|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 180/QĐ-UBND 2021 bộ tiêu chí đánh giá bộ phận một cửa tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
180/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 180/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
02 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BỘ PHẬN MỘT CỬA, CÔNG
CHỨC MỘT CỬA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bộ tiêu chí đánh giá Bộ phận Một cửa và công
chức Một cửa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo các tiêu chí sau đây:
1. Tiêu chí đánh giá Bộ phận Một
cửa
a) Bố trí con người, cơ sở vật
chất, trang thiết bị;
b) Thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
c) Hoạt động của Bộ phận Một cửa.
Thang điểm đánh giá đối với Bộ
phận Một cửa là 100 điểm.
(Chi tiết theo Bộ tiêu chí
đánh giá -Phụ lục I,II kèm theo).
2. Tiêu chí đánh giá công chức
Một cửa
a) Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả thủ tục hành chính;
b) Chấp hành nội quy, quy chế
làm việc của Bộ phận Một cửa;
c) Tham gia hoạt động của Bộ phận
Một cửa và nâng cao chất lượng phục vụ nhân dân.
Thang điểm đánh giá đối với
công chức Một cửa là 100 điểm.
(Chi tiết theo Bộ tiêu chí
đánh giá -Phụ lục III, IV kèm theo).
Điều 2.
Đối tượng, thời điểm, cách thức quy trình, phân loại
đánh giá
1. Đối tượng đánh giá
a) Công chức, viên chức, cán bộ,
chiến sỹ thuộc cơ quan Trung ương ngành dọc đóng trên địa bàn được cử ra thực
hiện nhiệm vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện
(gọi chung là công chức Một cửa). Riêng đối với công chức Một cửa cấp xã không
thực hiện đánh giá theo Quyết định này.
b) Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp
xã (gọi tắt là Bộ phận Một cửa).
2. Thời điểm, cách thức, quy
trình đánh giá a) Đối với Bộ phận Một cửa:
- Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp
xã thực hiện đánh giá 01 năm /1 lần.
- Bộ phận Một cửa cấp xã
tự đánh giá kết quả thực hiện theo các tiêu chí tại Phụ lục I kèm theo Quyết định
và gửi kết quả về Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện thẩm định kết quả đánh giá
trước ngày 20/11 hằng năm.
- Bộ phận Một cửa huyện, thành
phố tự đánh giá kết quả thực hiện theo các tiêu chí tại Phụ lục II kèm theo Quyết
định; gửi kết quả về Văn phòng UBND tỉnh thẩm định kết quả đánh giá trước ngày
20/11 hằng năm.
b) Đối với công chức Một cửa:
Việc đánh giá xếp loại công chức
Một cửa được thực hiện theo từng năm công tác, trên cơ sở tổng hợp, theo dõi
đánh giá chấm điểm hằng tháng, cụ thể:
- Hằng tháng, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện thực hiện theo dõi, chấm điểm
phân loại công chức Một cửa theo Phụ lục III, IV ban hành kèm theo Quyết định
này. Kết quả được thông báo công khai trước ngày 05 tháng sau.
- Trước ngày 30/11 hằng năm,
công chức Một cửa tự kiểm điểm đánh giá kết quả công tác tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp huyện theo biểu Phụ lục số V ban hành kèm
theo Quyết định này. Trên cơ sở kết quả tự đánh giá, nhận xét hằng năm của công
chức Một cửa, kết quả tổng hợp đánh giá chấm điểm từng tháng trong năm, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, người đứng đầu Bộ phận Một cửa cấp huyện
nhận xét, đánh giá đối với công chức Một cửa xong trước ngày 05/12 hằng năm.
3. Phân loại đánh giá
a) Đối với Bộ phận Một cửa
- Xếp loại Tốt: Điểm từ 85 trở
lên.
- Xếp loại Khá: Điểm từ 70 đến
dưới 85 điểm.
- Xếp loại Trung bình: Điểm từ
50 đến dưới 70 điểm.
- Xếp loại Yếu: Dưới 50 điểm.
b) Đối với công chức Một cửa
- Chấm điểm, phân loại hàng
tháng
+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ:
Từ 90 điểm trở lên.
+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ: Từ 75
điểm đến dưới 90 điểm.
