Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1829/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến thuộc giải quyết sở ban ngành Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1829/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1829/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 06 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 237/TTr-VP ngày 30/6/2021 và đề nghị của Giám đốc
Sở Nội vụ tại Tờ trình số 280/TTr-SNV ngày 11/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết
của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021, cụ thể:
1. Tổng số dịch vụ công cấp tỉnh:
1483, trong đó: 306 dịch vụ công mức độ 3, 1177 dịch vụ công mức độ 4;
2. Tổng số dịch vụ công cấp huyện:
249, trong đó: 24 dịch vụ công mức độ 3, 225 dịch vụ công mức độ 4;
3. Tổng số dịch vụ công cấp xã: 116,
trong đó: 33 dịch vụ công mức độ 3, 83 dịch vụ công mức độ 4;
(Nội dung chi tiết tại 03 Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
- Tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công trực
tuyến được phê duyệt kèm theo Quyết định này; phối hợp chặt chẽ với Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, hoàn thiện các dịch vụ công trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho
người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực
tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời có
các giải pháp nhằm phát huy tối đa việc nộp hồ sơ trực tuyến dịch vụ công mức độ
3, 4.
- Các sở, ban, ngành
+ Khi tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định
công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính phải đề xuất mức độ
cung ứng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
+ Cập nhật kịp thời những dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4 mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
+ Thường xuyên rà soát danh mục thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của cơ quan
mình (cả 03 cấp) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh để thông báo kịp thời cho cơ quan,
tổ chức, cá nhân biết và thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh: Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương tham mưu
triển khai phương án để kịp thời cập nhật dịch vụ công mức
độ 3, 4; cấu hình dịch vụ công mức độ 3, 4, tạo biểu mẫu điện tử (e-form) đối với
các thủ tục cần thiết lên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chịu trách nhiệm chủ trì triển khai, hướng dẫn,
đôn đốc thực hiện các giải pháp kết nối Cổng Dịch vụ công của tỉnh với hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh đảm bảo hồ sơ trực tuyến của tổ chức, cá nhân được
chuyển nhanh chóng, đầy đủ, chính xác đến hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
để giải quyết; phản hồi đầy đủ, chính xác nội dung, trạng thái hồ sơ theo thời
gian thực các hồ sơ tiếp nhận, xử lý trên hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
lên Cổng dịch vụ công tỉnh để tổ chức, công dân tra cứu và phục vụ cho việc theo
dõi, giám sát, tổng hợp, báo cáo theo yêu cầu của lãnh đạo tỉnh.
2. Hoàn thiện hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh,
kết nối các phần mềm chuyên ngành để đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin, dữ liệu
trên Cổng dịch vụ công theo quy định; thường xuyên cải tiến, nâng cấp hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh để đáp ứng yêu cầu, tính năng, tiện ích phục vụ
tổ chức, cá nhân, cơ quan nhà nước trên Cổng dịch vụ công tỉnh.
3. Chỉ đạo thường xuyên kiểm tra, giám sát kỹ thuật
hoạt động Cổng dịch vụ công tỉnh, trục kết nối liên thông và Hệ thống thông tin
một cửa điện tử tỉnh, đảm bảo hệ thống hoạt động liên tục, thông suốt; đảm bảo
hoạt động đường truyền, Trung tâm tích hợp dữ liệu; sao lưu dữ liệu Cổng dịch vụ
công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo định kỳ 01 lần/tuần; bảo đảm
an toàn dữ liệu, tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu kể cả khi thay đổi đơn vị cung
cấp dịch vụ Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh. Bố
trí cán bộ trực giám sát hoạt động của hệ thống, tiếp nhận, xử lý nhanh chóng
phản ánh của các đơn vị để đảm bảo chất lượng hoạt động của hệ thống.
- Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương
trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Báo cáo UBND tỉnh tình hình triển khai, kết quả
thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 định kỳ, đột xuất theo quy định.
