|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1848/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
1848/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1848/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
14 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 04 tháng
06 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 1052/TTr-SXD ngày 06/7/2020 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Số 1754/QĐ-UBND ngày 15/7/2019, số
2082/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG: 29
thủ tục
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết (tối đa)
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh, quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b
Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1
Nghị định 42/2017/NĐ-CP).
1.006930.000.00.00.H50
|
Thẩm định Dự án
nhóm B: Thời gian: 22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
18,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định Dự án
nhóm C: 14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
11,0 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định thiết
kế cơ sở: 9 (chín) ngày làm việc đối với dự án nhóm B
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
6,0 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định thiết
kế cơ sở: 6 (sáu) ngày đối với dự án nhóm C.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP)
1.006938.000.00.00.H50
|
14 (mười bốn) ngày
làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
11,0 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b
Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9,
10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP)
1.006940.000.00.00.H50
|
22 (hai mươi hai)
ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
18,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
14 (mười bốn) ngày
làm việc đối với các công trình còn lại.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
11,0 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
17 (mười bảy) ngày
làm việc đối với công trình cấp II và cấp III (đối với nguồn vốn khác)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
14,0 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
9 ngày (chín ngày)
ngày làm việc đối với các công trình còn lại.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
6,0 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.006949.000.00.00.H50
|
Đối với công trình
của tổ chức: 18 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Đối với nhà ở
riêng lẻ của cá nhân: 8 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
1.007145.000.00.00.H50
|
Đối với công trình
của tổ chức: 18 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Đối với nhà ở
riêng lẻ của cá nhân: 8 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng dược xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007187.000.00.00.H50
|
Đối với công trình
của tổ chức: 18 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Đối với nhà ở
riêng lẻ của cá nhân: không quá 8 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
1.007197.000.00.00.H50
|
Đối với công trình
của tổ chức: 18 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Đối với nhà ở
riêng lẻ của cá nhân: 8 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007203.000.00.00.H50
|
- Đối với công
trình của tổ chức và nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 5 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007207.000.00.00.H50
|
- Đối với công
trình của tổ chức và nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 5 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
10
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
1.002696.000.00.00.H50
|
Trong vòng 10 ngày
làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công phòng xử lý
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD; Phòng
HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
1.007304.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
14,5 ngày/tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
1.007357.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày/tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
13
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
1.007391.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày/tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
1.007394.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày/tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXP
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
1.007402.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày/tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
16
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III
1.007399.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành việc xét hồ sơ theo đợt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
17
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
1.007392.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
22,5 ngày/tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
18
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III
1.007396.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày/tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2
Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP).
1.007401.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày/tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
1.007403.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
3,0 ngày/tạm dừng
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C)
1.007408.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
22
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án
nhóm B, C)
1.007409.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
23
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
1.006871.000.00.00.H50
|
Không quá 5 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
24
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
1.002572.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
Theo tháng, quý
hoặc đột xuất
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và giải quyết hồ sơ
|
7,0 ngày/tạm dừng
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
25
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
1.002625.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
Theo tháng, quý
hoặc đột xuất
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và giải quyết hồ sơ
|
7,0 ngày/tạm dừng
|
Phòng HTKT
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
26
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng chung cư
1.006873.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
27
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
1.006876.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
28
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, thuê mua
1.007750.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó
Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
29
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1.007761.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám
đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: 11
thủ tục
1
|
Điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải
tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.002526.000.00.00.H50
|
- Đối với các dự
án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả thẩm định cho Chủ đầu tư
|
0,5 ngày/ tạm dừng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Đối với các dự
án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 45 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp Bộ Xây dựng không lấy ý kiến các Bộ
ngành liên quan)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thẩm định trả cho chủ
đầu tư
|
0,5 ngày/ tạm dừng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,0 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
UBND tỉnh lấy ý kiến Bộ xây dựng
|
4,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Tham gia ý kiến
|
15 ngày /tạm dừng
|
Bộ Xây dựng
|
Chuyên viên một cửa Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ
sơ cho Bộ Xây dựng và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của Bộ Xây dựng
thì chuyển cho UBND tỉnh
|
Bước 13
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Đối với các dự
