|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1817/QĐ-UBND 2018 quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 2008 tại cơ quan Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1817/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hải Ninh
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1817/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 09
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA KẾT QUẢ XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05
tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý Chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10
tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3507/QĐ-UBND, ngày 21 tháng
12 năm 2017 về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk
năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
tại Tờ trình số 46/TTr-SKHCN ngày 06 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm
tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước
thuộc tỉnh Đắk Lắk năm 2018 (Kế hoạch như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3: Kinh phí sử dụng từ nguồn
ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018 được ban
hành kèm theo Quyết định số 3598/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh, đảm bảo
thực hiện đúng theo hướng dẫn của Sở Tài chính tại Công văn số 1546/STC-HCSN
ngày 17/7/2018 về kinh phí kiểm trả kết quả duy trì và cải tiến Hệ thống quản
lý chất lượng.
Điều 4. Giao cho Sở Khoa học và
Công nghệ chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này đảm bảo hiệu
quả, chất lượng và đúng các quy định hiện hành. Báo cáo kết quả triển khai thực
hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ KHCN (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (để kiểm tra);
- Sở Nội vụ (để theo dõi về CCHC);
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, KGVX (Ng-130b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hải Ninh
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ
CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO
9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH ĐẮK LẮK NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên cơ quan chịu
sự kiểm tra
|
Đơn vị kiểm tra
|
Đơn vị phối hợp
|
Hình thức kiểm
tra
|
Thời gian kiểm
tra
|
Thông qua hồ sơ
và báo cáo
|
Tại trụ sở cơ
quan
|
1.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
X
|
|
|
2.
|
Cục Thuế tỉnh
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
3.
|
Sở Công Thương
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
4.
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
5.
|
Sở Ngoại vụ
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
6.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
7.
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
8.
|
Thanh tra tỉnh
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
9.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
10.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
11.
|
Sở Tư pháp
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
12.
|
Sở Giao thông vận tải
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
13.
|
Sở Thông tin & Truyền thông
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
14.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
15.
|
Sở Xây dựng
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
16.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
17.
|
Sở Nội vụ
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
18.
|
Sở Tài chính
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
19.
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
20.
|
Ban dân tộc tỉnh
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
21.
|
Ban QL các KCN tỉnh
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
22.
|
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
23.
|
Chi cục QLCL nông lâm thủy sản
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
24.
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
25.
|
Chi cục Thủy lợi
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
26.
|
Chi cục Thủy sản
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
27.
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
28.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
29.
|
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
30.
|
Chi cục An toàn VSTP
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
31.
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
32.
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
33.
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
34.
|
Chi cục Tiêu chuẩn ĐL CL
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
35.
|
UBND TP BMT
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
36.
|
UBND Huyện Krông Búk
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
37.
|
UBND Thị xã Buôn Hồ
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
38.
|
UBND huyện Lắk
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
39.
|
UBND huyện Krông Pắc
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
40.
|
Văn phòng UBND huyện Ea H’Teo
|
-nt-
|
|
|
|
|
41.
|
Phòng TC-KH huyện Ea H’leo
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
42.
|
Phòng TM-MT huyện Ea H’leo
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
43.
|
Văn phòng UBND huyện Buôn Đôn
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
44.
|
Phòng TC-KH huyện Buôn Đôn
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
45.
|
Phòng TM-MT huyện Buôn Đôn
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
46.
|
Văn phòng UBND huyện Ea Súp
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
47.
|
Phòng TC-KH huyện Ea Súp
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
48.
|
Phòng TM-MT huyện Ea Súp
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
49.
|
Văn phòng UBND huyện Ea Kar
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
50.
|
Phòng TC-KH huyện Ea Kar
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
51.
|
Phòng TM-MT huyện Ea Kar
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
52.
|
UBND huyện Cư Kuin
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
53.
|
Văn phòng UBND huyện Krông Ana
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
54.
|
Phòng TC-KH huyện Krông Ana
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
55.
