|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1837/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1837/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 28
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định: số
478/QĐ-UBND ngày 12/3/2024; số 688/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ
nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2492/TTr-SGTVT ngày 23/8/2024 về việc phê
duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội
địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Giao thông vận tải, UBND cấp huyện có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1837/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
1
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
2
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa trong trường hợp gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội
địa địa phương trên địa bàn tỉnh)
|
4
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa trong trường hợp gia hạn bến thủy nội địa, bến khách ngang sông,
bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
3
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
4
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
5
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
6
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
7
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
8
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
9
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
12
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa
- Mã số TTHC:
1.009456.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 40
giờ làm việc (5 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Giao thông vận tải
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Quản lý kết cấu HTGT.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố hoạt động
cảng thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu văn bản phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng cảng thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền;
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ về sử dụng đất để xây dựng
cảng thủy nội địa do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Bản sao quyết định phê duyệt
dự án hoặc thiết kế kỹ thuật công trình cảng thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu
đứng và cắt ngang công trình cảng thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu kết quả
rà tìm vật chướng ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo
hiệu tại cảng;
- Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của pông-tông phao neo thuộc đối tượng phải
đăng kiểm (nếu sử dụng pông-tông làm cầu cảng);
- Văn bản nghiệm thu về phòng
cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định;
- Bản sao giấy chứng nhận phù
hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài);
- Bản sao quyết định công bố
mở luồng chuyên dùng của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) đối với trường hợp cảng
thủy nội địa có luồng chuyên dùng.
|
02 giờ
|
Đơn đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa theo mẫu.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
34 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Dự thảo
văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, ký nháy dự thảo văn
bản chấp thuận trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt Văn bản chấp thuận
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
02 giờ
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Giao thông vận tải
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
02 giờ
|
Văn bản chấp thuận
|
2. Công bố
lại hoạt động cảng thủy nội địa
- Mã số TTHC:
1.004242.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Giao thông vận tải
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Quản lý kết cấu HTGT.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa theo mẫu;
- Hồ sơ sau đối với phần
thay đổi kết cấu công trình của cảng thủy nội địa:
+ Bản sao quyết định phê duyệt
dự án hoặc thiết kế kỹ thuật công trình cảng thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu
đứng và mặt cắt ngang công trình cảng thủy nội địa;
+ Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của pông-tông phao neo thuộc đối tượng phải
đăng kiểm (nếu sử dụng pông-tông làm cầu cảng);
+ Văn bản nghiệm thu về phòng
cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định;
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp thay đổi vùng đất, vùng
nước của cảng thủy nội địa);
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi
chủ cảng, bến (đối với trường hợp thay đổi chủ cảng thủy nội địa).
|
02 giờ
|
Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa theo mẫu.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
34 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Dự thảo
văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, ký nháy dự thảo văn
bản chấp thuận trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt Văn bản chấp thuận
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
02 giờ
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Giao thông vận tải
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả .
|
02 giờ
|
Văn bản chấp thuận
|
3. Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa
(Trường hợp Gia hạn đối với cảng
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển nối với đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao
thông vận tải quyết định)
- Mã số TTHC:
1.009444.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:
40 giờ làm việc (5 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Giao thông vận tải
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Quản lý kết cấu HTGT.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa;
- Giấy tờ liên quan đến đất
xây dựng cảng, bến thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử
dụng.
|
02 giờ
|
Đơn đề nghị gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông thuộc Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
34 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Dự thảo
văn bản chấp thuận trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận
|
Bước 4
|
Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, ký nháy dự thảo văn
bản chấp thuận trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt Văn bản chấp thuận
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Giao thông vận tải
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
02 giờ
|
Văn bản chấp thuận
|
4. Chấp
thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
- Mã số TTHC:
2.001219.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 48
giờ làm việc (6 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Giao thông vận tải
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Quản lý kết cấu HTGT.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo Mẫu;
- Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu hoặc sơ đồ vị trí thiết
lập phao và cờ hiệu;
- Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và
ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.
|
02 giờ
|
Đơn đề nghị theo mẫu.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
14 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo
văn bản lấy ý kiến.