4. Sở Nội vụ: Theo dõi, đôn đốc quá trình triển
khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của các sở,
ban, ngành, địa phương. Tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện
của các sở, ban, ngành, địa phương và đề xuất UBND tỉnh giải pháp thực hiện.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. BAN DÂN TỘC
Stt
|
Tên dịch vụ
công (thủ tục hành chính)/ lĩnh vực
|
Mã số dịch vụ
công/thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực công tác dân tộc
|
|
|
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
|
1.004875.000.00.00.H06
|
|
x
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
1.004888.000.00.00.H06
|
|
x
|
|
Tổng số
|
|
0
|
02
|
2. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
Stt
|
Tên dịch vụ
công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực
|
Mã số dịch vụ
công/thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1.009748.000.00.00.H06
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
1.009756.000.00.00.H06
|
|
x
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
1.009757.000.00.00.H06
|
|
x
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
1.009759.000.00.00.H06
|
|
x
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009760.000.00.00.H06
|
|
x
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009762.000.00.00.H06
|
|
x
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009763.000.00.00.H06
|
|
x
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009764.000.00.00.H06
|
|
x
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
1.009765.000.00.00.H06
|
|
x
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009766.000.00.00.H06
|
|
x
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767.000.00.00.H06
|
|
x
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009768.000.00.00.H06
|
|
x
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009769.000.00.00.H06
|
|
x
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770.000.00.00.H06
|
|
x
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
1.009771.000.00.00.H06
|
|
x
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
1.009662.000.00.00.H06
|
|
x
|
17
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL)
|
1.009774.000.00.00.H06
|
|
x
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (BQL)
|
1.009773.000.00.00.H06
|
|
x
|
19
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo
hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài (BQL)
|
1.009775.000.00.00.H06
|
|
x
|
20
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
1.009776.000.00.00.H06
|
|
x
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL
|
1.009777.000.00.00.H06
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
|
22
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063.000.00.00.H06
|
|
x
|
23
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327.000.00.00.H06
|
|
x
|
24
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347.000.00.00.H06
|
|
x
|
25
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000314.000.00.00.H06
|
|
x
|
26
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450.000.00.00.H06
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
|
|
27
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
1.007197.000.00.00.H06
|
|
27
|
28
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
1.007203.000.00.00.H06
|
|
28
|
29
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
1.007207.000.00.00.H06
|
|
x
|
30
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
1.006949.000.00.00.H06
|
|
x
|
31
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.trình di tích lịch sử -văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
1.007145.000.00.00.H06
|
|
x
|
32
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
1.007187.000.00.00.H06
|
|
x
|
33
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm a Khoản 2, Điểm a
Khoản 3, Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản
4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
|
1.006930.000.00.00.H06
|
|
x
|
34
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1
Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP)
|
1.006940.000.00.00.H06
|
|
x
|
35
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP
|
1.007254.000.00.00.H06
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp
tỉnh)
|
1.004249.000.00.00.H06
|
|
x
|
37
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
1.004141.000.00.00.H06
|
|
x
|
38
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
1.004148.000.00.00.H06
|
|
x
|
39
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
1.004356.000.00.00.H06
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi
mẫu D
|
1.000665
(TTHC cấp Bộ)
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
41
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2.000219.000.00.00.H06
|
|
x
|
42
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp Giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H06
|
|
x
|
43
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
1.000105.000.00.00.H06
|
|
x
|
44
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H06
|
|
x
|
45
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H06
|
|
x
|
46
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H06
|
|
x
|
47
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày
|
1.005132.000.00.00.H06
|
|
x
|
|
Tổng số
|
|
0
|
47
|
3. SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt
|
Tên dịch vụ
công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực
|
Mã số dịch vụ
công/thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.000046.000.00.00.H06
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Hóa Chất
|
|
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận
chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
2.000179.000.00.00.H06
|
|
x
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001172.000.00.00.H06
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001175.000.00.00.H06
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001547000.00.00.H06
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.001158.000.00.00.H06
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331.000.00.00.H06
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
|
|
|
|
8
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.003401.000.00.00.H06
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000210.000.00.00.H06
|
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000229.000.00.00.H06
|
|
x
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172.000.00.00.H06
|
|
x
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
2.000221.000.00.00.H06
|
|
x
|
13
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434.000.00.00.H06
|
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001433.000.00.00.H06
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
15
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
2.000621.000.00.00.H06
|
|
x
|
16
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
2.000638.000.00.00.H06
|
|
x
|
17
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
2.000643.000.00.00.H06
|
|
x
|
18
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001724.000.00.00.H06
|
|
x
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
2.001249.000.00.00.H06
|
|
x
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266.000.00.00.H06
|
|
x
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535000.00.00.H06
|
|
x
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001549.000.00.00.H06
|
|
x
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
2.001617.000.00.00.H06
|
|
x
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001632.000.00.00.H06
|
|
x
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561.000.00.00.H06
|
|
x
|
26
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
2.000526.000.00.00.H06
|
|
x
|
27
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000543.000.00.00.H06
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
28
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
2.000131.000.00.00.H06
|
|
x
|
29
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
2.001474.000.00.00.H06
|
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
2.000004.000.00.00.H06
|
|
x
|
31
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002.000.00.00.H06
|
|
x
|
32
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000001.000.00.00.H06
|
|
x
|
33
|