|
Phòng TM-MT huyện Krông Ana
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
56.
|
Văn phòng UBND huyện Krông Bông
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
57.
|
Phòng TC-KH huyện Krông Bông
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
58.
|
Phòng TM-MT huyện Krông Bông
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
59.
|
Văn phòng UBND huyện Krông Năng
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
60.
|
Phòng TC-KH huyện Krông Năng
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
61.
|
Phòng TM-MT huyện Krông Năng
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
62.
|
Văn phòng UBND huyện M’Đrắk
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
63.
|
Phòng TC-KH huyện M’Đrắk
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
64.
|
Phòng TM-MT huyện M’Đrắk
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
65.
|
UBND huyện Cư M’gar
|
-nt-
|
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
|
UBND cấp xã, TX Buôn Hồ
|
|
|
|
|
|
66.
|
Phường An Bình
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
67.
|
Phường An Lạc
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
68.
|
Phường Bình Tân
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
69.
|
Phường Đạt Hiểu
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
70.
|
Phường Thiện An
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
71.
|
Phường Thống Nhất
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
72.
|
Xã Bình Thuận
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
73.
|
Xã Ea Drông
|
-nt-
|
UBND TX Buôn Hồ
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
74.
|
Xã Ea Blang
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
75.
|
Phường Đoàn Kết
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
76.
|
Xã Ea Siên
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
77.
|
Xã Cư Bao
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
|
UBND cấp xã, Krông Buk
|
|
|
|
|
|
78.
|
Xã Chư Kbô
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
79.
|
Xã Cư Pơng
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
80.
|
Xã Ea Sin
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
81.
|
Xã Tân Lập
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
82.
|
Xã Cư Né
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
83.
|
Xã Ea Ngai
|
-nt-
|
UBND Krông Buk
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
84.
|
Xã Pong Drang
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 10/2018
|
|
UBND cấp xã, TP. BMT
|
|
|
|
|
|
85.
|
Phường Tân An
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
86.
|
Phường Tân Hòa
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
87.
|
Phường Tân Lập
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
88.
|
Phường Tân Lợi
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
89.
|
Phường Tân Thành
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
90.
|
Phường Ea Tam
|
-nt-
|
UBND TP. BMT
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
91.
|
Phường Khánh Xuân
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
92.
|
Phường Tân Tiến
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
93.
|
Xã Ea Kao
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
94.
|
Xã Ea Tu
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
95.
|
Xã Hòa Phú
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
96.
|
Xã Hòa Thắng
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
97.
|
Phường Thắng Lợi
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
98.
|
Phường Thành Công
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
99.
|
Phường Thành Nhất
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
100.
|
Phường Thống Nhất
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
101.
|
Phường Tự An
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
102.
|
Xã Cư ÊBur
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
103.
|
Xã Hòa Khánh
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
104.
|
Xã Hòa Xuân
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
105.
|
Xã Hòa Thuận
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Krông Pắk
|
|
|
|
|
|
106.
|
UBND xã Ea Kly
|
-nt-
|
UBND huyện Krông Pắk
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
107.
|
UBND xã Ea Kênh
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
108.
|
UBND xã Ea Hiu
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
109.
|
UBND xã Ea Yông
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
110.
|
UBND xã Ea Yiêng
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
111.
|
UBND xã Tân Tiến
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
112.
|
UBND xã Vụ Bổn
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
113.
|
UBND xã Krông Búk
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
114.
|
UBND xã Hòa Tiến
|
-nt
|
|
X
|
|
|
115.
|
UBND xã Hòa Đông
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
116.
|
UBND xã Hòa An
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
117.
|
UBND xã Ea Uy
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
118.
|
UBND xã Ea Phê
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
119.
|
UBND xã Ea Kuăng
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
120.
|
UBND xã Ea Knuêc
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
121.
|
UBND TT Phước An
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Cư Mgar
|
|
|
|
|
|
122.
