|
|
16.1
|
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và nghiệp vụ
thanh tra xây dựng
|
Cán bộ phụ trách công tác thanh tra
xây dựng tại các huyện, thị xã và thành phố; Lãnh đạo phụ trách thanh tra xây
dựng và cán bộ địa chính - xây dựng, nông nghiệp - môi trường cấp xã
|
1
|
60
|
2
|
Quý III
|
60.060.000
|
|
60.060.000
|
|
Sở Xây dựng phối hợp với Phân
viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị miền Nam
|
|
17
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
|
10
|
480
|
|
|
464.000.000
|
0
|
464.000.000
|
0
|
|
|
17.1
|
Trung cấp quản lý doanh nghiệp
|
Giám đốc, phó giám đốc các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh vá cán bộ
nguồn dự kiến
bổ sung thay thế các chức danh
trên.
|
1
|
40
|
3 năm
|
2016-2019
|
104.000.000
|
|
104.000.000
|
|
Trường Cao đẳng -Cộng đồng Hậu Giang
|
|
17.2
|
Trung cấp kế toán
|
Kế toán các hợp tác xã nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang và cán bộ nguồn
dự kiến bổ sung thay thế chức
danh trên.
|
1
|
40
|
2,5 năm
|
2016-2019
|
104.000.000
|
|
104.000.000
|
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu
Giang
|
|
17.3
|
Bồi dưỡng kiến thức về kinh tế tập thể
|
Cán bộ phụ trách kinh tế tập thể và các đoàn thể
(những người không chuyên trách)
của xã, phường, thị trấn; Cán bộ
quản lý, điều
hành, thành viên và
người lao động các tổ hợp tác, hợp
tác xã trên địa bàn tỉnh
|
8
|
400
|
3 ngày
|
Quý II, III
|
256.000.000
|
|
256.000.000
|
|
Liên minh HTX phối hợp với Trường
trung cấp nghề
và đào tạo cán bộ
hợp tác xã Miền
Nam - LMHTX VN
|
|
18
|
Sở Tư pháp
|
|
7
|
993
|
|
|
70.200.000
|
|
70.200.000
|
77.200.000
|
|
|
18.1
|
Nghiệp vụ xây dựng, kiểm tra, rà soát
và hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
Công chức pháp chế các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh; Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, Lãnh đạo phòng Tư pháp cấp
huyện; Lãnh đạo và chuyên viên phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật, Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
85
|
2
|
Tháng 4
|
|
|
|
17.700.000
|
Sở Tư pháp
|
Kinh phí đặc thù
|
18.2
|
Nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính
|
Cán bộ đầu mối làm công tác kiểm soát
thủ tục hành chính tại các Sở, ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
1
|
68
|
3
|
Tháng 10
|
24.000.000
|
|
24.000.000
|
|
Sở Tư pháp
|
|
18.3
|
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật
và kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh; công
chức pháp chế
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh; Lãnh đạo phòng Tư pháp cấp
huyện, Ban Chủ nhiệm CLB
pháp luật và công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
2
|
300
|
1
|
Tháng 6,
tháng 8
|
|
|
|
32.100.000
|
Sở Tư pháp
|
Kinh phí đặc thù
|
18.4
|
Công tác bồi thường nhà nước
|
Lãnh đạo các Sở, ngành tỉnh và công
chức pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND cấp huyện,
phòng Tư pháp và chuyên viên phụ trách công tác bồi thường nhà nước; Lãnh đạo
UBND cấp xã và công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
|
220
|
1
|
Tháng 5
|
25.200.000
|
|
25.200.000
|
|
Sở Tư pháp
|
|
18.5
|
Nghiệp vụ hộ tịch, chứng thực
|
Lãnh đạo và chuyên viên phòng Tư pháp
cấp huyện; Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã
|
|
100
|
2
|
Tháng 3
|
|
|
|
27.400.000
|
Sở Tư pháp
|
Kinh phí đặc thù
|
18.6
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý nhà nước
|
|
1
|
110
|
|
|
21.000.00
|
|
21.000.000
|
|
|
|
18.6.1
|
Kỹ năng trợ giúp pháp lý
|
Thành viên Ban Chủ nhiệm các Câu lạc
bộ Trợ giúp pháp lý; Cộng tác viên, cán bộ phụ trách công tác trợ giúp pháp
lý tại các cơ quan tiến hành tố tụng
