Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của
UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp
xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của
UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của
UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng
tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Số TT theo các QĐ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày
07/7/2009
|
30
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
|
1
|
Chứng thực hợp đồng đã được soạn
thảo sẵn
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
2
|
Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động
sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
4
|
Công chứng Văn bản từ chối nhận di sản
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
5
|
Công chứng Văn bản khai nhận di sản
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
6
|
Công chứng Văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
Quyết định
số 796/QĐHC-CTUBND ngày 14/8/2012
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
2
|
Chứng thực chữ ký
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
3
|
Chứng thực chữ ký của người dịch
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
Quyết định
số 133/QĐ-UBND ngày 07/7/2009
|
03
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
06
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Chứng thực hồ sơ thừa kế quyền sử dụng đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
2
|
Chứng thực hồ sơ tặng cho quyền sử dụng đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
4
|
Chứng thực hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
13
|
Xác nhận đất thổ cư để vay vốn ngân hàng
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
18
|
Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
|
15
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
16
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
17
|
Chứng thực di chúc
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
18
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
19
|
Chứng thực giấy cam đoan, cam kết
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
20
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
21
|
Chứng thực chữ ký cá nhân
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
25
|
Xin trợ giúp pháp lý
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
27
|
Xác nhận việc sinh con tại nhà
|
Không đủ yếu
tố cấu thành TTHC
|
31
|
Xác nhận hồ sơ vay vốn giải quyết việc làm
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
32
|
Xác nhận mối quan hệ thân nhân
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
33
|
Xác nhận biên bản xác minh mối quan hệ thân
nhân
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
34
|
Xác nhận hồ sơ xin việc làm
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
35
|
Chứng thực (xác nhận) sơ yếu lý lịch
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
37
|
Xác nhận đơn báo mất giấy tờ
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
38
|
Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ đăng ký điện
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
39
|
Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ đăng ký nước
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
40
|
Xác nhận nhà và đất bổ túc hồ sơ làm hộ khẩu
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
41
|
Xác nhận hồ sơ học sinh, sinh viên
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
42
|
Xác nhận đơn xin miễn, giảm phạt
|
Không đủ yếu
tố cấu thành TTHC
|
19
|
Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
1
|
Chứng thực Giấy mua, bán, cho, tặng xe
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
2
|
Chứng thực Hợp đồng ủy quyền và Giấy uỷ quyền
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
3
|
Chứng thực Nhà ở hợp pháp
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
4
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
5
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với
đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
6
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
7
|
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
8
|
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
9
|
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
10
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
11
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
12
|
Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn với đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
13
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
14
|
Chứng thực giấy bảo lãnh
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
Quyết định
số 219/QĐ-UBND ngày 15/9/2009
|
13
|
Hành chính tư pháp
|
|
1
|
Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản Tiếng
Việt)
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
2
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
3
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền trên đất
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
4
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
5
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông
thôn)
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
6
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
7
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông
thôn)
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
8
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông
thôn)
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
9
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở
nông thôn)
|
Căn cứ pháp
lý hết hiệu lực thi hành
|
Tổng số 57 thủ tục
|