+ Hoàn thành nhiệm vụ: Từ 50 đến
dưới 75 điểm.
+ Không hoàn thành nhiệm vụ: Dưới
50 điểm.
- Đánh giá, phân loại hàng năm
Việc đánh giá, phân loại hàng
năm được thực hiện đối với công chức Một cửa có thời gian làm việc tối thiểu từ
6 tháng trở lên trong năm, cụ thể:
+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
(có số điểm từ 90 trở lên): Có tổng điểm bình quân cả năm được đánh giá ở mức
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và không có tháng nào được xét dưới mức hoàn thành
tốt nhiệm vụ.
+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ (có số
điểm từ 75 đến dưới 90 điểm): Có tổng điểm bình quân cả năm xét ở mức hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên và không có tháng nào được xét dưới mức hoàn thành
nhiệm vụ.
+ Hoàn thành nhiệm vụ (có số điểm
từ 50 đến dưới 75 điểm): Có tổng điểm bình quân cả năm xét ở mức hoàn thành nhiệm
vụ trở lên và không có tháng nào được xét mức không hoàn thành nhiệm vụ.
+ Không hoàn thành nhiệm vụ (có
số điểm dưới 50 điểm): Có tổng điểm bình quân cả năm xét ở mức không hoàn thành
nhiệm vụ.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Các sở, cơ quan phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) trong việc đánh
giá công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị được cử ra làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công. Kết quả đánh giá của Trung tâm Phục vụ hành chính công
hằng năm là cơ sở để các sở, cơ quan đánh giá đối với công chức Một cửa do các
sở, cơ quan cử ra Trung tâm, đồng thời để khen thưởng, bổ nhiệm, quy hoạch.
2. UBND huyện, thành phố có
trách nhiệm tổ chức việc đánh giá Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã và công chức
Một cửa trên địa bàn huyện, thành phố bảo đảm các nội dung tại Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh:
a) Triển khai, theo dõi, tổng hợp
và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về việc đánh giá Bộ phận Một cửa các cấp, công chức
Một cửa theo Quyết định này.
b) Thẩm định, đánh giá Bộ phận
Một cửa cấp huyện; công chức Một cửa
làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
Điều 4.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Công văn số
215/UBND-KSTT ngày 30/07/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện đánh giá Bộ phận
Một cửa cấp huyện, cấp xã và công chức Một cửa.
Điều 5.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; cơ
quan Trung ương ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Bùi Huy Khánh;
+ TTPVHCC;
+ Lưu: VT, NC-KSTTHC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Nội dung tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
Bố trí con người, cơ sở vật
chất, trang thiết bị
|
30
|
|
1.1
|
Bố trí Trưởng Bộ phận Một cửa
|
2
|
|
|
Bảo đảm đúng quy định: 2
|
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định:
1
|
|
|
Không bố trí: 0
|
|
|
1.2
|
Bố trí công chức tại Bộ phận
Một cửa bảo đảm đúng quy định
|
5
|
|
|
100% công chức Một cửa bảo
đảm quy định: 5
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% công chức
Một cửa bảo đảm quy định: 3
|
|
|
Dưới 80% công chức Một cửa
bảo đảm quy định: 0
|
|
|
1.3
|
Diện tích Bộ phận Một cửa
|
5
|
|
|
Từ 300m² trở lên: 5
|
|
|
Từ 200m²- dưới 300 m²: 3
|
|
|
Từ 150 m² - dưới 200 m²: 2
|
|
|
Dưới 150 m²: 0
|
|
|
1.4
|
Trang thiết bị hỗ trợ tại Bộ
phận Một cửa
|
15
|
|
|