Thông báo hoạt động thực hiện khuyến mại
|
2.000033.000.00.00.H06
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Thương Mại Quốc Tế
|
|
|
|
34
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
1.001441.000.00.00.H06
|
|
x
|
35
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000665.000.00.00.H06
|
|
x
|
36
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường
hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini
|
2.002166.000.00.00.H06
|
|
x
|
37
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
2.000322.000.00.00.H06
|
|
x
|
38
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
2.000334.000.00.00.H06
|
|
x
|
39
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000339.000.00.00.H06
|
|
x
|
40
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662.000.00.00.H06
|
|
x
|
41
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
1.000774.000.00.00.H06
|
|
x
|
42
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361.000.00.00.H06
|
|
x
|
43
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330.000.00.00.H06
|
|
x
|
44
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340.000.00.00.H06
|
|
x
|
45
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
2.000272.000.00.00.H06
|
|
x
|
46
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e,
g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351.000.00.00.H06
|
|
x
|
47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
2.000362.000.00.00.H06
|
|
x
|
48
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370.000.00.00.H06
|
|
x
|
49
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
2.000255.000.00.00.H06
|
|
x
|
50
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327.000.00.00.H06
|
|
x
|
51
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347.000.00.00.H06
|
|
x
|
52
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450.000.00.00.H06
|
|
x
|
53
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063.000.00.00.H06
|
|
x
|
54
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
|
2.000314.000.00.00.H06
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản Lý Cạnh Tranh
|
|
|
|
55
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
2.000609.000.00.00.H06
|
|
x
|
56
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000619.000.00.00.H06
|
|
x
|
57
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631.000.00.00.H06
|
|
x
|
58
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000309.000.00.00.H06
|
|
x
|
59
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000191.000.00.00.H06
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197.000.00.00.H06
|
|
x
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
2.000640.000.00.00.H06
|
|
x
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
2.000637.000.00.00.H06
|
|
x
|
63
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630.000.00.00.H06
|
|
x
|
64
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636.000.00.00.H06
|
|
x
|
65
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646.000.00.00.H06
|
|
x
|
66
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000459.000.00.00.H06
|
|
x
|
67
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.001005.000.00.00.H06
|
|
x
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
2.000204.000.00.00.H06
|
|
x
|
69
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2,000622.000.00.00.H06
|
|
x
|
70
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000626.000.00.00.H06
|
|
x
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000176.000.00.00.H06
|
|
x
|
72
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000167.000.00.00.H06
|
|
x
|
73
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000190.000.00.00.H06
|
|
x
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
2.000647.000.00.00.H06
|
|
x
|
75
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645.000.00.00.H06
|
|
x
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
2.000648.000.00.00.H06
|
|
x
|
77
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
2.000672.000.00.00.H06
|
|
x
|
78
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669.000.00.00.H06
|
|
x
|
79
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
2.000673.000.00.00.H06
|
|
x
|
80
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000664.000.00.00.H06
|
|
x
|
81
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000666.000.00.00.H06
|
|
x
|
82
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674.000.00.00.H06
|
|
x
|
83
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636.000.00.00.H06
|
|
x
|
84
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001619.000.00.00.H06
|
|
x
|
85
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624.000.00.00.H06
|
|
x
|
X
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
86
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175.000.00.00.H06
|
|
x
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
2.000187.000.00.00.H06
|
|
x
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
2.000194.000.00.00.H06
|
|
x
|
89
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390.000.00.00.H06
|
|
x
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
2.000156.000.00.00.H06
|
|
x
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
2.000354.000.00.00.H06
|
|
x
|
92
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481.000.00.00.H06
|
|
x
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
2.000073.000.00.00.H06
|
|
x
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279.000.00.00.H06
|
|
x
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000163.000.00.00.H06
|
|
x
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
1.000444.000.00.00.H06
|
|
x
|
97
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211.000.00.00.H06
|
|
x
|
98
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078.000.00.00.H06
|
|
x
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136.000.00.00.H06
|
|
x
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
2.000142.000.00.00.H06
|
|
x
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
2.000166.000.00.00.H06
|
|
x
|
102
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371.000.00.00.H06
|
|
x
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
2.000376.000.00.00.H06
|
|
x
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000387.000.00.00.H06
|
|
x
|
105
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180.000.00.00.H06
|
|
x
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
1.000425.000.00.00.H06
|
|
x
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
2.000196.000.00.00.H06
|
|
x
|
108
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
2.000201.000.00.00.H06
|
|
x
|
109
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
2.000207.000.00.00.H06
|
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000535.000.00.00.H06
|
|
x
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000591.000.00.00.H06
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại
|
|
|
|
112
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
2.000110.000.00.00.H06
|
|
x
|
113
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
1.005190.000.00.00.H06
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Hóa Chất
|
|
|
|
114
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.000652.000.00.00.H06
|
|
x
|
115
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001161.000.00.00.H06
|
|
x
|
116
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.002758.000.00.00.H06
|
|
x
|
XIV
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
|
|
117
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
2.000427.000.00.00.H06
|
|
x
|
118
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
2.000433.000.00.00.H06
|
|
x
|
119
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ
trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2.000453.000.00.00.H06
|
|
x
|
|
Tổng số
|
|
0
|
119
|
4. SỞ DU LỊCH
Stt
|
Tên dịch vụ
công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực
|
Mã số dịch vụ
công/thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432.000.00.00.H06
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
1.001440.000.00.00.H06
|
|
x
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.001837.000.00.00.H06
|
|
x
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003002.000.00.00.H06
|
|
x
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
1.003240.000.00.00.H06