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, ký nháy Văn bản lấy
ý kiến, trình Lãnh đạo Sở
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt Văn bản lấy ý kiến
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
Bước 6
|
Văn thư Văn phòng Sở Giao thông vận tải
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
gửi văn bản lấy ý kiến
|
Bước 7
|
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực/ Cảng vụ hàng hải khu vực
|
|
Tham gia ý kiến
|
16 giờ
|
Văn bản tham gia ý kiến
|
Bước 8
|
Phòng Quản
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
Văn bản chấp thuận
|
12 giờ
|
Dự thảo Văn bản
|
Bước 9
|
lý KCHT giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, ký nháy dự thảo Văn
bản chấp thuận, trình Lãnh đạo Sở
|
chấp thuận
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt văn bản chấp thuận
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 11
|
Phòng Quản lý KCHT giao thông, Văn thư Văn
phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn lưu và chuyển kết quả về Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh
|
Chuyên viên Sở Giao thông vận tải
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả.
|
02 giờ
|
Văn bản chấp thuận
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
1. Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa
(Trường hợp gia hạn bến thủy nội
địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
- Mã số TTHC:
1.009444.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa;
- Giấy tờ liên quan đến đất
xây dựng cảng, bến thủy nội địa
được cơ quan có thẩm quyền
gia hạn thời hạn sử dụng.
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
30 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản gia hạn
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt
|
Dự thảo văn bản gia hạn
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND huyện, TP
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
Ký duyệt văn bản gia hạn hoạt
động
|
|
Văn bản gia hạn
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng chuyên môn chuyển kết
quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04
|
2. Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
- Mã số TTHC:
1.009452.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Sơ đồ mặt bằng vị trí dự
kiến xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình, vùng đất,
vùng nước trước bến thủy nội địa, lý trình (km) sông, kênh, rạch và các công
trình liền kề (nếu có).
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
30 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản thoả thuận;
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Văn bản thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng
|
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04 giờ
|
3. Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ
thi công công trình chính
- Mã số TTHC:
1.009453.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị thỏa thuận xây
dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản vẽ mặt bằng vị trí dự
kiến xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình lân cận,
vùng đất, vùng nước trước bến, lý trình (km) sông, kênh, rạch.
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị thỏa thuận xây dựng bến thủy nội địa
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
30 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản thoả thuận;
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo văn bản
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Văn bản thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng
|
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04 giờ
|
4. Công bố
hoạt động bến thủy nội địa
- Mã số TTHC:
1.009454.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị công bố hoạt động
bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền
hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu đối với bến thủy nội địa có
dự án đầu tư xây dựng;
- Bản sao có chứng thực giấy tờ
về sử dụng đất để xây dựng bến thủy nội địa hoặc bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu, trừ trường hợp là bến phao;
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội
địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang
công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
- Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao).
(Trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ
sơ tương ứng theo quy định).
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
30 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định công bố;
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Văn bản thỏa thuận thông
số kỹ thuật xây dựng
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04 giờ
|
5. Công bố
hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
- Mã số TTHC:
1.009455.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn nghị công bố hoạt động
theo mẫu;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật,
biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (nếu có),
- Bản sao có chứng thực giấy
tờ về sử dụng đất để xây dựng bến (đối với bến khách ngang sông);
- Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm bến).
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị công bố hoạt động
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
30 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định công bố;
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định công bố
|
Quyết định công bố
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Quyết định công bố
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04 giờ
|
6. Công bố
lại hoạt động bến thủy nội địa
- Mã số TTHC:
1.003658.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
* Hồ sơ đề nghị công bố hoạt
động
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp Thay đổi vùng đất, vùng
nước của bến thủy nội địa);
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi
chủ cảng, bến (đối với trường hợp Thay đổi chủ bến thủy nội địa).
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt
động cảng, bến thủy nội địa theo mẫu;
* Hồ sơ đối với phần thay đổi
kết cấu công trình của bến thủy nội địa:
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội
địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang
công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
- Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao).
* Trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến
(Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến,
thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ
tương ứng theo quy định.).
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
30 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định công bố;
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định công bố
|
Quyết định công bố lại
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Quyết định công bố lại
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04 giờ
|
|
7. Công bố
mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
- Mã số TTHC:
2.001218.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Hồ sơ công bố vùng hoạt động
có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01 bản),..
+ Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng
hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường
hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải;
+ Bản sao có chứng thực hoặc
bản điện tử hoặc bản sao điện tử quyết định phê duyệt dự án (nếu có);
+ Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và
ngăn ngừa ô nhiễm môi trường;
+ Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản
đồ thể hiện vị trí.
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo Mẫu;
- Hồ sơ công bố vùng hoạt động
không có dự án đầu tư xây dựng (01 bộ hồ sơ, mỗi loại 01..
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo Mẫu;
+ Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng
hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường
hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải;
+ Bản chính hoặc bản điện tử
hoặc bản sao điện tử phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và
ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản
lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
30 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định công bố;
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định công bố
|
|
Quyết định công bố
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Quyết định công bố
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04 giờ
|
8. Đóng,
không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
- Mã số TTHC:
2.001217.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị theo Mẫu.
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
30 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Quyết định công bố;
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo Quyết định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định công bố
|
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Quyết định công bố
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04 giờ
|
9. Đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
- Mã số TTHC:
2.001215.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03
ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần
mềm dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ
(bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử) đối với phương tiện thuộc
diện phải nộp lệ phí trước bạ.
- Giấy tờ phải xuất trình khi
nộp hồ sơ gồm bản chính các loại sau:
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm;
+ Giấy phép hoặc tờ khai phương
tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;
+ Giấy tờ chứng minh quyền sở
hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc
các giấy tờ khác có giá trị tương đương;
+ Giấy tờ chứng minh được
phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy
tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài.
(Trường hợp chủ phương tiện
đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện
được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương
tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp
đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có
giá trị tương đương).
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
14 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo giấy chứng nhận đăng ký
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo giấy chứng nhận
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng
Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
4 giờ
|
10. Đăng
ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Mã số TTHC:
2.001214.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 24
giờ làm việc (03 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Trường hợp thay đổi tên
phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đã
được cấp trước đó và xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng
kiểm.
- Trường hợp thay đổi thông số
kỹ thuật
+ Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ
phí (nếu có);
+ Xuất trình Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Trường hợp thay đổi chủ sở
hữu phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
+ Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ
phí (nếu có);
+ Xuất trình giấy tờ chứng
minh quyền sở hữu phương tiện theo quy định: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng
đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc
diện đăng kiểm.
- Trường hợp cần chuyển đăng
ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác:
+ Đơn đề nghị chuyển, nơi
đăng ký nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
đã được cấp trước đó.
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản
lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
14 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo giấy chứng nhận đăng ký
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04 giờ
|
11. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Mã số TTHC:
2.001212.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 24
giờ làm việc (03 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Trường hợp bị mất Giấy chứng
nhận đăng ký: đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu,
trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về tính trung thực nội dung khai
báo.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký bị hư hỏng: đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
theo Mẫu và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó.
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
14 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo giấy chứng nhận đăng ký
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Dự thảo giấy chứng nhận
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng
ký
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
|
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04 giờ
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
12. Xóa
đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Mã số TTHC:
2.001211.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16
giờ làm việc (02 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị.
Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị xóa đăng ký
phương tiện theo Mẫu;
- Bản chính Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện đã được cấp.
|
04 giờ
|
Đơn đề nghị
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
08 giờ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
giấy chứng nhận đăng ký
- Trình Lãnh đạo phòng thẩm
duyệt.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt, ký nháy
và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận xóa
đăng ký phương tiện
|
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp
huyện đóng dấu, trả kết quả cho Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Bước 6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị
|
Chuyên viên
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng/
Phòng Quản lý đô thị chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện
|
Bước 7
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
02 giờ
|
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1837/QĐ-UBND ngày 28/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
116
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|