VỀ VIỆC BÃI BỎ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công
nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) rượu đối với thương nhân kinh doanh trên địa bàn huyện, thị xã
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán
lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
5
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại
lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác
|
6
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại
lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trường hợp hết hiệu lực
|
II. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Công nhận kinh tế trang trại
|
III. Lĩnh vực Tôn giáo
|
1
|
Đăng ký đại hội của tổ chức tôn giáo
|
2
|
Đăng ký tổ chức lễ tôn giáo có sự tham gia của
tín đồ trong phạm vi huyện, thị xã
|
3
|
Đăng ký tổ chức lễ tôn giáo có sự tham gia của
tín đồ trong phạm vi nhiều huyện, thị xã
|
4
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình
đã đăng ký có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã
|
5
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình
đã đăng ký có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã
|
6
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo
|
7
|
Công nhận tổ chức tôn giáo
|
8
|
Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động
trong huyện, thị xã
|
9
|
Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động
ở nhiều huyện, thị xã
|
10
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu
hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã
|
11
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu
hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh
|
12
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
của chức sắc, nhà tu hành
|
13
|
Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
14
|
Đăng ký Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo
cơ sở
|
15
|
Việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà
tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
16
|
Đăng ký cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công
trình kiến trúc tôn giáo phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
IV. Lĩnh vực Tổ chức hội, tổ chức phi chính
phủ
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
|
2
|
Xin phép thành lập hội đối với cá nhân
|
3
|
Xin phép thành lập hội đối với tổ chức
|
4
|
Giải thể hội
|
V. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng cho cá nhân
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng cho cá nhân
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng cho cá nhân
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô
thị
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở
nông thôn
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở đối với các trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
8
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
9
|
Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng cho cá nhân
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở của cá nhân trong nước
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước
ngoài
|
13
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở cho cá nhân
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho
cá nhân
|
15
|
Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở của cá nhân
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình và nhà ở
đô thị
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận số nhà
|
18
|
Cấp đổi giấy chứng nhận số nhà
|
19
|
Xác nhận công trình xây dựng hoàn thành
|
VI. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Cấp phép đào vỉa hè thi công các công trình hạ
tầng (lắp đặt HT cung cấp nước, lắp đặt hệ thống cáp quang,…)
|
2
|
Cấp phép hạ bậc vỉa hè
|
3
|
Cấp phép chặt hạ, mé nhánh cây xanh đô thị
|
4
|
Cấp phép sử dụng vỉa hè
|
5
|
Cấp phép soi lộ
|
VII. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp phép xe đậu đỗ
|
2
|
Cấp phép xe lưu thông vào đường cấm
|
VIII. Lĩnh vực hành chính tư pháp
|
1
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các
giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang
tiếng nước ngoài.
|
2
|
Chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan
đến bất động sản
|
3
|
Chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan
động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
4
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
|
5
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các loại giấy
tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, song ngữ
|
7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14
tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ
tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
8
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
bằng tiếng nước ngoài
|
9
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
10
|
Cấp bản sao từ sổ gốc các giấy tờ hộ tịch
|
11
|
Chứng thực các hợp đồng thuê nhà, mua bán,
tặng cho nhà ở
|
12
|
Xác nhận mất sổ bộ hoặc không quản lý sổ bộ
|
IX. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh
nghiệp
|
1
|
Đăng ký kinh doanh Hộ cá thể
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ cá thể
|
3
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của Hộ cá thể
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hộ
cá thể
|
5
|
Chấm dứt kinh doanh của Hộ cá thể
|
X. Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp
tác xã
|
1
|
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký đổi tên Hợp tác xã
|
3
|
Thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã
|
5
|
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
6
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh của Hợp tác xã
|
8
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã
|
10
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực
thuộc Hợp tác xã
|
11
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã
|
12
|
Giải thể tự nguyện Hợp tác xã
|
13
|
Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã chia, tách
|
14
|
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất
|
15
|
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập
|
XI. Lĩnh vực người có công
|
1
|
Giải quyết trợ cấp đối với người có công giúp
đỡ cách mạng
|
2
|
Giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
3
|
Giải quyết chế độ đối với người có công với
cách mạng từ trần
|
4
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công
với cách mạng
|
5
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
6
|
Giải quyết trợ cấp đối với người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày
|
7
|
Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hoá học
|
8
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
9
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với anh hùng lực
lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến
|
10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất từ trấn đối với
người có công với cách mạng
|
11
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hưởng mai táng phí
và trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng
|
12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hưởng mai táng phí
đối với người có công với cách mạng
|
13
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với thương binh
|
14
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với liệt sĩ
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tiền mua phương tiện
trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng cho người có công
|
16
|
Cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi trợ cấp hàng tháng
cho người có công.