|
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
1.003275.000.00.00.H06
|
|
x
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.003742.000.00.00.H06
|
|
x
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
1.004605.000.00.00.H06
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
1.004614.000.00.00.H06
|
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.004623.000.00.00.H06
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
1.004628.000.00.00.H06
|
|
x
|
12
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.005161.000.00.00.H06
|
|
x
|
13
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2.001589.000.00.00.H06
|
|
x
|
14
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
2.001611.000.00.00.H06
|
|
x
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
2.001616.000.00.00.H06
|
|
x
|
16
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
2.001622.000.00.00.H06
|
|
x
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
2.001628.000.00.00.H06
|
|
x
|
18
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003717.000.00.00.H06
|
|
x
|
19
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
1.004528.000.00.00.H06
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Khách sạn
|
|
|
|
20
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
|
1.003490.000.00.00.H06
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
|
|
|
21
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu
thủy lưu trú du lịch
|
1.004594.000.00.00.H06
|
|
x
|
22
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455.000.00.00.H06
|
|
x
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503.000.00.00.H06
|
|
x
|
24
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551.000.00.00.H06
|
|
x
|
25
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572.000.00.00.H06
|
|
x
|
26
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580.000.00.00.H06
|
|
x
|
|
Tổng số
|
|
0
|
26
|
5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt
|
Tên dịch vụ
công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực
|
Mã số dịch vụ
công/thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388.000.00.00.H06
|
|
x
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
1.005074.000.00.00.H06
|
|
x
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
1.005067.000.00.00.H06
|
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
1.005070.000.00.00.H06
|
|
x
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường )
|
1.006389.000.00.00.H06
|
|
x
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
1.005015.000.00.00.H06
|
|
x
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
1.005008.000.00.00.H06
|
|
x
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
1.004988.000.00.00.H06
|
|
x
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
1.004999.000.00.00.H06
|
|
x
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
1.004991.000.00.00.H06
|
|
x
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
1.005084.000.00.00.H06
|
|
x
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1.005081.000.00.00.H06
|
|
x
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
1.005079.000.00.00.H06
|
|
x
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo
yêu cầu của chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
1.005076.000.00.00.H06
|
|
x
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005065.000.00.00.H06
|
|
x
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
1.005062.000.00.00.H06
|
|
x
|
17
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
1.000744.000.00.00.H06
|
|
x
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005057.000.00.00.H06
|
|
x
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
1.005053.000.00.00.H06
|
|
x
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
1.005049.000.00.00.H06
|
|
x
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
1.005025.000.00.00.H06
|
|
x
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043.000.00.00.H06
|
|
x
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
1.005036.000.00.00.H06
|
|
x
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
1.005466.000.00.00.H06
|
|
x
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195.000.00.00.H06
|
|
x
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359.000.00.00.H06
|
|
x
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
1.004712.000.00.00.H06
|
|
x
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
2.001805.000.00.00.H06
|
|
x
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005069.000.00.00.H06
|
|
x
|
30
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm
|
1.005073.000.00.00.H06
|
|
x
|
31
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
2.001988.000.00.00.H06
|
|
x
|
32
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
1.005082.000.00.00.H06
|
|
x
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
1.005354.000.00.00.H06
|
|
x
|
34
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
2.001989.000.00.00.H06
|
|
x
|
35
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005088.000.00.00.H06
|
|
x
|
36
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
1.005087.000.00.00.H06
|
|
x
|
37
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc
địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ
thông
|
1.005017.000.00.00.H06
|
|
x
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
1.005061.000.00.00.H06
|
|
x
|
39
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985.000.00.00.H06
|
|
x
|
40
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
2.001987.000.00.00.H06
|
|
x
|
41
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000.000.00.00.H06
|
|
x
|
42
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
1.001088.000.00.00.H06
|
|
x
|
43
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
1.001714.000.00.00.H06
|
|
x
|
44
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
1.004436.000.00.00.H06
|
|
x
|
45
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435.000.00.00.H06
|
|
x
|
46
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
1.002982.000.00.00.H06
|
|
x
|
47
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập
cho học sinh, sinh viên
|
1.005144.000.00.00.H06
|
|
x
|
48
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939.000.00.00.H06
|
|
x
|
49
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492.000.00.00.H06
|
|
x
|
50
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000716.000.00.00.H06
|
|
x
|
51
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001493.000.00.00.H06
|
|
x
|
52
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722.000.00.00.H06
|
|
x
|
53
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư
nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008723.000.00.00.H06
|
|
x
|
54
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407.000.00.00.H06
|
|
x
|
55
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
1.003734.000.00.00.H06
|
|
x
|
II
|
Giáo dục Mầm non
|
|
|
|
56
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1.000715.000.00.00.H06
|
|
x
|
57
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000288.000.00.00.H06
|
|
x
|
III
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
|
|
58
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1.000713.000.00.00.H06
|
|
x
|
59
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000280.000.00.00.H06
|
|
x
|
IV
|
Giáo dục Trung học
|
|
|
|
60
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1.000711.000.00.00.H06
|
|
x
|
61
|
Công nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000691.000.00.00.H06
|
|
x
|
62
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
1.000270.000.00.00.H06
|
|
x
|
V
|
Giáo dục Thường xuyên
|
|
|
|
63
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181.000.00.00.H06
|
|
x
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259.000.00.00.H06
|
|
x
|
65
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000729.000.00.00.H06
|
|
x
|
VI
|
Giáo dục Dân tộc
|
|
|
|
66
|
Xét tuyển sinh vào trường PT DTNT
|
1.005090.000.00.00.H06
|
|
x
|
VII
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
|
|
|
67
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
2.000011.000.00.00.H06
|
|
x
|
VIII
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
|
|
68
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499.000.00.00.H06
|
|
x
|
69
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