án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 60 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; (Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ
ngành liên quan)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt thẩm định
|
0,5 ngày/ tạm dừng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,0 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
UBND tỉnh lấy ý kiến Bộ xây dựng
|
4,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Bộ Xây dựng lấy ý kiến các Bộ, ngành và tham gia
ý kiến
|
30 ngày/ tạm dừng
|
Bộ Xây dựng
|
Chuyên viên một của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ
sơ cho Bộ Xây dựng và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của Bộ Xây dựng
thì chuyển cho UBND tỉnh
|
Bước 13
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây
dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô
thị đặc biệt
1.002605.000.00.00.H50
|
37 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
UBND tỉnh lấy ý kiến Bộ xây dựng
|
4,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Bộ Xây dựng tham gia ý kiến
|
15 ngày/tạm dừng
|
Bộ Xây dựng
|
Chuyên viên một cửa Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ
sơ cho Bộ Xây dựng và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của Bộ Xây dựng
thì chuyển cho UBND tỉnh
|
Bước 13
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1.002701.000.00.00.H50
|
27 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời gian phê duyệt của UBND tỉnh)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả thẩm định
|
0,5 ngày/tạm dừng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1.003011.000.00.00.H50
|
32 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời gian phê duyệt của UBND tỉnh)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả thẩm định
|
0,5 ngày/tạm dừng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi điều chỉnh, bổ sung.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Phân công Phòng xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 8
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
1.002630.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19 ngày
|
Phòng QHKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Phòng QHKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
1.007757.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
đối với trường hợp chưa xác định được nhà đầu tư
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trường hợp đã có
nhà đầu tư: 39 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến HĐND tỉnh).
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
19 ngày
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, soạn văn bản gửi lấy ý kiến
HĐND tỉnh
|
4,0 ngày ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tham gia ý kiến
|
7,0 ngày/tạm dừng
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên một cửa Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ
sơ cho HĐND tỉnh và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của HĐND tỉnh thì
chuyển cho UBND tỉnh
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
5,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị
định 99/2015/NĐ-CP
1.007758.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
với trường hợp chưa xác định được nhà đầu tư
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trường hợp đã có
nhà đầu tư: 39 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến HĐND tỉnh).
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
19 ngày
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, soạn văn bản gửi lấy ý kiến
HĐND tỉnh
|
4,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tham gia ý kiến
|
7,0 ngày/tạm dừng
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên một cửa Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ
sơ cho HĐND tỉnh và TẠM DỪNG quy trình, sau khi có ý kiến của HĐND tỉnh thì
chuyển cho UBND tỉnh
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
5,0 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
1.007748.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
4,0 ngày
|
Phòng HTKT
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký thẩm định và trình UBND
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng HTKT
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký,
công bố thông tin
1.002621.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ thông tin
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký thẩm định và trình UBND
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt và cập nhật lại thông tin
|
3,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
10
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
1.002515.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
22,0 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký thẩm định và trình UBND
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trình UBND tình
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
2.001116.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công Phòng xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
13,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký thẩm định và trình UBND
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng
|
3,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tổng
cộng: 40 thủ tục
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết (tối đa)
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện)
1.007255.000.00.00.H50
|
Thẩm định Dự án/dự
án điều chỉnh nhóm B: Thời gian: 30 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
27,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý đô thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định Dự
án/dự án điều chỉnh nhóm C: 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định thiết
kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh: 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định -
thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh: 15 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP
1.007254.000.00.00.H50
|
Không quá 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007262.000.00.00.H50
|
Đối với công trình
của tổ chức: 30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Đối với nhà ở
riêng lẻ của cá nhân: 15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007266.000.00.00.H50
|
Đối với công trình
của tổ chức: 30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Đối với nhà ở
riêng lẻ của cá nhân: 15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007285.000.00.00.H50
|
Đối với công trình
của tổ chức: 30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Đối với nhà ở
riêng lẻ của cá nhân: 15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
6
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007286.000.00.00.H50
|
Đối với công trình
của tổ chức: 30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Đối với nhà ở
riêng lẻ của cá nhân: 15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
7
|
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007287.000.00.00.H50
|
- Đối với công
trình của tổ chức và nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 5 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
8
|
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007288.000.00.00.H50
|
- Đối với công
trình của tổ chức và nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 5 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
1.003141.000.00.00.H50
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
22,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
1.002662.000.00.00.H50
|
- Đối với thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật
Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Đối với thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng
đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
III
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
1.002693.000.00.00.H50
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng và
chuyên viên
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô
thị/Kinh tế - Hạ tầng
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận một cửa
của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Tổng
cộng: 11 thủ tục
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1848/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
789
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|