VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
SÓC TRĂNG
1. Trường hợp thủ
tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ
tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục
hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa
nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được
công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
1
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Cấp lại bản chính
giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Đăng ký lại việc
sinh có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
5
|
Đăng ký lại việc
tử có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Cấp bản sao giấy
tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
7
|
Ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc
sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con
|
8
|
Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
9
|
Đăng ký chấm dứt,
thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
10
|
Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
11
|
Đăng ký lại việc
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
12
|
Công nhận việc
kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn)
|
13
|
Đăng ký việc nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
14
|
Đăng ký việc thay
đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
15
|
Đăng ký việc xác
định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Đăng ký việc xác
định lại giới tính có yếu tố nước ngoài
|
17
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
18
|
Gia hạn hoạt động
của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
19
|
Thay đổi nội dung
hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
20
|
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
21
|
Thủ tục Cấp phiếu
lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam
|
22
|
Thủ tục Cấp phiếu
lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam
|
23
|
Cấp bản sao từ
sổ gốc
|
II. Lĩnh vực
Công tác nuôi con nuôi
|
1
|
Công nhận việc
nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài (Ghi vào Sổ hộ tịch)
|
2
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước
ngoài đã đăng ký tại Việt Nam
|
III. Lĩnh vực
Bổ trợ tư pháp
|
1
|
Thành lập Đoàn
Luật sư
|
2
|
Phê duyệt Điều
lệ Đoàn luật sư
|
3
|
Tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
4
|
Phê chuẩn kết quả
Đại hội Đoàn luật sư
|
5
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng luật sư
|
6
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau
đây gọi tắt là công ty luật)
|
7
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
8
|
Thành lập văn phòng
giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
10
|
Chuyển đổi Công
ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
11
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
12
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
13
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài,
công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt
là công ty luật nước ngoài)
|
14
|
Cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài
|
15
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị
cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
16
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
17
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật
nước ngoài
|
18
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
19
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
20
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
21
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
22
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài
|
23
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
24
|
Chấm dứt hoạt động
Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài
|
25
|
Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
26
|
Tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
|
27
|
Thành lập Văn phòng
công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)
|
28
|
Thành lập Văn phòng
công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập)
|
29
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành
lập)
|
30
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)
|
31
|
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
32
|
Bãi nhiệm Ban Chủ
nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư
|
33
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn
|
34
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công
chứng
|
35
|
Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
36
|
Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
37
|
Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
38
|
Công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất
|
39
|
Công chứng hợp
đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
40
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
41
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
42
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
43
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
44
|
Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
45
|
Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
46
|
Công chứng hợp
đồng mua bán nhà ở
|
47
|
Công chứng hợp
đồng đổi nhà ở
|
48
|
Công chứng hợp
đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
|
49
|
Công chứng hợp
đồng thuê nhà ở
|
50
|
Công chứng hợp
đồng tặng cho nhà ở
|
51
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp nhà ở
|
52
|
Công chứng hợp
đồng góp vốn bằng nhà ở
|
53
|
Công chứng di
chúc
|
54
|
Nhận lưu giữ
di chúc
|
55
|
Công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia di sản
|
56
|
Công chứng văn
bản khai nhận di sản
|
57
|
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
|
58
|
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
59
|
Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
60
|
Cấp bản sao văn
bản công chứng
|
IV. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Yêu cầu/đề nghị
trợ giúp pháp lý
|
2
|
Khiếu nại về từ
chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
3
|
Thực hiện trợ giúp
pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
4
|
Chuyển vụ việc
trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác
|
5
|
Kiến nghị về việc
giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý
|
6
|
Từ chối hoặc không
tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý
|
7
|
Thực hiện trợ giúp
pháp lý bằng hình thức hòa giải
|
8
|
Thực hiện Trợ giúp
pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng
|
9
|
Thay thế Trợ giúp
viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng
|
10
|
Thực hiện trợ giúp
pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
11
|
Thay đổi người
tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
12
|
Đề nghị tham gia
làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
13
|
Ký hợp đồng cộng
tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên
|
14
|
Thay đổi, bổ sung
hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên
|
15
|
Chấm dứt hợp đồng
cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên
|
16
|
Cấp lại thẻ Cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
17
|
Thu hồi thẻ Cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
18
|
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
19
|
Thay đổi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
20
|
Thu hồi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
21
|
Chấm dứt tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
Tổng cộng 106 thủ tục
|