Bố trí đủ ghế ngồi chờ,
bàn viết: 1,5
|
|
|
Có máy tính kết nối mạng
dành cho công dân: 1
|
|
|
Có mạng Wifi, Internet
dành cho công dân: 1
|
|
|
Có màn hình có chức năng tra
cứu thủ tục hành chính, kết quả: 1
|
|
|
Có tủ lưu trữ hồ sơ: 1
|
|
|
01 công chức Một cửa/Máy
in, máy Scan: 1,5
|
|
|
Có máy photocopy: 1
|
|
|
01 công chức Một cửa/01
máy tính: 1,5
|
|
|
Có hệ thống camera tại Bộ
phận Một cửa: 1
|
|
|
Có hệ thống điều hòa: 1,5
|
|
|
Có hệ thống xếp hàng tự động:
1
|
|
|
Có hệ thống đánh giá tự động:
1
|
|
|
Hỗ trợ khác: Bút viết, sạc
điện thoại, nước uống: 1
|
|
|
1.5
|
Phụ cấp hỗ trợ và trang phục
cho công chức Một cửa
|
3
|
|
|
100% công chức Một cửa được
phụ cấp hỗ trợ và trang phục: 3
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% công chức
Một cửa được phụ cấp hỗ trợ và trang phục: 1,5
|
|
|
Dưới 80% công chức Một cửa
được phụ cấp hỗ trợ và trang phục: 0
|
|
|
2
|
Thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế Một cửa, một cửa liên thông
|
40
|
|
2.1
|
Thủ tục hành chính thực hiện
tại Bộ phận Một cửa được niêm yết công khai chính xác, đầy đủ, kịp thời theo
đúng quy định
|
3
|
|
|
100% TTHC niêm yết chính
xác, đầy đủ, kịp thời: 3
|
|
|
Có TTHC được niêm yết chưa
đầy đủ, kịp thời: 1,5
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết
không đúng quy định: 0
|
|
|
2.2
|
Thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
5
|
|
|
100% TTHC thực hiện tại
BPMC: 5
|
|
|
Từ 80% -dưới 100% TTHC thực
hiện tại BPMC: 3
|
|
Dưới 80% TTHC thực hiện tiếp
nhận tại BPMC: 0
|
|
|
2.3
|
Cập nhật hồ sơ thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
5
|
|
|
100% hồ sơ được cập nhật:
5
|
|
|
Từ 80%- dưới 100% hồ sơ được
cập nhật: 3
|
|
Dưới 80% hồ sơ được cập nhật:
0
|
|
|
2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh
|
5
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được công
khai tiến độ, kết quả giải quyết: 5
|
|
|
Từ 80%- dưới 100% hồ sơ công
khai tiến độ, kết quả giải quyết: 3
|
|
Dưới 80% hồ sơ công khai
tiến độ, kết quả giải quyết: 0
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành
chính phải yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc trả lại sau khi được tiếp nhận
|
5
|
|
|
Dưới 3% hồ sơ phải yêu cầu
sửa đổi, bổ sung: 5
|
|
|
Từ 3%-5% hồ sơ phải yêu cầu
sửa đổi, bổ sung: 3
|
|
|
Trên 5% hồ sơ phải yêu cầu
sửa đổi, bổ sung: 0
|
|
|
2.6
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
5
|
|
|
Từ 10% hồ sơ TTHC trở lên
được thực hiện: 5
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% hồ sơ
TTHC được thực hiện: 3
|
|
|
Từ 3%-dưới 5% hồ sơ TTHC
được thực hiện: 1,5
|
|
|
Dưới 3% hồ sơ TTHC được thực
hiện: 0
|
|
|
2.7
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả thông qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
3
|
|
|
Từ 10% hồ sơ TTHC trở lên
được thực hiện: 3
|
|
|
Từ 5%- dưới 10% hồ sơ TTHC
được thực hiện: 1,5
|
|
|
Từ 3%-dưới 5% hồ sơ TTHC
được thực hiện: 1
|
|
|
Dưới 3% hồ sơ TTHC được thực
hiện: 0
|
|
|
2.8
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức bằng văn bản khi giải quyết thủ tục hành chính quá hạn
|
3
|
|
|
100% thực hiện đầy đủ,
đúng quy định: 3
|
|
|
Từ 70%-dưới 100% thực hiện
đầy đủ, đúng quy định: 1,5
|
|
|
Dưới 70% thực hiện đầy đủ,
đúng quy định: 0
|
|
|
2.9
|
Thực hiện thủ tục hành chính