|
1
|
110
|
2
|
Tháng 5, tháng 8
|
21.000.000
|
|
21.000.000
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
|
1
|
60
|
|
|
15.800.000
|
|
15.800.000
|
|
|
|
19.1
|
Bồi dưỡng công tác theo
dõi, đôn đốc kiểm
tra việc thực hiện kết luận, kiến
nghị, quyết định xử lý về thanh tra
|
Công chức Thanh tra Sở, ngành, huyện,
thị xã, thành phố
|
1
|
60
|
2
|
Quý I/2016
|
15.800.000
|
|
15.800.000
|
|
Thanh tra tỉnh
|
|
20
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang
|
|
1
|
70
|
|
|
37.360.000
|
|
37.360.000
|
|
|
|
20.1
|
Công tác kiểm tra và Tập hợp trí thức
trong hệ thống Liên hiệp Hội
|
Lãnh đạo, cán bộ làm công tác văn phòng các
Hội, Sở, ban ngành tỉnh
|
1
|
70
|
3
|
06 tháng đầu
năm 2016
|
37.360.000
|
|
37.360.000
|
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
tỉnh Hậu Giang
|
|
21
|
Các lớp bồi dưỡng Khối Đảng, Đoàn thể
|
|
71
|
8.182
|
|
|
2.660.483.000
|
250.000.000
|
2.410.483.000
|
|
|
|
21.1
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
10
|
2.300
|
|
|
352.000.000
|
|
352.000.000
|
|
|
|
21.1.2
|
Lớp tập huấn Điều lệ Đảng khóa XII và
các hướng dẫn thi hành
Điều
lệ Đảng về công tác tổ chức
|
Cấp ủy cơ sở, cán bộ làm công tác tổ
chức từ tỉnh đến cơ sở
|
10
|
2.300
|
|
|
352.000.000
|
|
352.000.000
|
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
21.2
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
4
|
500
|
|
|
167.310.000
|
|
167.310.000
|
|
|
|
21.2.1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Công tác dân vận ở cơ sở năm 2016
|
Thành viên khối dân vận cấp
xã, phường, thị
trấn
|
1
|
120
|
5
|
Quý II/2016
|
57.000.000
|
|
57.000.000
|
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
21.2.2
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác
dân vận cho cán bộ ấp,
khu vực năm
2016
|
Tổ trưởng, tổ phó ấp khu
vực
|
1
|
120
|
3
|
Quý II/2016
|
36.630.000
|
|
36.630.000
|
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
Cán bộ ở xã có tổ dân vận ấp,
khu vực
|
21.2.3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác
dân vận
chính quyền
năm 2016
|
Lãnh đạo, cán bộ Dân vận các huyện, thị ủy,
thành ủy; Trưởng, phó Khối vận
các xã, phường, thị trấn và
thành viên Ban Chỉ đạo QCDC ở cơ sở
|
1
|
120
|
4
|
Quý III/2016
|
42.000.000
|
|
42.000.000
|
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
21.2.4
|
Bồi dưỡng kiến thức về công tác dân vận chính quyền năm
2016
|
Giám đốc, phó giám đốc, chánh văn phòng các
sở ban ngành tỉnh;
chủ tịch,
phó chủ tịch các
huyện, thị, thành ủy;
thành viên Ban Chỉ đạo QCDC
|
1
|
140
|
3
|
Quý III/2016
|
31.680.000
|
|
31.680.000
|
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
21.3
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
2
|
250
|
|
|
72.000.000
|
|
72.000.000
|
|
|
|
21.3.1
|
Giáo dục đạo đức cách mạng trong thời kỳ
mới
|
chương trình bồi dưỡng
chuyên đề dành cho cán
bộ đảng viên và nhân
dân
|
1
|
130
|
4
|
Quý II/2016
|
41.000.000
|
|
41.000.000
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh Ủy
|
|
21.3.2
|
Tập huấn nghiệp vụ “Công
tác nắm bắt dư luận
xã hội ở cơ sở"
|
Là nhóm báo cáo viên thường trực và Ban Tuyên
giáo, TTBDCT
các huyện; Ban
Tuyên giáo các xã, phường, thị trấn
|
1
|
120
|
3
|
Quý III/2016
|
31.000.000
|
|
31.000.000
|
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh Ủy
|
|
21.4
|
Đảng ủy Khối các cơ
quan tỉnh
|
|
16
|
1.280
|
|
|
144.490.000
|
|
144.490.000
|
|
|
|
21.4.1
|
Lớp bồi dưỡng kết nạp Đảng
|
Quần chúng ưu tú
|
2
|
160
|
5
|
Quý 1, 3
|
13.200.000
|
|
13.200.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.4.2
|
Lớp bồi dưỡng đảng viên mới
|
Đảng viên mới
|
2
|
160
|
10
|
Quý 1, 3
|
17.400.000
|
|
