|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1830/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1830/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1830/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
01 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1107/QĐ-UBND NGÀY 19/4/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1107/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải
quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1898/TTr- SGTVT ngày 24/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 25 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
1107/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam (bao gồm: 14 quy
trình nội bộ mới; 02 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung; 09 quy trình nội bộ
thay thế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng
Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của
cơ quan, đơn vị:
1. Sở Giao thông vận tải: tổng
hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông
tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả
thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông: chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải hoàn thành việc thiết lập
quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số
59 (59a và 59b); 60 (60a và 60b); 61 (61a và 61b); 63; 64; 85 (85a và 85b) tại
Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông,
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ GTVT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Trung tâm QTI (cấu hình);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\Quy trinh noi bo\SoGTVT\Quyet dinh QTNB
(Theo_1077).docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ ban hành
mới (14 quy trình)
Quy trình nội bộ số: 108/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh THỦ TỤC:
THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
Nếu có
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 109/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: ĐỔI TÊN CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA, KHU NEO ĐẬU
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh
đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến
các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan - nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 110/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh THỦ TỤC:
GIA HẠN HOẠT ĐỘNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 111/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh THỦ TỤC:
THỎA THUẬN NÂNG CẤP BẾN THỦY NỘI ĐỊA THÀNH CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 112a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ CHUYỂN BẾN THỦY NỘI ĐỊA THÀNH CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG
HỢP BẾN THỦY NỘI ĐỊA CÓ QUY MÔ, THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHÙ HỢP VỚI CẤP KỸ THUẬT CẢNG
THỦY NỘI ĐỊA (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA KHÔNG TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN
THỦY NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 112b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ CHUYỂN BẾN THỦY NỘI ĐỊA THÀNH CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TRONG TRƯỜNG
HỢP BẾN THỦY NỘI ĐỊA CÓ QUY MÔ, THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHÙ HỢP VỚI CẤP KỸ THUẬT CẢNG
THỦY NỘI ĐỊA (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY
NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01
văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
- Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
- Bộ phận trả kết quả kiểm
tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 113/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ ĐÓNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng cộng
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 114/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: THIẾT LẬP KHU NEO ĐẬU
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh
đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến
các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 115/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG KHU NEO ĐẬU
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 116/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ ĐÓNG KHU NEO ĐẬU
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 117/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: THỎA THUẬN THIẾT LẬP BÁO HIỆU ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh
đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến
các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 118/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: THÔNG BÁO LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA CHUYÊN DÙNG
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu
hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết
cấu hạ tầng
|
14 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 4
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu
hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết
cấu hạ tầng
|
01 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 119/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: THỎA THUẬN VỀ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỐI VỚI
CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 120/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HẠN CHẾ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan hoặc biên bản kiểm tra hiện trường nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 121/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CHẤP THUẬN PHƯƠNG ÁN BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh
đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến
các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan hoặc biên bản kiểm tra hiện trường nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
2. Quy trình nội bộ sửa đổi,
bổ sung (02 quy trình)
Quy trình nội bộ số: 62a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNG HÓA)
|
Các
bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 62b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNH KHÁCH)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương
tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Phòng Quản
lý Vận tải, phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh
đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến
các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 86a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNG HÓA - ĐỐI VỚI
TRƯỜNG HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA KHÔNG TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 86b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNG HÓA - ĐỐI VỚI TRƯỜNG
HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên quan,
hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám
đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01
văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
- Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
- Bộ phận trả kết quả kiểm
tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 86c/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNH KHÁCH - ĐỐI VỚI
TRƯỜNG HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA KHÔNG TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương
tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý
Vận tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
|
02 giờ làm
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả,
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 86d/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNH KHÁCH - ĐỐI VỚI TRƯỜNG
HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương
tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh
đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến
các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01
văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
- Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
- Bộ phận trả kết quả kiểm
tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
3. Quy trình nội bộ thay thế