1.001497.000.00.00.H06
|
|
x
|
70
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
1.001496.000.00.00.H06
|
|
x
|
71
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục
mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446.000.00.00.H06
|
|
x
|
72
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495.000.00.00.H06
|
|
x
|
73
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000718.000.00.00.H06
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh
|
|
|
|
74
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao
đẳng ngành giáo dục mầm non
|
1.001942.000.00.00.H06
|
|
x
|
75
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005098.000.00.00.H06
|
|
x
|
76
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005142.000.00.00.H06
|
|
x
|
77
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005095.000.00.00.H06
|
|
x
|
78
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
2.001806.000.00.00.H06
|
x
|
|
79
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
1.009394.000.00.00.H06
|
x
|
|
X
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
80
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
1.005092.000.00.00.H06
|
|
x
|
81
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
2.001914.000.00.00.H06
|
|
x
|
82
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục
phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
1.004889.000.00.00.H06
|
|
x
|
|
Tổng số
|
|
2
|
80
|
6. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Stt
|
Tên dịch vụ
công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực
|
Mã số dịch vụ
công/thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001921.000.00.00.H06
|
x
|
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
1.001035.000.00.00.H06
|
x
|
|
3
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001061.000.00.00.H06
|
x
|
|
4
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
1.001087.000.00.00.H06
|
x
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
và Campuchia
|
1.002286.000.00.00.H06
|
|
x
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
1.002268.000.00.00.H06
|
|
x
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
1.000703.000.00.00.H06
|
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
2.002286.000.00.00.H06
|
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287.000.00.00.H06
|
|
x
|
10
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
2.002285.000.00.00.H06
|
|
x
|
11
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002288.000.00.00.H06
|
|
x
|
12
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002289.000.00.00.H06
|
|
x
|
13
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
1.001023.000.00.00.H06
|
|
x
|
14
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
1.002063.000.00.00.H06
|
x
|
|
15
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương
tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
Hiệp định GMS
|
1.002046.000.00.00.H06
|
x
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
1.001577.000.00.00.H06
|
x
|
|
17
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
2.001915.000.00.00.H06
|
x
|
|
18
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.000583.000.00.00.H06
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
1.002030.000.00.00.H06
|
x
|
|
20
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.002007.000.00.00.H06
|
x
|
|
21
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
1.001994.000.00.00.H06
|
x
|
|
22
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
2.000881.000.00.00.H06
|
x
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
2.000872.000.00.00.H06
|
x
|
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
2.000847.000.00.00.H06
|
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
1.001919.000.00.00.H06
|
x
|
|
26
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
1.001896.000.00.00.H06
|
x
|
|
27
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
1.001826.000.00.00.H06
|
x
|
|
28
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
1.001777.000.00.00.H06
|
x
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004995.000.00.00.H06
|
x
|
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987.000.00.00.H06
|
|
x
|
31
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
1.002793.000.00.00.H06
|
x
|
|
32
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
1.001737.000.00.00.H06
|
|
x
|
33
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000660.000.00.00.H06
|
|
x
|
34
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000672.000.00.00.H06
|
|
x
|
35
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002.000.00.00.H06
|
x
|
|
36
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
1.002300.000.00.00.H06
|
x
|
|
37
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002889.000.00.00.H06
|
|
x
|
38
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002883.000.00.00.H06
|
|
x
|
39
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -
Lào - Việt Nam
|
1.002877.000.00.00.H06
|
|
x
|
40
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam
|
1.002869.000.00.00.H06
|
|
x
|
41
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
1.002856.000.00.00.H06
|
|
x
|
42
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
1.002852.000.00.00.H06
|
|
x
|
43
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
1.000028.000.00.00.H06
|
|
x
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
1.002796.000.00.00.H06
|
x
|
|
45
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735.000.00.00.H06
|
x
|
|
46
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751.000.00.00.H06
|
x
|
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
1.001765.000.00.00.H06
|
x
|
|
48
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
1.005210.000.00.00.H06
|
|
x
|
49
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835.000.00.00.H06
|
x
|
|
50
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820.000.00.00.H06
|
|
x
|
51
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
1.002809.000.00.00.H06
|
x
|
|
52
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804.000.00.00.H06
|
x
|
|
53
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
1.002801.000.00.00.H06
|
x
|
|
54
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
1.002798.000.00.00.H06
|
x
|
|
55
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai
thác
|
1.002556.000.00.00.H06
|
x
|
|
56
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001963.000.00.00.H06
|
x
|
|
57
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác
|
2.001919.000.00.00.H06
|
x
|
|
58
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001648.000.00.00.H06
|
x
|
|
59
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001046.000.00.00.H06
|
x
|
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993.000.00.00.H06
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
61
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
1.003788.000.00.00.H06
|
|
x
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003675.000.00.00.H06
|
|
x
|
63
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003658.000.00.00.H06
|
|
x
|
64
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
1.001529.000.00.00.H06
|
|
x
|
65
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa
chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
1.001410.000.00.00.H06
|
x
|
|
66
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
1.001531.000.00.00.H06
|
|
x
|
67
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
1.001542.000.00.00.H06
|
|
x
|
68
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường
thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
1.001608.000.00.00.H06
|
x
|
|
69
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương
|
1.001551.000.00.00.H06
|
|
x
|
70
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa
phương
|
1.001582.000.00.00.H06
|
|
x
|
71
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
1.001406.000.00.00.H06
|
x
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
2.002001.000.00.00.H06
|
|
x
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
2.001998.000.00.00.H06
|
|
x
|
74
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
1.004252.000.00.00.H06
|
|
x
|
75
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088.000.00.00.H06
|
|
x
|
76
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047.000.00.00.H06
|
|
x
|
77