17.400.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.4.3
|
Mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng
Bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở
|
Cấp ủy cơ sở
|
2
|
160
|
4
|
Quý 3, 4
|
28.080.000
|
|
28.080 000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.4.4
|
Lớp bồi dưỡng chuyên đề "Giáo dục
chủ nghĩa yêu nước Việt Nam"
|
Quần chúng ưu tú
|
2
|
160
|
3
|
Quý 1, 3
|
11.520.000
|
|
11.520.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.4.5
|
Lớp bồi dưỡng chuyên đề "Giáo dục
đạo đức cách mạng trong thời kỳ mới”
|
Đảng viên mới
|
2
|
160
|
3
|
Quý 1, 3
|
11.520.000
|
|
11.520.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.4.6
|
Lớp bồi dưỡng Công tác tuyên giáo cơ
sở
|
Cấp ủy cơ sở
|
1
|
80
|
4
|
Quý II, III
|
12.560.000
|
|
12.560.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.4.7
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra,
giám sát của Đảng
|
Cán bộ phụ trách các chi, đảng bộ trực
thuộc
|
2
|
160
|
3
|
Quý III, IV
|
22.820.000
|
|
22.820.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.4.8
|
Lớp bồi dưỡng công tác bảo vệ chính
trị nội bộ
|
Cán bộ phụ trách các chi, đảng bộ trực
thuộc
|
1
|
80
|
1
|
Quý III
|
5.570.000
|
|
5.570.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.4.9
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác
tuyên truyền viên
|
Cán bộ phụ trách các chi, đảng bộ trực
thuộc
|
2
|
160
|
3
|
Quý III
|
21.820.000
|
|
21.820.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.5
|
Đoàn Khối các cơ quan
tỉnh
|
|
6
|
680
|
|
|
240.000.000
|
|
240.000.000
|
|
|
|
21.5.1
|
Lớp Cảm Tình Đoàn
|
Thanh niên tiên tiến thuộc các cơ sở đoàn
|
2
|
250
|
5
|
Quý II
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.5.2
|
Lớp Nghiệp vụ cán bộ Đoàn
|
Cán bộ đoàn chủ chốt thuộc
các cơ sở đoàn
|
1
|
80
|
6
|
Quý III
|
65.000.000
|
|
65.000.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.5.3
|
Lớp Bồi dưỡng sáu bài học chính trị cho Đoàn viên,
Thanh niên
|
Thanh niên tiên tiến thuộc các cơ sở
đoàn
|
3
|
350
|
4
|
Quý IV
|
75.000.000
|
|
75.000.000
|
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
|
21.6
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
9
|
570
|
|
|
125.500.000
|
|
125.500.000
|
|
|
|
21.6.1
|
Lớp cảm tình Đảng (Đối tượng kết
nạp Đảng)
|
Đoàn viên, công đoàn viên ưu tú
|
4
|
220
|
5
|
Quý I, II,
III, IV
|
49.000.000
|
|
49.000.000
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
21.6.2
|
Lớp bồi dưỡng lý luận chính trị cho đảng
viên mới kết nạp
|
Đảng viên mới kết nạp
|
2
|
120
|
8
|
Quý I, III
|
35.380.000
|
|
35.380.000
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
21.6.3
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác
tuyên giáo
|
Cán bộ phụ trách tuyên huấn cơ sở
|
1
|
60
|
5
|
Quý III
|
14.120.000
|
|
14.120.000
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
21.6.4
|
Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác bảo vệ
chính trị nội bộ và nghiệp vụ cấp ủy viên cơ sở
|
Cấp ủy viên cơ sở
|
1
|
110
|
2
|
Quý III
|
16.900.000
|
|
16.900.000
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
21.6.5
|
Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác Kiểm
tra, giám sát
|
Cán bộ phụ trách kiểm tra cơ sở
|
1
|
60
|
3
|
Quý III
|
10.100.000
|
|
10.100.000
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
21.7
|
Đoàn Khối doanh nghiệp
tỉnh
|
|
4
|
400
|
|
|
248.000.000
|
|
248.000.000
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
21.7.1
|
Lớp Cảm tình Đoàn
|
Là thanh niên ưu tú
|
2
|
240
|
4
|
tháng
03/2016; tháng 5/2016
|
98.000.000
|
|
98.000.000
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
21.7.2
|
Lớp tập huấn bồi dưỡng, kỹ năng nghiệp