(09 quy trình)
THỦ TỤC: THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
05 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
Nếu có
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 123/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN
THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH CHÍNH
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên quan,
hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
Nếu có
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn phòng
vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 124a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA (ĐỐI VỚI BẾN HÀNG HÓA)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám
đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 124b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA (ĐỐI VỚI BẾN HÀNH KHÁCH)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương
tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 125a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ
THI CÔNG CÔNG TRÌNH CHÍNH (ĐỐI VỚI BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG
TRÌNH CHÍNH)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 125b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI
CÔNG CÔNG TRÌNH CHÍNH (ĐỐI VỚI BẾN KHÁCH NGANG SÔNG)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương
tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám
đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 126a/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNG HÓA - ĐỐI VỚI TRƯỜNG
HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA KHÔNG TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng
công trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được Giám
đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có,
chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 126b/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNG HÓA - ĐỐI VỚI TRƯỜNG
HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01
văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
- Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
- Bộ phận trả kết quả kiểm
tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 126c/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNH KHÁCH - ĐỐI VỚI TRƯỜNG
HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA KHÔNG TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, phương
tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến
các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải,
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải, phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 126d/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA (BẾN HÀNH KHÁCH - ĐỐI VỚI TRƯỜNG
HỢP CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI)
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương
tiện và người lái
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải phương tiện và người lái
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, gửi văn bản Báo cáo Bộ giao thông vận tải, chuyển kết quả cho Bộ phận Một
cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải phương tiện và người lái
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu, gửi 01 văn bản Báo cáo Bộ Giao thông vận tải và 01
văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
- Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
- Bộ phận trả kết quả kiểm
tra, phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 127/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TRƯỜNG HỢP KHÔNG CÒN NHU CẦU
TIẾP NHẬN PHƯƠNG TIỆN THỦY NƯỚC NGOÀI
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 128/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ MỞ LUỒNG CHUYÊN DÙNG NỐI VỚI LUỒNG QUỐC GIA, LUỒNG CHUYÊN
DÙNG NỐI VỚI LUỒNG ĐỊA PHƯƠNG
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu
hạ tầng
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết
cấu hạ tầng
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình Lãnh
đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý kiến
các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết
cấu hạ tầng
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan hoặc biên bản kiểm tra hiện trường nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu
hạ tầng
|
04 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết
cấu hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ, chuyển Lãnh đạo tỉnh điều phối
|
|
Bước 9
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Chuyên viên hoặc Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ,
trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 10
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
|
Ký phê duyệt, chuyển người thẩm
định phát hành
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
UBND tỉnh chuyển kết quả về Sở
GTVT để trả kết quả
|
04 giờ làm việc
|
|
Văn thư UBND tỉnh chuyển về
Văn thư Sở GTVT để trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 129/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh
THỦ TỤC: CÔNG BỐ ĐÓNG LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA CHUYÊN DÙNG KHI KHÔNG CÓ
NHU CẦU KHAI THÁC, SỬ DỤNG
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu
hạ tầng
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết
cấu hạ tầng
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết
cấu hạ tầng
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan hoặc biên bản kiểm tra hiện trường nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Kết cấu
hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước 6
|
Ký trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Kết
cấu hạ tầng
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ, chuyển Lãnh đạo tỉnh điều phối
|
|
Bước 9
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Chuyên viên hoặc Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ,
trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
|
Bước 10
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
|
Ký phê duyệt, chuyển người thẩm
định phát hành
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
UBND tỉnh chuyển kết quả về Sở
GTVT để trả kết quả
|
04 giờ làm việc
|
|
Văn thư UBND tỉnh chuyển về
Văn thư Sở để trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 130/Sở Giao thông vận tải/Cấp tỉnh THỦ TỤC:
THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ, nhập dữ liệu vào phần mềm, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Chất lượng công
trình
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra sơ bộ
hồ sơ, chuyển cho chuyên viên giải quyết, kèm theo những nội dung lưu ý, góp
ý (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến các đơn vị liên
quan, hoặc kiểm tra hiện trường
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
01 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên kiểm tra, trình
Lãnh đạo phòng duyệt thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản lấy ý
kiến các cơ quan liên quan hoặc tổ chức kiểm tra hiện trường
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình ký thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
2,5 ngày làm việc
|
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng ký thẩm định (Khi nhận được văn bản
góp ý của cơ quan liên quan nếu có)
|
|
Bước 5
|
Ký thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Ký thẩm định hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền)
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở (hoặc người được
Giám đốc Sở Ủy quyền) phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Chất
lượng công trình
|
02 giờ làm việc
|
|
Chuyên viên phối hợp với Văn
phòng vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở GTVT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
phối hợp với Bưu điện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam được công bố tại Quyết định 1107/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1830/QĐ-UBND ngày 01/07/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam được công bố tại Quyết định 1107/QĐ-UBND
449
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|