|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1837/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1837/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1837/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 1735/TTr-SGTVT-VP ngày 28/6/2017, của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 405/STP-KSTT
ngày 27/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 103 (một trăm linh ba) thủ tục hành chính thủ tục
hành chính mới được ban hành, 07 (bảy) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
(Có danh mục TTHC và nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và
thay thế Quyết định 2433/QĐ-UBND ngày 30/8/2016; 1083/QĐ-UBND
ngày 6/5/2016; 454/QĐ-UBND ngày 22/2/2016; 2401/QĐ-UBND ngày 24/6/2015;
3482/QĐ-UBND ngày 14/11/2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận
tải; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, GT1.
- Gửi:
+ Bản giấy: Các cơ quan TW và các
thành phần không nhận bản điện tử.
+ Bản điện tử: Các thành phần khác.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Khánh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải.
TT
|
Tên TTHC
|
Số trang
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn.
|
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước
ngày 01/08/1995
|
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp từ ngày
01/08/1995
|
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài
|
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất (còn thời hạn sử dụng
hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng)
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép lái
xe bị mất
(quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm)
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất (quá thời hạn sử dụng
từ 01 năm trở lên)
|
|
11
|
Cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch
|
|
12
|
Lập lại hồ sơ gốc bị mất
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
|
15
|
Cấp Giấy phép lái xe tập lái
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái hoặc bổ sung xe tập
lái
|
|
17
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
|
18
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo,
lưu lượng đào tạo
|
|
20
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại
3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng
loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của giấy chứng nhận
|
|
24
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
|
25
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của
Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ôtô.
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ôtô
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép do Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô bị mất hoặc bị hư hỏng
|
|
28
|
Đăng ký khai thác tuyến VTKH cố định bằng xe ô tô.
|
|
29
|
Bổ sung, thay thế xe khai thác trên tuyến cố định.
|
|
30
|
Ngừng khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến
cố định.
|
|
31
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe ô tô vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
|
32
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe hợp đồng
|
|
33
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu xe Taxi
|
|
34
|
Cấp mới, cấp lại Biển hiệu cho xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
|
35
|
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe Công ten nơ
|
|
36
|
Giảm số chuyến chạy xe vận tải hành khách trên tuyến
cố định
|
|
37
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe trung chuyển”
|
|
38
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu “ Xe nội bộ”
|
|
39
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe buýt”
|
|
40
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu “ Xe tải”
|
|
41
|
Cấp mới, cấp lại phù hiệu “Xe đầu kéo”
|
|
42
|
Đăng ký biểu trưng (logo) đơn vị vận tải bằng xe
taxi, màu sơn đặc trưng đối với đơn vị xe buýt.
|
|
43
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
|
|
44
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
|
45
|
Công bố lại bến xe khách vào khai thác.
|
|
46
|
Cấp giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và
phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào.
|
|
47
|
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào Đối với
phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải).
|
|
48
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
|
49
|
Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
50
|
Cấp giấy đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu không
có chứng từ gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển
|
|
51
|
Cấp lại giấy đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất
giấy đăng ký hoặc biển số
|
|
52
|
Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố
|
|
53
|
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố
|
|
54
|
Cấp Giấy đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng
|
|
55
|
Cấp Giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
56
|
Xóa đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
57
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng thay đổi chủ sở
hữu
|
|
58
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi
chủ sở hữu
|
|
59
|
Đăng ký lại xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở
hữu
|
|
60
|
Đổi Giấy đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
61
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
62
|
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng
đường bộ
|
|
63
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
|
64
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông
|
|
65
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở công trình giao thông
|
|
66
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng, xe bánh xích tự hành trên đường bộ
|
|
67
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
|
|
68
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
|
|
69
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.
|
|
70
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường
bộ của đường tỉnh.
|
|
71
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.
|
|
72
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công
nút giao đấu nối vào đường tỉnh và
Quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống.
|
|
73
|
Cấp giấy phép thi công đường nhánh đấu nối vào đường
tỉnh và quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống.
|
|
74
|
Gia hạn giấy phép thi công công trình
|
|
75
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức
thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ ủy thác từ cấp IV trở xuống.
|
|
76
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ
đang khai thác.
|
|
II. Lĩnh vực Đường thủy
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
khi bị mất, bị hỏng
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa khi hoặc thay đổi địa chỉ hoặc
loại cơ sở đào tạo
|
|
4
|
Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng hạng ba (T3)
|
|
5
|
Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng hạng tư (T4)
|
|
6
|
Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
máy trưởng hạng ba (M3)
|
|
7
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thủy thủ hạng nhất (TT1), hạng nhì (T2)
|
|
8
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thợ máy hạng nhất (TM1), hạng nhì (TM2)
|
|
9
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất (LPT1)
|
|
10
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái phương tiện hạng
nhì (LPT2)
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản (ATCB).
|
|
12
|
Cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba, máy trưởng hạng
ba.
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn
|
|
14
|
Đổi lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ
chuyên môn đã cấp trước ngày 01/01/2015.
|
|
15
|
Chuyển đổi chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, chứng
chỉ chuyên môn tàu cá, tàu biển sang giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa.
|
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội
địa (đối với phương tiện chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa).
|
|
17
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
|
|
18
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông.
|
|
19
|
Cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa
(đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa).
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa
(đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa).
|
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội
địa (đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật).
|
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội
địa (đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký).
|
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội
địa (đối với phương tiện chuyển quyền
sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký).
|
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội
địa (đối với chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác).
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của
Sở Giao
thông vận tải.
TT
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng trung tâm sát hạch
lái xe loại 3.
|
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ
|
2
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4
|
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4
|
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ
|
4
|
Chuyển đổi Giấy phép lái xe mô tô hạng A1, A2, A3 do ngành Giao thông vận tải
cấp từ giấy bìa sang vật liệu PET
|
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ
|
5
|
Chuyển đổi Giấy phép lái xe hạng A4, giấy phép lái
xe ô tô còn thời hạn sử dụng trên 3 (ba) tháng do ngành Giao thông vận tải cấp
bằng giấy bìa sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET
|
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ
|
6
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai trong
thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần thứ nhất
|
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ
|
7
|
Cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần trước đó
|
Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1837/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|