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036.000.00.00.H06
|
|
x
|
78
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711.000.00.00.H06
|
|
x
|
79
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002.000.00.00.H06
|
|
x
|
80
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970.000.00.00.H06
|
|
x
|
81
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391.000.00.00.H06
|
|
x
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1.003930.000.00.00.H06
|
|
x
|
83
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2.001659.000.00.00.H06
|
|
x
|
84
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam
- Campuchia cho phương tiện thủy
|
1.004261.000.00.00.H06
|
|
x
|
85
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt
Nam-Campuchia cho phương tiện
|
1.004259.000.00.00.H06
|
|
x
|
86
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.004248.000.00.00.H06
|
x
|
|
87
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
1.004242.000.00.00.H06
|
|
x
|
88
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
1.002771.000.00.00.H06
|
x
|
|
89
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
1.000344.000.00.00.H06
|
x
|
|
90
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với
hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
2.001802.000.00.00.H06
|
x
|
|
91
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
2.001219.000.00.00.H06
|
x
|
|
92
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
2.001218.000.00.00.H06
|
x
|
|
93
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng
nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ
hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001217.000.00.00.H06
|
x
|
|
94
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu
|
2.001215.000.00.00.H06
|
|
x
|
95
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
2.001214.000.00.00.H06
|
|
x
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001212.000.00.00.H06
|
|
x
|
97
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
2.001211.000.00.00.H06
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực du lịch khác
|
|
|
|
98
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch
|
1.008027.000.00.00.H06
|
x
|
|
99
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
1.008028.000.00.00.H06
|
x
|
|
100
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
1.008029.000.00.00.H06
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
1.001001.000.00.00.H06
|
x
|
|
V
|
Thủ tục hành chính đặc thù
|
|
|
|
102
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa
phương đang khai thác
|
1.007051
|
x
|
|
103
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi
hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
1.007052
|
x
|
|
104
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa
phương đang khai thác
|
1.007054
|
x
|
|
105
|
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm
vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
1.007059
|
x
|
|
106
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ
thống đường địa phương không vào mục đích giao thông
|
1.007075
|
|
x
|
107
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của
hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông
|
1.007076
|
|
x
|
108
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ
thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí
|
1.007077
|
|
x
|
109
|
Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ;
cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương
|
1.007078
|
|
x
|
110
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương
đang khai thác
|
1.007079
|
x
|
|
111
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa
phương đang khai thác
|
1.007080
|
x
|
|
|
Tổng số
|
|
56
|
55
|
7. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Stt
|
Tên dịch vụ
công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực
|
Mã số dịch vụ
công/thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
1.005096.000.00.00.H06
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
1.005104.000.00.00.H06
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1.005111.000.00.00.H06
|
|
x
|
4
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ
vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
1.005114.000.00.00.H06
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
1.005145.000.00.00.H06
|
|
x
|
6
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
1.005146.000.00.00.H06
|
|
x
|
7
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
1.005154.000.00.00.H06
|
|
x
|
8
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
1.005156.000.00.00.H06
|
|
x
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
1.005158.000.00.00.H06
|
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005165.000.00.00.H06
|
|
x
|
11
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005168.000.00.00.H06
|
|
x
|
12
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005169.000.00.00.H06
|
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
1.005176.000.00.00.H06
|
|
x
|
14
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
2.001199.000.00.00.H06
|
|
x
|
15
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
2.001583.000.00.00.H06
|
|
x
|
16
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2.001610.000.00.00.H06
|
|
x
|
17
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
2.001954.000.00.00.H06
|
|
x
|
18
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992.000.00.00.H06
|
|
x
|
19
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
2.001993.000.00.00.H06
|
|
x
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.001996.000.00.00.H06
|
|
x
|
21
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
2.002000.000.00.00.H06
|
|
x
|
22
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
2.002002.000.00.00.H06
|
|
x
|
23
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do thừa kế
|
2.002006.000.00.00.H06
|
|
x
|
24
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
2.002007.000.00.00.H06
|
|
x
|
25
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008.000.00.00.H06
|
|
x
|
26
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002009.000.00.00.H06
|
|
x
|
27
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002010.000.00.00.H06
|
|
x
|
28
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
2.002011.000.00.00.H06
|
|
x
|
29
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2.002015.000.00.00.H06
|
|
x
|
30
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2.002016.000.00.00.H06
|
|
x
|
31
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
2.002017.000.00.00.H06
|
|
x
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
2.002018.000.00.00.H06
|
|
x
|
33
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
2.002020.000.00.00.H06
|
|
x
|
34
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
2.002022.000.00.00.H06
|
|
x
|
35
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023.000.00.00.H06
|
|
x
|
36
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
2.002029.000.00.00.H06
|
|
x
|
37
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
2.002031.000.00.00.H06
|
|
x
|
38
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
2.002032.000.00.00.H06
|
|
x
|
39
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002033.000.00.00.H06
|
|
x
|
40
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2.002034.000.00.00.H06
|
|
x
|
41
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2.002041.000.00.00.H06
|
|
x
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
2.002042.000.00.00.H06
|
|
x
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
2.002043.000.00.00.H06
|
|
x
|
44
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
2.002044.000.00.00.H06
|
|
x
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2.002045.000.00.00.H06
|
|
x
|
46
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
2.002057.000.00.00.H06
|
|
x
|
47
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059.000.00.00.H06
|
|
x
|
48
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002060.000.00.00.H06
|
|
x
|
49
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
2.002061.000.00.00.H06
|
|
x
|
50
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
2.002063.000.00.00.H06
|
|
x
|
51
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002066.000.00.00.H06
|
|
x
|
52
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002067.000.00.00.H06
|
|
x
|
53