vụ cán bộ Đoàn
|
Cán bộ Đoàn chủ chốt
|
1
|
80
|
6
|
tháng
04/2016
|
85.000.000
|
|
85.000.000
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
21.7.3
|
Lớp Bồi dưỡng sáu bài học lý luận chính trị
và triển khai Nghị quyết Đại
hội Đảng các cấp dành cho đoàn viên, thanh niên
|
Đoàn viên, thanh niên
|
1
|
80
|
3
|
tháng
02/2016; tháng 03/2016
|
65.000.000
|
|
65.000.000
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
|
21.8
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
|
1
|
120
|
|
|
40.100.000
|
|
40.100.000
|
|
|
|
21.8.1
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác Mặt trận
|
Cán bộ Văn phòng Ủy ban MTTQVN các
huyện, thị, thành; Chủ tịch Ủy
ban MTTQVN các xã, phường, thị trấn
|
1
|
120
|
4
|
Quý III/2016
|
40.100.000
|
|
40.100.000
|
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
|
21.9
|
Tỉnh Đoàn
|
|
5
|
465
|
|
|
210.550.000
|
|
210.550.000
|
|
|
|
21.9.1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đoàn cấp xã
|
Phó Bí thư Đoàn xã, phường, thị trấn
|
1
|
85
|
7
|
tháng 7/2016
|
43.000.000
|
|
43.000.000
|
|
Tỉnh đoàn
|
|
21.9.2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Liên hiệp
Thanh niên Việt Nam
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch các
xã, phường, thị trấn
|
1
|
100
|
7
|
Dự kiến
10/2016
|
47.000.000
|
|
47.000.000
|
|
Tỉnh đoàn
|
|
21.9.3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đội Thiếu
niên tiền phong Hồ Chí Minh
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng Đội; Tổng phụ trách
Đội các trường Tiểu học, THCS
|
1
|
100
|
7
|
Dự kiến
08/2016
|
47.000.000
|
|
47.000.000
|
|
Tỉnh đoàn
|
|
21.9.4
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ Đoàn
khối trường học
|
Cán bộ Đoàn trường ĐH, CĐ, TC, THPT; Bí thư
chi đoàn Giáo viên Trường THCS
|
1
|
100
|
7
|
Dự kiến
08/2016
|
47.550.000
|
|
47.550.000
|
|
Tỉnh đoàn
|
|
21.9.5
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ Đoàn khối cơ
quan, khối lực lượng vũ trang
|
Cán bộ Đoàn thuộc Công an, Quân sự và khối
các cơ quan tỉnh
|
1
|
80
|
7
|
Dự kiến
07/2016
|
26.000.000
|
|
26.000.000
|
|
Tỉnh đoàn
|
|
21.10
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
|
4
|
317
|
|
|
753.028.000
|
250.000.000
|
503.028.000
|
|
|
|
21.10.1
|
Trung cấp LLCT-HC (từ tháng 7/2015 -
6/2016)
|
Cán bộ hội phụ nữ cơ sở, cán bộ nguồn
|
1
|
62
|
|
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
|
Hội LHPN tỉnh
|
|
21.10.2
|
Trung cấp chuyên ngành Công tác xã hội
|
Cán bộ hội phụ nữ cơ sở, cán bộ nguồn
|
1
|
55
|
|
|
380.228.000
|
|
380.228.000
|
|
Hội LHPN tỉnh
|
|
21.10.3
|
Tập huấn chức năng nghiệp vụ chi hội
trưởng phương
pháp vận động tập hợp phụ nữ
|
Chi Hội Trưởng cơ sở
|
2
|
200
|
5ngày/ 01 lớp
|
Quý II/2016
|
122.800.000
|
|
122.800.000
|
|
Hội LHPN tỉnh
|
|
21.11
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
1
|
80
|
|
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
|
|
21.11.1
|
Lớp Bồi dưỡng Chuyên đề pháp luật
|
Hội viên ND, TV CLB pháp luật
|
1
|
80
|
3
|
Quý III
|
30.000.000
|
|
30.000.000
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
21.12
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
|
1
|
100
|
|
|
32.000.000
|
|
32.000.000
|
|
|
|
21.12.1
|
Tập huấn cán bộ cơ sở Hội
|
Cán bộ Hội CCB cơ sở
|
1
|
100
|
4
|
Quý II/2016
|
32.000.000
|
|
32.000.000
|
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
21.13
|
Ban Nội chính
|
|
1
|
200
|
|
|
18.200.000
|
|
18.200.000
|
|
|
|
21.13.1
|
Lớp Tổ chức tập huấn
nghiệp vụ về công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng
|
+ Đại diện lãnh đạo các Sở, ban,
ngành, đoàn thể tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh.