|
UBND TT Ea Pốk
|
-nt-
|
UBND huyện Cư Mgar
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
123.
|
UBND xã Quảng Tiến
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
124.
|
UBND xã Quảng Hiệp
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
125.
|
UBND xã Ea Tul
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
126.
|
UBND xã Ea Tar
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
127.
|
UBND xã Ea M'nang
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
128.
|
UBND xã Ea M'dróh
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
129.
|
UBND xã Ea Kuêh
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
130.
|
UBND xã Ea Kpam
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
131.
|
UBND xã Ea Kiết
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
132.
|
UBND xã Ea H'đinh
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
133.
|
UBND xã Ea Drơng
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
134.
|
UBND xã Cuôr Đăng
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
135.
|
UBND xã Cư Suê
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
136.
|
UBND xã Cư M'gar
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
137.
|
UBND xã Cư Dliê M'nông
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
138.
|
UBND TT Quảng Phú
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Ea Súp
|
|
|
|
|
|
139.
|
Thị trấn Ea Súp
|
-nt-
|
UBND huyện Ea Súp
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
140.
|
Xã Cư Kbang
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
141.
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
142.
|
Xã Cư Mlan
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
143.
|
Xã Ea Bung
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
144.
|
Xã Ea Lê
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
145.
|
Xã Ea Rốk
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
146.
|
Xã la Lốp
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
147.
|
Xã la Jlơi
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
148.
|
Xã la Rvề
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Lắk
|
|
|
|
|
|
149.
|
TT. Liên Sơn
|
-nt-
|
UBND huyện Lắk
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
150.
|
XãYangTao f
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
151.
|
Xã Bông Krang
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
152.
|
Xã Đăk Liêng
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
153.
|
Xã Buôn Tría
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
154.
|
Xã Buôn Triết
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
155.
|
Xã Đăk Nuê
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
156.
|
Xã Đăk Phơi
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
157.
|
Xã Krông Nô
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
158.
|
Xã Nam Ka
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
159.
|
Xã Ea R’bin
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Cư Kuin
|
|
|
|
|
|
160.
|
Xã Dray Bhăng
|
-nt-
|
UBND Cư Kuin
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
161.
|
Xã Cư Êwi
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
162.
|
Xã Ea Ktur
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
163.
|
Xã Ea Hu
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
164.
|
Xã Hòa Hiệp
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
165.
|
Xã Ea Bhốk
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
166.
|
Xã Ea Ning
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
167.
|
Xã Ea Tiêu
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Krông Năng
|
|
|
|
|
|
168
|
TT Krông Năng
|
-nt-
|
UBND huyện Krông
Năng
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
169.
|
Xã Phú lộc
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
170.
|
Xã Ea tóh
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
171.
|
Xã Ea tân
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
172.
|
Xã Tam giang
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
173.
|
Xã Ea dăh
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
174.
|
Xã Ea Púk
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
175.
|
Xã Cư klông
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
176.
|
Xã Phú xuân
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
177.
|
Xã Dliêya
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
178.
|
Xã Ea hồ
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
179.
|
Xã Ea tam
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Krông Bông
|
|
|
|
|
|
180.
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
-nt-
|
UBND huyện Krông
Bông
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
181.
|
Xã Cư Kty
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
182.
|
Xã Hòa Tân
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
183.
|
Xã Hòa Thành
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
184.
|
Xã Dang Kang
|
-nt-
|
-nt-
|
X
|
X
|
Tháng 11/2018
|
185.
|
Xã Hòa Lễ
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
186.
|
Xã Hòa Phong
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
187.
|
Xã Hòa Sơn
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
188.
|
Xã Ea Trul
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
189.
|
Xã Cư Pui
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
190.
|
Xã Cư Đrăm
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
191.
|
Xã Yang Mao
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
192.
|
Thị trấn Krông Kmar
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
193.
|
Xã Yang Reh
|
-nt-
|
|
X
|
|
|
Quyết định 1817/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1817/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước ngày 09/08/2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
1.089
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|