|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1840/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1840/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 30
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2310/TTr- SGTVT ngày 29/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục
hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê
duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng
thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ
TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
Nhận hồ sơ TTHC.
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh
đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh
tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phê duyệt Văn bản thông
báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC,
kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã
đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2. Thủ tục: Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
Nhận hồ sơ TTHC.
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh
đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã
đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch UBND
cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
3. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
Nhận hồ sơ TTHC.
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh
đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phê duyệt Văn bản thông
báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã đầy
đủ thành phần và hợp lệ về nội dung
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
4. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
Nhận hồ sơ TTHC.
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh
đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phê duyệt Văn bản thông
báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã
đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch UBND
cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
5. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
Nhận hồ sơ TTHC.
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh
đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phê duyệt Văn bản thông
báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã đầy
đủ thành phần và hợp lệ về nội dung
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
6. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
Nhận hồ sơ TTHC.
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh
đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã
đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch UBND
cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
Nhận hồ sơ TTHC.
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh
đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã
đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch UBND
cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
8. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương
tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
ĐVT: Ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
Nhận hồ sơ TTHC.
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh
đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ chưa
đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phê duyệt Văn bản thông
báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã đầy
đủ thành phần và hợp lệ về nội dung
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
9. Thủ tục: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
|
Đối với hồ sơ nộp qua BCCI hoặc hình thức khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm
tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý
hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng giải pháp giải
quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể:
Nhận hồ sơ TTHC.
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ: Tham mưu
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ đã đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh
đạo phòng Kinh tế hạ tầng báo cáo, trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa đầy đủ thành phần hoặc nội dung chưa hợp lệ
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phê duyệt Văn bản thông
báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ của phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
- Nhận Văn bản của phòng Kinh
tế hạ tầng. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ đã
đầy đủ thành phần và hợp lệ về nội dung
|
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ; nội dung đề xuất.
- Báo cáo, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
*: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 11 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo DM TTHC công bố
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1840/QĐ-UBND ngày 30/08/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|