theo phương thức 4 tại chỗ (tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, trả kết quả)
|
3
|
|
|
20% TTHC thực hiện 4 tại
chỗ: 3
|
|
|
Từ 10%-dưới 20% TTHC thực
hiện 4 tại chỗ: 1,5
|
|
|
Từ 5%-dưới 10% TTHC thực
hiện 4 tại chỗ: 1
|
|
|
Dưới 5% TTHC thực hiện 4 tại
chỗ: 0
|
|
|
2.10
|
Thực hiện đánh giá việc giải
quyết thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy
định: 3
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ,
đúng quy định: 1,5
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
3
|
Hoạt động của Bộ phận Một
cửa
|
30
|
|
3.1
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Bộ phận Một cửa
|
3
|
|
|
Ban hành kịp thời theo quy
định: 3
|
|
|
Ban hành chậm so với quy định:
1,5
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
3.2
|
Quyết định cử công chức, viên
chức ra làm việc tại Bộ phận Một cửa
|
3
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời:
3
|
|
|
Ban hành chưa đầy đủ, chưa
kịp thời: 1,5
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
3.3
|
Phân công nhiệm vụ công chức
Một cửa
|
3
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời:
3
|
|
|
Ban hành chưa đầy đủ, chưa
kịp thời: 1,5
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
3.4
|
Kết quả khảo sát sự đánh giá
hài lòng của tổ chức, cá nhân
|
6
|
|
|
Từ 75-100% cá nhân, tổ chức
đánh giá hài lòng thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[Tỷ lệ % mức độ đánh giá
hài lòng X 6]/100%
|
|
|
Dưới 75% cá nhân, tổ chức
đánh giá hài lòng: 0
|
|
|
3.5
|
Phản ánh, kiến nghị, khiếu nại,
tố cáo của tổ chức cá nhân đối với công chức Một cửa
|
3
|
|
|
Không có PANK, khiếu nại,
tố cáo: 3
|
|
|
Dưới 03 PAKN, khiếu nại, tố
cáo: 1,5
|
|
|
Có trên 03 PAKN, khiếu nại,
tố cáo: 0
|
|
|
3.6
|
Bố trí tại Bộ phận Một cửa
|
6
|
|
|
Bố trí đầy đủ các lĩnh vực
tiếp nhận: 2
|
|
|
Có đầy đủ biển tên của
công chức Một cửa: 1
|
|
|
Bố trí, sắp xếp gọn gàng, ngăn
nắp, khoa học: 1
|
|
|
Niêm yết nội quy làm việc,
thời gian làm việc: 1
|
|
|
Niêm yết địa chỉ tiếp nhận
PAKN: 1
|
|
|
3.7
|
Sáng kiến cải cách hoạt động
Bộ phận Một cửa
|
3
|
|
|
Có sáng kiến được công nhận:
3
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
3.8
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho công chức Một cửa
|
3
|
|
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng:
3
|
|
|
Không tổ chức, bồi dưỡng:0
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2021 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Nội dung tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
Bố trí con người, cơ sở vật
chất, trang thiết bị
|
30
|
|
1.1
|
Bố trí Trưởng Bộ phận Một cửa
|
2
|
|
|
Bảo đảm đúng quy định: 2
|
|
|
Chưa bảo đảm đúng quy định:
1
|
|
|
Không bố trí: 0
|
|
|
1.2
|
Bố trí công chức tại Bộ phận
Một cửa bảo đảm đúng quy định
|
5
|
|
|
100% công chức Một cửa bảo
đảm quy định: 5
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% công chức
Một cửa bảo đảm quy định: 3
|
|
|
Dưới 80% công chức Một cửa
bảo đảm quy định: 0
|
|
|
1.3
|
Diện tích Bộ phận Một cửa
|
5
|
|
|
Từ 120m² trở lên: 5
|
|
|
Từ 80m²- dưới 120 m²: 3
|
|
|
Từ 40 m² - dưới 80 m²: 2
|
|
|
Dưới 40 m²: 0
|
|
|
1.4
|
Trang thiết bị hỗ trợ tại Bộ
phận Một cửa
|
15
|
|
|
Bố trí đủ ghế ngồi chờ,
bàn viết: 2
|
|
|
Có máy tính kết nối mạng
dành cho công dân: 1
|
|
|
Có mạng Wifi, Internet
dành cho công dân: 1
|
|
|
Có tủ lưu trữ hồ sơ: 1,5
|
|
|
