|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1856/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính lâm nghiệp nông lâm thủy sản Đắk Nông 2016
Số hiệu:
|
1856/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1856/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02
năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ
trình số
228/TTr-SNN ngày 13/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
lĩnh vực Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 133/QĐ-UBND
ngày 06/02/2012; Quyết định số 546/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính
lên Cổng thông tin điện tử của
tỉnh đạt mức cấp độ 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai
lên Trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đạt mức
cấp độ 2 để tổ chức, cá nhân biết khai thác và sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT
Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (b/c);
- Như Điều 3;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Đắk Nông;
- Lưu: VT, NN, NC (L).14
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1856/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
|
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc
dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân
khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng
Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
nt
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu
rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê
môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du
lịch sinh thái, vui chơi giải
trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
nt
|
6
|
Thẩm
định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối
tác đầu tư để thực hiện các phương án
chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh làm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối
với khu rừng đặc dụng do Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
10
|
Thẩm
định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
nt
|
11
|
Thẩm
định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
nt
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu
hộ, bảo tồn và phát triển
sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
nt
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo
tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh
|
nt
|
15
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang
sử dụng cho mục đích khác
|
nt
|
16
|
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu
rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập
|
nt
|
17
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức
|
nt
|
18
|
Thủ tục cho thuê rừng đối
với tổ chức
|
nt
|
19
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc cho thuê rừng trả tiền hàng năm nay chuyển đi nơi khác,
đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
nt
|
20
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với tổ chức
|
nt
|
21
|
Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
của tỉnh
|
UBND tỉnh; Quỹ bảo vệ và PTR -
Sở NN&PTNT
|
22
|
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử
dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
UBND tỉnh; Quy bảo vệ và PTR - Sở NN&PTNT
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc
địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Chi cục Kiểm Lâm
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì
mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
nt
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con
|
nt
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
nt
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của các chú rừng là tổ chức
|
nt
|
6
|
Thủ tục khai thác gỗ rừng rừng tự nhiên
|
nt
|
7
|
Thủ tục cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu
gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ
|
nt
|
8
|
Thủ tục cấp
phép khai thác và tận dụng, tận
thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài quý, hiếm và loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
nt
|
9
|
Thủ tục cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy
định của pháp luật đối với rừng phòng hộ
|
nt
|
10
|
Thủ tục cấp
phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng
|
nt
|
11
|
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng
do tỉnh quản lý
|
nt
|
12
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn
viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ
chức
|
nt
|
13
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm
sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất
của chúng.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
14
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc
khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.
|
nt
|
15
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
nt
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
nt
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ
lục II, III của Công ước CITES
|
nt
|
18
|
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công
nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn
cây đầu dòng)
|
nt
|
19
|
Thủ tục cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng
sản xuất (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
thuộc tỉnh quản lý)
|
nt
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
2
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
Nt
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Nt
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Nt
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính
đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Nt
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
|
Nt
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN, HẠT KIỂM LÂM, BQL RỪNG ĐẶC DỤNG
|
1
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua
chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý
tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ.
|
Hạt Kiểm lâm
|
2
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập
khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
Hạt Kiểm lâm
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Hạt Kiểm lâm
|
4
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng
hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
5
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu
thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
6
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
Hạt Kiểm
lâm
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
Hạt Kiểm
lâm
|
8
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
Hạt Kiểm
lâm
|
9
|
Cấp bổ sung
giấy chứng nhận nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương
mại
|
Hạt Kiểm lâm
|
10
|
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm
|
Hạt Kiểm lâm
|
11
|
Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng
thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc
dụng)
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
12
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong
nước - Phạm vi giải quyết của Ban quản lý
rừng đặc dụng
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
13
|
Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục
đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý
rừng đặc dụng)
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
14
|
Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
UBND cấp huyện
|
15
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự
nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
UBND cấp huyện
|
16
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với các cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư).
|
UBND cấp huyện
|
17
|
Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân.
|
UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
18
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn.
|
UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
19
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân.
|
UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
20
|
Thủ tục thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư thôn được nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc cho thuê rừng trả
tiền hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng
tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
UBND cấp huyện
|
21
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
UBND cấp huyện; UBND cấp
xã
|
22
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.
|
UBND cấp huyện
|
23
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.
|
UBND cấp huyện
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND XÃ
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ tên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng
cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
UBND cấp xã
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà,
trang trại, cây trồng phân tán.
|
UBND cấp xã
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có
nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng
đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
UBND cấp xã
|
Tổng cộng: 73 TTHC
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1856/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
1.654
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|