|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1862/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1862/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 5
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 224/TTr-STC ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú
Thọ.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập
nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ Quyết định số
709/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1862QĐ-UBND ngày 5/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
1
|
Cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
2
|
Tạm ứng kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị của tỉnh
|
II
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
III
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
1.1
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với tài sản
không phải là trụ sở làm việc)
|
1.2
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với tài sản
là trụ sở làm việc)
|
2
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
3
|
Mua quyển hóa đơn bán tài sản
công
|
4
|
Mua hóa đơn lẻ bán tài sản
công
|
5
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho
nhà nước
|
6
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi,
bỏ quên
|
7
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
8
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
IV
|
LĨNH
VỰC TIN HỌC
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Cấp
phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
ĐVT:
Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung đề xuất,
trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình UBND
tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài
chính
|
Bộ phận Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày làm việc
|
2. Tạm ứng
kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của tỉnh
ĐVT:
Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Tài chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung đề xuất,
trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính doanh nghiệp
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình UBND
tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
phát hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài
chính
|
Bộ phận Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ GIÁ
1. Quyết
định giá thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
ĐVT:
Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ
trình tham mưu UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, Phát
hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính
Phú Thọ
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
4 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày làm việc
|
2. Đăng
ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
ĐVT:
Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ.
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn
bản
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, Phát
hành và chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC; Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
5 ngày làm việc
|
III. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Quyết
định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công
- tư
1.1. Quyết định sử dụng tài
sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với tài
sản không phải là trụ sở làm việc)
ĐVT:
Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ
trình tham mưu UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, Phát
hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính
Phú Thọ
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
1.2. Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với tài sản
là trụ sở làm việc)
ĐVT:
Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ
trình tham mưu UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, Phát hành
và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
42 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP
UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
28 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
67 ngày
|
2. Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
ĐVT:
Ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo Quyết
định hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp không phù hợp
|
Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, phát
hành, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
3. Mua
quyển hóa đơn bán tài sản công
ĐVT:
Ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xem xét đối tượng
và mục đích sử dụng phù hợp, đúng quy định quyết định số lượng quyển hóa đơn
bán cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả TTHC (xuất
bán hoá đơn) chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
5 ngày
|
4. Mua
hóa đơn lẻ bán tài sản công
ĐVT:
Ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xem xét đối tượng
và mục đích sử dụng phù hợp, đúng quy định quyết định số lượng quyển hóa đơn
bán cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định
kết quả TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả TTHC (xuất
bán hoá đơn) chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
5 ngày
|
5. Xác lập
quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển
giao quyền sở hữu cho Nhà nước
ĐVT:
Ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung đề xuất,
trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, Phát
hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính
Phú Thọ
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
2,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
14 ngày làm việc
|
6. Chi thưởng
đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
ĐVT:
Ngày
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ
trình tham mưu UBND tỉnh (hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không thuộc đối
tượng chi thưởng)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, Phát
hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính
Phú Thọ
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
7. Thanh
toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản
chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác
định được chủ sở hữu
ĐVT:
Ngày
Thứ tự công việc
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ
sơ, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ
trình tham mưu UBND tỉnh (hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không thuộc đối
tượng chi thưởng)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, Phát
hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính
Phú Thọ
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
1,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
8. Hoàn trả
hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
ĐVT:
Ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Phân công cán bộ, công chức xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung dự thảo Tờ
trình tham mưu UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giá & Công sản
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, Phát
hành và chuyển Tờ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính
Phú Thọ
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển Tờ trình, hồ sơ TTHC đến
UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính Phú Thọ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
4 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Tài chính tại Sở Tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; số hoá kết quả giải quyết TTHC;
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Văn thư Sở Tài chính, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài chính
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
IV. LĨNH VỰC
TIN HỌC
1. Đăng
ký mã số có quan hệ với ngân sách (bằng hình thức nộp hồ sơ qua Dịch vụ công trực
tuyến đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách)
ĐVT:
Ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ
sơ trên Phần mềm cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Bộ Tài chính.
+ Trường hợp 1: Hồ sơ
hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ tờ khai và các văn bản có liên quan; trong thời hạn
02 ngày làm việc, Sở Tài chính tiếp nhận, kiểm tra các thông tin trong hồ sơ
và phê duyệt. Sau khi hồ sơ được phê duyệt, hồ sơ sẽ được chuyển sang ứng dụng
cấp mã số của Bộ Tài Chính xử lý và cấp mã.
Kết quả giải quyết TTHC là Giấy
chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử được lưu dưới dạng dữ liệu điện tử trong Phần
mềm cấp mã số ĐVQHNS; các đơn vị đăng ký mã số ĐVQHNS thực hiện in Giấy chứng
nhận điện tử trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến.
+ Trường hợp 2: Hồ sơ
không đầy đủ tờ khai và các văn bản có liên quan, Sở Tài chính vẫn tiếp nhận hồ
sơ và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định,
trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, đơn vị
không bổ sung đầy đủ hồ sơ thì hồ sơ đăng ký không còn hiệu lực.
+ Trường hợp 3: Hồ sơ
không hợp lệ; Sở Tài chính trả lại hồ sơ và thông báo lý do trả lại hồ sơ cho
đơn vị thông qua Dịch vụ công trực tuyến.
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
2 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
2 ngày làm việc
|
PHẦN III
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ công bố DM TTHC
|
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB
|
I
|
|
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
1.007 623
|
Cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
10
|
10
|
2
|
1.010 060
|
Tạm ứng kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị của tỉnh
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
10
|
10
|
II
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
|
|
|
1
|
1.006 241
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
25
|
25
|
2
|
2.002 217
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
05
|
05
|
III
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
|
|
|
1
|
1.005 419
|
Trường hợp 1: Quyết định sử dụng
tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Đối với
tài sản không phải trụ sở làm việc)
|
644/QĐ-UBND ngày a 29/3/2023
|
30
|
30
|
Trường hợp 2: Quyết định sử dụng
tài sản công để tha…. theo hình thức đối tác công- tư (Đối với tài sản là trụ
…. địa phương quản lý)
|
67
|
67
|
2
|
1.005 429
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
30
|
30
|
3
|
1.005 434
|
Mua quyển hóa đơn bán tài sản
công
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
05
|
05
|
4
|
1.005 435
|
Mua hóa đơn lẻ bán tài sản
công
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
05
|
05
|
5
|
1.006 218
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho
nhà nước
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
14
|
14
|
6
|
1.006 219
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
30
|
30
|
7
|
1.066 220
|
Thanh toán phần giá trị của tài
sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
30
|
30
|
8
|
2.002 173
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
30
|
30
|
IV
|
|
LĨNH VỰC TIN HỌC
|
|
|
|
1
|
2.002 206
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
644/QĐ-UBND ngày 29/3/2023
|
02
|
02
|
Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1862/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|