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
2.002069.000.00.00.H06
|
|
x
|
54
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.002070.000.00.00.H06
|
|
x
|
55
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002072.000.00.00.H06
|
|
x
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
2.002075.000.00.00.H06
|
|
x
|
57
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2.002079.000.00.00.H06
|
|
x
|
58
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
2.002083.000.00.00.H06
|
|
x
|
59
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2.002084.000.00.00.H06
|
|
x
|
60
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh
nghiệp
|
2.002085.000.00.00.H06
|
|
x
|
II
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
|
|
|
|
61
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
2.000368.000.00.00.H06
|
|
x
|
62
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2.000375.000.00.00.H06
|
|
x
|
63
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
2.000416.000.00.00.H06
|
|
x
|
64
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
2.001187.000.00.00.H06
|
|
x
|
III
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
65
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
2.000368.000.00.00.H06
|
|
x
|
66
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2.000375.000.00.00.H06
|
|
x
|
67
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
2.000416.000.00.00.H06
|
|
x
|
68
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
2.001187.000.00.00.H06
|
|
x
|
IV
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp
hợp tác xã)
|
|
|
|
69
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
1.005125.000.00.00.H06
|
|
x
|
70
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2.002013.000.00.00.H06
|
|
x
|
71
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
1.005003.000.00.00.H06
|
|
x
|
72
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005047.000.00.00.H06
|
|
x
|
73
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
1.005122.000.00.00.H06
|
|
x
|
74
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
2.001979.000.00.00.H06
|
|
x
|
75
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
2.001957.000.00.00.H06
|
|
x
|
76
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
1.005072.000.00.00.H06
|
|
x
|
77
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
2.001962.000.00.00.H06
|
|
x
|
78
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
1.005064.000.00.00.H06
|
|
x
|
79
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005124.000.00.00.H06
|
|
x
|
80
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005046.000.00.00.H06
|
|
x
|
81
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005283.000.00.00.H06
|
|
x
|
82
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
2.002125.000.00.00.H06
|
|
x
|
83
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
1.005056.000.00.00.H06
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
84
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2.001918.000.00.00.H06
|
|
x
|
85
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.004877.000.00.00.H06
|
|
x
|
86
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2.001910.000.00.00.H06
|
|
x
|
87
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001869.000.00.00.H06
|
|
x
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
2.001853.000.00.00.H06
|
|
x
|
89
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001831.000.00.00.H06
|
|
x
|
90
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư
|
2.001696.000.00.00.H06
|
|
x
|
91
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
1.003940.000.00.00.H06
|
|
x
|
92
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
1.003912.000.00.00.H06
|
|
x
|
93
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
1.003811.000.00.00.H06
|
|
x
|
94
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
2.001581.000.00.00.H06
|
|
x
|
95
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài
|
1.005361.000.00.00.H06
|
|
x
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.003549.000.00.00.H06
|
|
x
|
97
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
2.001361.000.00.00.H06
|
|
x
|
98
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001351.000.00.00.H06
|
|
x
|
99
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
2.001318.000.00.00.H06
|
|
x
|
100
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
1.003096.000.00.00.H06
|
|
x
|
101
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
2.001083.000.00.00.H06
|
|
x
|
102
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001056.000.00.00.H06
|
|
x
|
103
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001047.000.00.00.H06
|
|
x
|
104
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
1.004569.000.00.00.H06
|
|
x
|
105
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
2.001031.000.00.00.H06
|
|
x
|
106
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư
|
1.002401.000.00.00.H06
|
|
x
|
107
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
2.001018.000.00.00.H06
|
|
x
|
108
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân
gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
1.008384.000.00.00.H06
|
|
x
|
109
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân
gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
1.008385.000.00.00.H06
|
|
x
|
110
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ
|
2.000765.000.00.00.H06
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
|
|
|
111
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
2.002159.000.00.00.H06
|
|
x
|
112
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư
đề xuất ( đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
2.002283.000.00.00.H06
|
|
x
|
113
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng ( cấp tỉnh)
|
2.002053.000.00.00.H06
|
|
x
|
114
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm ( cấp tỉnh)
|
2.002050.000.00.00.H06
|
|
x
|
115
|
Xác nhận chuyên gia
|
2.002058.000.00.00.H06
|
|
x
|
116
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản ( cấp tỉnh)
|
1.008423.000.00.00.H06
|
|
x
|
117
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
1.009491.000.00.00.H06
|
|
x
|
118
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
1.009492.000.00.00.H06
|
|
x
|
119
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
1.009493.000.00.00.H06
|
|
x
|
120
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp
tỉnh)
|
1.009494.000.00.00.H06
|
|
x
|
|
Tổng số
|
|
0
|
120
|
8. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Stt
|
Tên dịch vụ
công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực
|
Mã số dịch vụ
công/thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
2.000212.000.00.00.H06
|
|
x
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
|
1.000449.000.00.00H06
|
|
x
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối
với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
1.000438.000.00.00H06
|
|
x
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
2.001268.000.00.00.H06
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209.000.00.00.H06
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207.000.00.00.H06
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
2.001277.000.00.00.H06
|
|
x
|
8
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.002118.000.00.00.H06
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
1.006851.000.00.00H06
|
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
2.002231.000.00.00.H06
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
2.002232.000.00.00.H06
|
|
x
|
12
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
2.002108.000.00.00.H06
|
|
x
|
13
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
2.001100.000.00.00.H06
|
|
x
|
14
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
2.001501.000.00.00.H06
|
|
x
|
15
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269.000.00.00.H06
|
|
x
|
16
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259.000.00.00.H06
|
|
x
|
17
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
1.001392.000.00.00.H06
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1.003542.000.00.00.H06
|
|
x
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
2.001483.000.00.00.H06
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
20
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế.
