|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1813/QĐ-UBND 2017 phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm Hải Phòng
Số hiệu:
|
1813/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1813/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày 17 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM
TẠI ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày
22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày
25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày
22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-BNV ngày
31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan,
tổ chức hành chính của thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
1487/TTr-SNV ngày 06/7/2017 và Đề án số 1472/ĐA-SNV ngày 05/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều
chỉnh vị trí việc làm của Sở Nội vụ (có Danh mục trình độ chuyên môn theo từng
vị trí việc làm kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Căn cứ trình độ chuyên môn theo từng
vị trí việc làm, hoàn thiện bản mô
tả công việc, khung năng lực, biên chế theo từng vị trí việc làm đảm
bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân
dân thành phố giao năm 2017 và điều chỉnh biên
chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế hàng
năm được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt.
- Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức
theo danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu đã được Bộ Nội vụ phê duyệt và trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức của Sở Nội vụ
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- CPVP UBND TP;
- Các Phòng: VXNC, KTGSTĐKT;
- CV: NC;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
Sở Nội vụ
(Kèm theo Quyết định số
1813/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của UBND thành
phố)
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Tổng số VTVL
|
Ngạch công chức tối thiểu
|
Trình độ chuyên môn
của vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
4
|
SỞ NỘI VỤ
|
32
|
|
|
|
4.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
|
|
|
4.1.1
|
Giám đốc Sở
|
1
|
CVC
|
Thực hiện theo tiêu chuẩn Thành ủy quản lý; quan tâm một số chuyên ngành:
Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.1.2
|
Phó giám đốc Sở
|
1
|
CVC
|
Thực hiện theo tiêu chuẩn Thành ủy quản lý; quan tâm một số chuyên ngành:
Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.1.7
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ,
Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên
ngành khác liên quan
|
|
4.1.8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ,
Công tác tổ chức cán bộ và một số chuyên
ngành khác liên quan
|
|
4.1.9
|
Chánh Văn
phòng
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ; Kinh tế;
Quản trị văn phòng và một số chuyên ngành khác
liên quan
|
|
4.1.10
|
Phó Chánh
Văn phòng
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ; Kinh tế;
Quản trị văn phòng và một số chuyên ngành khác
liên quan
|
|
4.1.11
|
Chánh Thanh
tra
|
1
|
TTV hoặc tương đương
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Nội vụ; Quản trị nhân lực; Kinh tế;
Thanh tra và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.1.12
|
Phó Chánh
Thanh tra
|
1
|
TTV hoặc tương đương
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Nội vụ; Quản trị nhân lực; Kinh tế;
Thanh tra và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
11
|
|
|
|
4.2.1
|
Thanh tra
|
1
|
TTV hoặc tương đương
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Nội vụ; Quản trị nhân lực; Kinh tế;
Thanh tra và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.2
|
Pháp chế
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành chính;
Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.3
|
Quản lý tổ chức, biên chế
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.4
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.5
|
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.6
|
Cải cách hành chính
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.7
|
Quản lý địa giới hành chính
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.8
|
Xây dựng chính quyền
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.9
|
Quản lý cán bộ, công chức cấp
xã
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.10
|
Quản lý công tác thanh niên
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2.11
|
Quản lý hội và tổ chức phi Chính
phủ
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Quản trị nhân lực; Nội vụ, Công
tác tổ chức cán bộ và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