|
17
|
Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho học sinh,
sinh viên là con người có công
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh
binh, liệt sỹ
|
19
|
Giải quyết chính sách đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ tái giá
|
20
|
Tiếp nhận hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người có
công
|
21
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ đối với
người có công
|
22
|
Hổ trợ tu sửa nhà ở cho gia đình người có công
|
23
|
Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng
trực tiếp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách của
Đảng và Nhà nước
|
24
|
Cấp Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
25
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
26
|
Đề nghị cấp lại bằng tổ quốc ghi công
|
27
|
Giải quyết chế độ quy tập mộ liệt sĩ quản lý
tại gia đình và nghĩa trang liệt sĩ
|
XII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Bảo vệ và
chăm sóc trẻ em
|
1
|
Giải quyết chế độ hưởng trợ cấp của người 85
tuổi trở lên không có chế độ bảo hiểm xã hội
|
2
|
Hỗ trợ gia đình, cá nhân nuôi dưỡng trẻ em mồ
côi/ bị bỏ rơi thuộc hộ nghèo
|
3
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
4
|
Xác nhận hộ nghèo
|
5
|
Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
XIII. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền
công
|
1
|
Đăng ký hợp đồng lao động (nhân viên làm việc
trong cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể)
|
XIV. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
người trúng đấu giá, quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ
gia đình, cá nhân để xây dựng trang trại ở nông thôn
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ
gia đình, cá nhân có quyết định hòa giải thành
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có quyết
định, bản án của tòa án, cơ quan thi hành án
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong
trường hợp có quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải
quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do
bị mất
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ
gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ
gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với
trường hợp thực hiện hợp thửa đất
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong
trường hợp thực hiện tách thửa đất
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ
gia đình, cá nhân do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán
đấu giá quyền sử dụng đất (có giấy bìa đỏ)
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp có văn
bản chia tách thửa đất đối với hộ gia đình, hoặc nhóm người sử dụng chung.
|
14
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép
|
15
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép
|
16
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
17
|
Đăng ký chuyển hình thức thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
18
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên,
thay đổi diện tích thửa đất, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính
|
19
|
Gia hạn quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp, không trực tiếp sản xuất nông nghiệp
được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
20
|
Gia hạn quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông
nghiệp
|
21
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá
nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
22
|
Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
23
|
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất
rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất nuôi trồng thủy sản đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
24
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
25
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
26
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp theo
chủ trương dồn điền đổi thửa
|
27
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa
hai hộ gia đình, cá nhân
|
28
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất
|
29
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất
|
30
|
Thừa kế quyền sử dụng đất
|
31
|
Tặng cho quyền sử dụng đất
|
32
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng
đất
|
33
|
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử
dụng đất
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh
đã đăng ký
|
35
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp, bảo lãnh
|
36
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế
chấp, bảo lãnh
|
37
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đối với những trường hợp cấp nhầm số thửa, cấp không đúng diện tích hoặc ranh
giới thực tế do bản đồ địa chính lập không đúng với hiện trạng sử dụng đất
|
XV. Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
2
|
Đề nghị xác nhận đề án cam kết bảo vệ môi
trường
|
3
|
Đề nghị xác nhận hoàn thành đề án bảo vệ môi
trường
|
XVI. Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa
dân tộc và tuyên truyền cổ động
|
1
|
Xác nhận đăng ký gia hạn giấy phép kinh doanh
karaoke
|
2
|
Xác nhận đăng ký gia hạn giấy phép kinh doanh
vũ trường
|
3
|
Xác nhận đăng ký chuyển địa điểm kinh doanh vũ
trường
|
4
|
Xác nhận đăng ký chuyển địa điểm kinh doanh
karaoke
|
5
|
Chấp thuận địa điểm quảng cáo
|
6
|
Xác nhận cho phép địa điểm thực hiện quảng cáo
|
7
|
Cấp giấy giới thiệu biểu diễn nghệ thuật
chuyên nghiệp
|
8
|
Xác nhận đơn xin phép tổ chức văn nghệ quần
chúng
|
9
|
Cấp giấy giới thiệu hoạt động patin
|
10
|
Cấp giấy giới thiệu hoạt động võ thuật
|
11
|
Công nhận ấp khóm văn hóa
|
12
|
Tái công nhận ấp khóm văn hóa
|
XVII. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
2
|
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ
|
3
|
Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ
|
4
|
Cho phép hoạt động trở lại đối với nhà trường,
nhà trẻ bị đình chỉ hoạt động
|
5
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ
|
6
|
Đề nghị kiểm tra các điều kiện thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
7
|
Thành lập trường tiểu học
|
8
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
9
|
Đình chỉ hoạt động trường tiểu học
|
10
|
Cho phép hoạt động trở lại đối với nhà trường,
nhà trẻ bị đình chỉ hoạt động
|
11
|
Giải thể trường tiểu học
|
12
|
Thành lập trường trung học cơ sở
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
14
|
Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở
|
15
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
16
|
Cấp giấy phép dạy thêm học thêm
|
17
|
Tiếp nhận học sinh ngoài tỉnh cấp trung học cơ
sở
|
18
|
Xin học lại tại trường cũ cấp trung học cơ sở
|
19
|
Xin học lại cấp trung học cơ sở đối với học
sinh ngoài tỉnh chuyển đến
|
20
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung
học cơ sở
|
21
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung
học cơ sở
|
XVIII. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
|
2
|
Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
XIX. Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ
quản lý giáo dục
|
1
|
Tuyển dụng viên chức ngạch Giáo viên mầm non,
tiểu học, trung học cơ sở
|
2
|
Thuyên chuyển giáo viên trong tỉnh
|
3
|
Thuyên chuyển giáo viên ngoài tỉnh
|
XX. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Tiếp Công dân
|
2
|
Xử lý đơn thư
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
5
|
Giải quyết tố cáo
|