|
2.002385.000.00.00.H06
|
|
x
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002380.000.00.00.H06
|
|
x
|
22
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381.000.00.00.H06
|
|
x
|
23
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383.000.00.00.H06
|
|
x
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384.000.00.00.H06
|
|
x
|
25
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
2.002379.000.00.00.H06
|
|
x
|
26
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ
và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
2.002252.000.00.00.H06
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
|
27
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.006427.000.00.00.H06
|
|
x
|
28
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
2.000079.000.00.00.H06
|
|
x
|
29
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
1.000393.000.00.00.H06
|
|
x
|
30
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
1.000142.000.00.00.H06
|
|
x
|
31
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
1.005360.000.00.00.H06
|
|
x
|
32
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
2.000228.000.00.00.H06
|
|
x
|
33
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và
công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.004473.000.00.00.H06
|
|
x
|
34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
1.004460.000.00.00.H06
|
|
x
|
35
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.004467.000.00.00.H06
|
|
x
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001786.000.00.00.H06
|
|
x
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
1.001770.000.00.00.H06
|
|
x
|
38
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001747.000.00.00.H06
|
|
x
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001716.000.00.00.H06
|
|
x
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693.000.00.00.H06
|
|
x
|
41
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001677.000.00.00.H06
|
|
x
|
42
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
2.000058.000.00.00.H06
|
|
x
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002248.000.00.00.H06
|
|
x
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
2.002249.000.00.00.H06
|
|
x
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ (cấp tỉnh)
|
2.002278.000.00.00.H06
|
|
x
|
46
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001525.000.00.00.H06
|
|
x
|
47
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1.002935.000.00.00.H06
|
|
x
|
48
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
2.001164.000.00.00.H06
|
|
x
|
49
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
2.001148.000.00.00.H06
|
|
x
|
50
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
2.001143.000.00.00.H06
|
|
x
|
51
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ
|
2.001137.000.00.00.H06
|
|
x
|
52
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ
|
1.002690.000.00.00.H06
|
|
x
|
53
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
2.001643.000.00.00.H06
|
|
x
|
54
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
|
2.001179.000.00.00.H06
|
|
x
|
55
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
2.000419.000.00.00.H06
|
|
x
|
56
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
2.000912.000.00.00.H06
|
|
x
|
57
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện
dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối
với dự án địa phương quản lý)
|
2.000905.000.00.00.H06
|
|
x
|
58
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2.000895.000.00.00.H06
|
|
x
|
59
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
1.008377.000.00.00.H06
|
|
x
|
60
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa
học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
1.008379.000.00.00.H06
|
|
x
|
|
Tổng số
|
|
0
|
60
|
9. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
Stt
|
Tên dịch vụ
công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực
|
Mã số dịch vụ
công/thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Lao động- việc làm- tiền lương
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.00.00.H06
|
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.00.00.H06
|
|
x
|
3
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H06
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001865.000.00.00.H06
|
|
x
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001823.000.00.00.H06
|
|
x
|
6
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2.000219.000.00.00.H06
|
|
x
|
7
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng
lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
1.008364.000.00.00.H06
|
|
x
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng
lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
1.008363.000.00.00.H06
|
|
x
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm dừng kinh
doanh do đại dịch COVID-19
|
1.008362.000.00.00.H06
|
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001853.000.00.00.H06
|
|
x
|
11
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
2.002028.000.00.00.H06
|
|
x
|
12
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
1.000105.000.00.00.H06
|
|
x
|
13
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp
đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
1.000502.000.00.00.H06
|
|
x
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000479.000.00.00.H06
|
|
x
|
15
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000464.000.00.00.H06
|
|
x
|
16
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000448.000.00.00.H06
|
|
x
|
17
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000436.000.00.00.H06
|
|
x
|
18
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
1.000414.000.00.00.H06
|
|
x
|
19
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày
|
1.005132.000.00.00.H06
|
|
x
|
20
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H06
|
|
x
|
21
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng
lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
1.008360.000.00.00.H06
|
|
x
|
22
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949.000.00.00.H06
|
|
x
|
23
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
2.001949.000.00.00.H06
|
|
x
|
24
|
Thủ tục “Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể”
|
1.0099466.000.00.00.H06
|
x
|
|
25
|
Thủ tục “Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng
tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời
gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể”
|
1.0099467.000.00.00.H06
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
26
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001978.000.00.00.H06
|
x
|
|
27
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001973.000.00.00.H06
|
x
|
|
28
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001966.000.00.00.H06
|
x
|
|
29
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2.001953.000.00.00.H06
|
x
|
|
30
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
2.000178.000.00.00.H06
|
x
|
|
31
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
1.000401.000.00.00.H06
|
x
|
|
32
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
2.000839.000.00.00.H06
|
x
|
|
33
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
2.000148.000.00.00.H06
|
x
|
|
34
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
1.000362.000.00.00.H06
|
x
|
|
35
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
1.001881.000.00.00.H06
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
36
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
2.000025.000.00.00.H06
|
|
x
|
37
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
2.000027.000.00.00.H06
|
|
x
|
38
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
2.000032.000.00.00.H06
|
|
x
|
39
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
2.000036.000.00.00.H06
|
|
x
|
40
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
1.000091.000.00.00.H06
|
|
x
|
41
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
1.000263.000.00.00.H06
|
|
x
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.000290.000.00.00.H06
|
|
x
|
43
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
1.000013.000.00.00.H06
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
|
|
44
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
1.005449.000.00.00.H06
|
|
x
|
45
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập).
|
1.005450.000.00.00.H06
|
|
x
|
46
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với
nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
2.002341.000.00.00.H06
|
| | |