4.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
|
Vị trí "Chánh Văn phòng" kiêm nhiệm
|
|
4.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
|
Vị trí "Phó Chánh Văn phòng" kiêm nhiệm
|
|
4.3.3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Nội vụ; Quản trị nhân lực và
các chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.3.4
|
Quản trị công sở
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các ngành: Hành
chính; Luật; Quản lý nhà nước; Quản lý
công; Nội vụ; Quản trị nhân lực; Lưu trữ học
và Quản trị văn phòng; Công nghệ thông
tin và các chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
CV hoặc tương đương
|
Đại học trở lên ngành Công nghệ thông tin
|
|
4.3.6
|
Kế toán
|
1
|
KTV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên
ngành: Tài chính; Kế toán; Kiểm toán
|
|
4.3.7
|
Thủ quỹ
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên
ngành: Văn thư, lưu trữ; Lưu trữ học và Quản
trị văn phòng
|
|
4.3.8
|
Văn thư
|
1
|
|
4.3.9
|
Lưu trữ
|
1
|
|
4.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
|
Có Bằng lái xe theo quy định; Am hiểu về thiết bị điện
nước, biết sử dụng các thiết bị văn phòng
|
HĐ 68
|
4.3.11
|
Lái xe
|
1
|
4.3.12
|
Phục vụ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
4.3.13
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
|
BAN THI
ĐUA KHEN THƯỞNG
|
18
|
|
|
|
4.1
|
Nhóm lãnh
đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
|
|
|
4.1.3
|
Trưởng ban
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.1.4
|
Phó Trưởng ban
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.1.13
|
Trưởng phòng thuộc ban
|
1
|
CV
|
Trưởng phòng Tổng hợp -Hành chính:
Đại học trở lên thuộc một trong các
ngành: Luật; Hành chính; Quản lý nhà
nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế; Quản
trị văn phòng và một số chuyên ngành khác liên
quan
Trưởng phòng Nghiệp vụ 1, 2: Đại học trở lên thuộc một trong các
ngành: Luật; Hành chính; Quản lý
nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và
một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.1.14
|
Phó trưởng phòng thuộc ban
|
1
|
CV
|
Phó Trưởng phòng Tổng hợp -Hành chính:
Đại học trở lên thuộc một trong các
ngành: Luật; Hành chính; Quản lý
nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế;
Quản trị văn phòng và một số chuyên ngành khác
liên quan
Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ 1, 2: Đại học trở lên thuộc một trong các
ngành: Luật; Hành chính; Quản lý
nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và
một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2
|
Nhóm
chuyên môn, nghiệp vụ
|
1
|
|
|
|
4.2.12
|
Quản lý
Thi đua khen thưởng
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Luật; Hành chính; Quản lý nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Kinh tế và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
4.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
|
Vị trí "Trưởng phòng THHC" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
|
Vị trí "Phó Trưởng phòng THHC"
kiêm nhiệm
|
|
4.3.3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
|
Vị trí "Kế toán" kiêm nhiệm
|
|
4.3.4
|
Quản trị công sở
|
1
|
|
Vị trí "Trưởng phòng THHC" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
|
Vị trí "Hành chính tổng hợp" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.6
|
Kế toán
|
1
|
KTV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành
Tài chính; Kế toán; Kiểm toán
|
|
4.3.7
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
Vị trí "Hành chính tổng hợp" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.8
|
Văn thư
|
1
|
|
|
4.3.9
|
Lưu trữ
|
1
|
|
Vị trí "Kế toán" kiêm nhiệm
|
|
4.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
|
Có Bằng lái xe theo quy định; Sơ cấp về điện, nước,
biết sử dụng các thiết bị VP
|
HĐ 68
|
4.3.11
|
Lái xe
|
1
|
|
4.3.12
|
Phục vụ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
4.3.13
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
|
BAN TÔN
GIÁO
|
18
|
|
|
|
4.1
|
Nhóm lãnh
đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
|
|
|
4.1.3
|
Trưởng ban
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý
nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công
tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân
văn và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.1.4
|
Phó Trưởng ban
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý
nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công
tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân
văn và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.1.13
|
Trưởng phòng thuộc ban
