|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1807/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai
Số hiệu:
|
1807/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1807/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 31
tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng
11 năm 2015; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày
27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành quy chế phối hợp công
bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 651/TTr - STNMT ngày 26 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (nội dung & danh mục đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể ngày ký; thay thế Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách
nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc
và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Sở Tư pháp có trách nhiệm in ấn, photo đóng thành
quyển Bộ thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo
thành phần nơi nhận của quyết định này; cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã
được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia của Chính phủ, Cổng thông tin điện tử
của tỉnh.
Điều 4. Sở Thông tin và Truyền thông phối
hợp Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật quy trình giải quyết thủ
tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành
phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp;
- Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông;
- Báo Đồng Nai; Báo Lao động Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai;
- Trung tâm Công báo tỉnh Đồng Nai;
- Lưu: VT, HCTC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Vĩnh
|
PHẦN I
DANH MỤC BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định
số 1807/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
SỐ TRANG
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH
|
…
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
…
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
14
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
23
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
37
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
44
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
48
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
53
|
8
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
61
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào
doanh nghiệp tư nhân
|
65
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
70
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
74
|
12
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
77
|
13
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền
sử dụng đất
|
79
|
14
|
Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của công
ty nông, lâm nghiệp
|
82
|
15
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
84
|
16
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
86
|
17
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
90
|
18
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
95
|
19
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
98
|
20
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
102
|
21
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
106
|
22
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
114
|
23
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
122
|
24
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
125
|
25
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
128
|
26
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
130
|
27
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
134
|
28
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thừa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
138
|
29
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
140
|
30
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
143
|
31
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
146
|
32
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
149
|
33
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện
|
151
|
34
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất
|
153
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
…
|
35
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
167
|
36
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
170
|
37
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
173
|
38
|
Thủ tục chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội
dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công
suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự
án
|
175
|
39
|
Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử
lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự
xử lý nước thải phát sinh.
|
176
|
40
|
Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
178
|
41
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
179
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
183
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
186
|
44
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
187
|
45
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
190
|
46
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án
cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
193
|
47
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
195
|
48
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
200
|
49
|
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
204
|
50
|
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
207
|
51
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
209
|
52
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
213
|
III
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
216
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
216
|
54
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
221
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
226
|
56
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
228
|
57
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
230
|
58
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
234
|
59
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
236
|
60
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
240
|
61
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
244
|
62
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
246
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
250
|
64
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
254
|
65
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
259
|
66
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
261
|
67
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong xây dựng công trình
|
264
|
68
|
Thủ tục cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư công trình
|
268
|
69
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
|
271
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
275
|
70
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
275
|
71
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
279
|
72
|
Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
284
|
73
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
288
|
74
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
292
|
75
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
297
|
76
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
301
|
77
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm;
|
306
|
78
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
310
|
79
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
316
|
80
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
321
|
81
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
324
|
82
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên
nước
|
326
|
83
|
Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu
tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
329
|
84
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
331
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
335
|
85
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình
khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
335
|
86
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
338
|
87
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
340
|
88
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
343
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
346
|
89
|
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản
đồ
|
346
|
90
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ,
bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
348
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP HUYỆN
|
351
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
351
|
1
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
351
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
362
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
371
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
379
|
5
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
388
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
390
|
7
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
394
|
8
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
402
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
407
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
412
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
416
|
12
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
419
|
13
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
421
|
14
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
423
|
15
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
425
|
16
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
429
|
17
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
432
|
18
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
441
|
19
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
443
|
20
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy
định
|
446
|
21
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
450
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
453
|
23
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
457
|
24
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
459
|
25
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
463
|
26
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
465
|
27
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
468
|
28
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
471
|
29
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện.
|
473
|
30
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất
|
475
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
489
|
31
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
489
|
32
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
490
|
III
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
493
|
33
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
|
493
|
34
|
Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
494
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP XÃ
|
497
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
497
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
497
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
500
|
2
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
500
|
3
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
501
|
4
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
502
|
5
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
503
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định
số 1807/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Người yêu cầu giải quyết thủ tục chuẩn bị
đầy đủ các giấy tờ theo thành phần, số lượng hồ sơ đã được quy định tại thủ tục
này.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công
tỉnh (sau đây gọi là Trung tâm): Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý, tính đầy đủ nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ: Hướng
dẫn cụ thể (01 lần, bằng Phiếu hướng dẫn) để người nộp hồ sơ biết cung
cấp, bổ sung đúng quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, in
Phiếu biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập thông tin hồ sơ vào phần mềm quản
lý; chuyển giao hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua nhân viên
bưu điện).
- Bước 3: Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thực hiện kiểm tra hồ sơ; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết, xác
nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội
dung kê khai đăng ký; xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng
tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ
hợp lệ về quyền sử dụng đất.
- Bước 4: Sở Tài nguyên và Môi trường lập tờ trình
trình UBND tỉnh; tiếp tục xử lý hồ sơ (Văn phòng đăng ký đất đai).
- Bước 5: Văn phòng Đăng ký Đất đai thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
+ Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa
chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng
hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa
chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có).
+ Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất
đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó
chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt
động đo đạc bản đồ.
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1807/QĐ-UBND ngày 31/05/2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
1.502
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|