|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1813/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1813/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định
số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của
Cổng dịch vụ
công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 47/TTr-STP ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính (TTHC) và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan,
đơn vị
1. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm gửi nội
dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên
phần mềm Cổng dịch vụ
công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để
theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện và đăng tải công khai trên Cổng thông
tin điện tử tỉnh.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh thực hiện
đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC theo quy định.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
4. UBND cấp huyện
a) Thực hiện niêm yết công khai kịp
thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC theo quy định; đăng tải công
khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải
quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết
TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội
dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị, cá
nhân có liên quan; xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này và báo cáo UBND tỉnh
về kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục TTHC lĩnh vực hộ tịch đã
được công bố tại Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và
một số cơ quan hoạt động trên địa bàn cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
-
Bộ Tư pháp (b/cáo);
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
CT, PCT UBND tỉnh;
-
VNPT Quảng Ngãi;
-
VPUB: PCVP, CBTH;
-
Lưu: VT, TTHC(Thu).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
01
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
8.000 đồng/ bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
02
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
03
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1.500.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế
độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
04
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
25/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
02/2021/NQ-HĐND ngày
12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1.500.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
06
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- Khai sinh: 75.000 đồng/ trường
hợp
- Nhận cha mẹ con: 1.500.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
07
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày
12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
08
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước
ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000 đồng/ trường hợp
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
09
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
11
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi đã đăng ký khai sinh trước đây thực hiện đăng ký lại khai sinh (Bộ
phận Một cửa cấp huyện).
- Trường hợp việc khai sinh trước
đây được đăng
ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì việc đăng ký lại khai sinh do Ủy ban nhân
dân cấp huyện thực hiện (Bộ phận Một cửa cấp huyện).
- Trường hợp khai sinh trước đây
được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì việc
đăng ký lại khai sinh do Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu
thực hiện; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì do Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp thực hiện (Bộ phận Một cửa cấp
huyện).
|
75.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
14
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm
2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1.500.000đồng/ trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải tiến hành xác
minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 12/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
01
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
02
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
03
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản
với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người nhận hồ
sơ tiếp
nhận phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
04
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
05
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
06
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3
trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư
số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
07
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
08
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp
được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ.
- Thông tư
số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực.
|
09
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
10
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
11
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không
quá
200.000
đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính
|
12
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1813/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|