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý
nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công
tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân
văn và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.1.14
|
Phó trưởng phòng thuộc ban
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý
nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công
tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân
văn và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.2
|
Nhóm
chuyên môn, nghiệp vụ
|
1
|
|
|
|
4.2.13
|
Quản lý tôn giáo
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý
nhà nước; Quản lý công; Nội vụ; Công
tác xã hội; Khoa học xã hội và nhân
văn và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
4.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
|
Vị trí "Trưởng phòng HCTH" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
|
Vị trí "Phó Trưởng phòng HCTH"
kiêm nhiệm
|
|
4.3.3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành
Tôn giáo; Luật; Hành chính; Quản lý
nhà nước; Quản lý công; Văn thư; Lưu trữ học
và Quản trị văn phòng; Công nghệ thông
tin và một số chuyên ngành khác liên quan
|
|
4.3.4
|
Quản trị công sở
|
1
|
|
Vị trí "Trưởng phòng HCTH" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
|
Vị trí "Hành chính tổng hợp" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.6
|
Kế toán
|
1
|
KTV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành
Tài chính; Kế toán; Kiểm toán
|
|
4.3.7
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
Vị trí "Hành chính một cửa" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.8
|
Văn thư
|
1
|
|
Vị trí "Hành chính một cửa" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.9
|
Lưu trữ
|
1
|
|
Vị trí "Kế toán" kiêm nhiệm
|
|
4.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
|
Có Bằng lái xe theo quy định, chứng chỉ nghề điện,
nước dân dụng
|
HĐ 68
|
4.3.11
|
Lái xe
|
1
|
|
4.3.12
|
Phục vụ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
4.3.13
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
|
CHI CỤC VĂN THƯ LƯU TRỮ
|
18
|
|
|
|
4.1
|
Nhóm lãnh
đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
|
|
|
4.1.5
|
Chi cục trưởng
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành chính
|
|
4.1.6
|
Phó Chi cục trưởng
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành chính
|
|
4.1.13
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
1
|
CV
|
Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp: Đại học trở lên thuộc một trong các
ngành: Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành chính;
Công nghệ thông tin
Trưởng phòng Quản lý
văn thư lưu trữ: Đại học trở lên
thuộc một trong các ngành: Văn thư, lưu trữ;
Thư viện; Luật; Hành chính; Lưu trữ học và Quản trị văn phòng
|
|
4.1.14
|
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục
|
1
|
CV
|
Phó Trưởng phòng Hành chính-Tổng hợp: Đại học trở lên thuộc một trong các
ngành: Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành chính;
Công nghệ thông tin
Phó Trưởng phòng Quản lý văn thư lưu trữ: Đại học trở lên thuộc
một trong các ngành: Văn thư, lưu trữ; Thư viện; Luật; Hành
chính; Lưu trữ học và Quản trị văn phòng
|
|
4,2
|
Nhóm
chuyên môn, nghiệp vụ
|
1
|
|
|
|
4.2.14
|
Quản lý văn thư lưu trữ
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Văn thư, lưu trữ; Hành chính; Lưu trữ học
và Quản trị văn phòng; Thư viện
|
|
4.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
4.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
|
Vị trí "Trưởng phòng HCTH" kiêm
nhiệm
|
|
4.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
|
Vị trí "Phó Trưởng phòng HCTH"
kiêm nhiệm
|
|
4.3.3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
|
|
4.3.4
|
Quản trị công sở
|
1
|
|
|
4.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
|
Vị trí "Quản lý văn thư lưu trữ" kiêm nhiệm
|
|
4.3.6
|
Kế toán
|
1
|
KTV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành
Tài chính; Kế toán; Kiểm toán
|
|
4.3.7
|
Thủ quỹ
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên thuộc một trong các ngành:
Văn thư, lưu trữ; Thư viện
|
|
4.3.8
|
Văn thư
|
1
|
|
4.3.9
|
Lưu trữ
|
1
|
|
4.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
|
Có Bằng lái xe theo quy định. Am hiểu về thiết bị điện
nước, biết sử dụng các thiết bị văn phòng
|
HĐ 68
|
4.3.11
|
Lái xe
|
1
|
|
4.3.12
|
Phục vụ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
4.3.13
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1813/QĐ-UBND ngày 17/07/2017 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng
1.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|