+ Chánh Văn phòng các cơ quan nội
chính, như: Bộ Chỉ huy Quân sự, Công
an, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự,
Thanh tra, Sở Tư pháp, Đoàn Luật sư, Hội Luật gia.
+ Ban Chỉ đạo kiêm
nhiệm về công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng các huyện, thị, thành ủy.
|
1
|
200
|
1
|
Quý II/2016
|
18.200.000
|
|
18.200.000
|
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
|
21.14
|
Ủy ban kiểm tra
|
|
5
|
600
|
|
|
137.800.000
|
|
137.800.000
|
|
|
|
21.14.1
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra,
giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đề)
|
Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám
sát ở các chi, đảng bộ cơ sở
thuộc Đảng bộ TP Vị Thanh, Đảng bộ huyện Vị Thủy, Đảng bộ Quân sự tỉnh, Đảng bộ Công
an tỉnh, Đảng bộ Khối
Doanh nghiệp tỉnh, Đảng bộ
Khối các cơ quan tỉnh
|
2
|
240
|
8
|
Quý II/2016
|
61.000.000
|
|
61.000.000
|
|
UBKT Tỉnh ủy kết hợp với
Trường Chính trị tỉnh
|
|
21.14.2
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra,
giám sát của Đảng (gồm 06
Chuyên đề)
|
Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám
sát ở các chi, đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ huyện Châu Thành và Đảng bộ huyện
Châu Thành A
|
1
|
120
|
4
|
Quý II/2016
|
25.600.000
|
|
25.600.000
|
|
UBKT Tỉnh ủy kết hợp với
Trường Chính trị tỉnh
|
|
21.14.3
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm
tra, giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đề)
|
Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám
sát ở các chi, đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ TX Ngã Bảy và Đảng bộ huyện Phụng
Hiệp
|
1
|
120
|
4
|
Quý II/2016
|
25.600.000
|
|
25.600.000
|
|
UBKT Tỉnh ủy kết hợp với
Trường Chính trị tỉnh
|
|
21.14.4
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra,
giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đề)
|
Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám
sát ở các chi, đảng bộ cơ sở
thuộc Đảng bộ TX Long Mỹ và Đảng bộ huyện Long Mỹ
|
1
|
120
|
4
|
Quý II/2016
|
25.600.000
|
|
25.600.000
|
|
UBKT Tỉnh ủy kết hợp với
Trường Chính trị tỉnh
|
|
21.15
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
|
2
|
320
|
|
|
89.505.000
|
|
89.505.000
|
|
|
|
21.15.1
|
Công tác thanh niên tình nguyện viên
|
Các đội TTN, tình nguyện viên
|
1
|
160
|
5 ngày
|
02/2016
|
63.915.000
|
|
63.915.000
|
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
|
21.15.2
|
Kỹ năng tuyên truyền vận động hiến máu
|
Cán bộ làm công tác CTĐ ở ấp, khu vực
|
1
|
160
|
3 ngày
|
01/2016
|
25.590.000
|
|
25.590.000
|
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
|
III
|
Vốn đối ứng địa
phương (chi đào
tạo nghề cho lao động nông thôn)
|
|
|
|
|
|
3.000.000.000
|
|
3.000.000.000
|
|
|
|
IV
|
Kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng khác
|
|
|
|
|
|
1.178.390.000
|
|
1.178.390.000
|
|
|
|
V
|
Kinh phí hỗ trợ thưởng có bằng, thu hút
|
|
|
|
|
|
3.100.000.000
|
|
3.100.000.000
|
|
|
|
|
Tổng kinh
phí thực
hiện
năm 2016:
|
27.986.000.000
|
7.618.589.000
|
20.367.411.000
|
1.486.171.000
|
|
|