02 công chức Một cửa/Máy in,
máy Scan: 2
|
|
|
Có máy photocopy: 1
|
|
|
01 công chức Một cửa/01
máy tính: 2
|
|
|
Có hệ thống camera tại Bộ
phận Một cửa: 1
|
|
|
Có hệ thống điều hòa: 1,5
|
|
|
Có hệ thống đánh giá tự động:
1
|
|
|
Hỗ trợ khác: Bút viết, sạc
điện thoại, nước uống: 1
|
|
|
1.5
|
Phụ cấp hỗ trợ và trang phục
cho công chức Một cửa
|
3
|
|
|
100% công chức Một cửa được
phụ cấp hỗ trợ và trang phục: 3
|
|
|
Từ 80%-dưới 100% công chức
Một cửa được phụ cấp hỗ trợ và trang phục: 1,5
|
|
|
|
Dưới 80% công chức Một cửa
được phụ cấp hỗ trợ và trang phục: 0
|
|
|
2
|
Thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
40
|
|
2.1
|
Thủ tục hành chính thực hiện
tại Bộ phận Một cửa được niêm yết công khai chính xác, đầy đủ, kịp thời theo
đúng quy định
|
3
|
|
|
100% TTHC niêm yết chính
xác, đầy đủ, kịp thời: 3
|
|
|
Có TTHC được niêm yết chưa
đầy đủ, kịp thời: 1,5
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết
không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
2.2
|
Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
5
|
|
|
100% TTHC thực hiện tại
BPMC: 5
|
|
|
Từ 80% -dưới 100% TTHC thực
hiện tại BPMC: 3
|
|
Dưới 80% TTHC thực hiện tiếp
nhận tại BPMC: 0
|
|
|
2.3
|
Cập nhật hồ sơ thủ tục hành chính
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
5
|
|
|
100% hồ sơ được cập nhật:
5
|
|
|
Từ 80%- dưới 100% hồ sơ được
cập nhật: 3
|
|
Dưới 80% hồ sơ được cập nhật:
0
|
|
|
2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh
|
5
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được công
khai tiến độ, kết quả giải quyết: 5
|
|
|
Từ 80%- dưới 100% hồ sơ
TTHC công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 3
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ TTHC công
khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính
phải yêu cầu sửa đổi, bổ sung hoặc trả lại sau khi tiếp nhận
|
5
|
|
|
Dưới 3% hồ sơ phải yêu cầu
sửa đổi, bổ sung: 5
|
|
|
Từ 3%-5% hồ sơ phải yêu cầu
sửa đổi, bổ sung: 3
|
|
|
Trên 5% hồ sơ phải yêu cầu
sửa đổi, bổ sung: 0
|
|
|
2.6
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành
chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
5
|
|
|
Từ 10% hồ sơ TTHC trở lên
được thực hiện: 5
|
|
|
Từ 5% -dưới 10% hồ sơ TTHC
được thực hiện: 3
|
|
|
Từ 3-dưới 5% hồ sơ TTHC được
thực hiện: 1,5
|
|
|
Dưới 3% hồ sơ TTHC được thực
hiện: 0
|
|
|
2.7
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả thông qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
3
|
|
|
Từ 5% hồ sơ TTHC trở lên
được thực hiện:3
|
|
|
Từ 3%- dưới 5% hồ sơ TTHC
được thực hiện: 1,5
|
|
|
Dưới 3% hồ sơ TTHC được thực
hiện: 0
|
|
|
2.8
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức bằng văn bản khi giải quyết thủ tục hành chính quá hạn
|
3
|
|
|
100% thực hiện đầy đủ,
đúng quy định: 3
|
|
|
Từ 70%-dưới 100% thực hiện
đầy đủ, đúng quy định: 1,5
|
|
|
Dưới 70% thực hiện đầy đủ,
đúng quy định: 0
|
|
|
2.9
|
Bố trí, phân công lãnh đạo
UBND xã/phường/thị trấn trực giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa
|
3
|
|
|
Phân công lãnh đạo trực
thường xuyên: 3
|
|
|
Phân công lãnh đạo trực
không thường xuyên: 1,5
|
|
|
Không phân công trực: 0
|
|
|
2.10
|
Thực hiện đánh giá việc giải
quyết thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy
định: 3
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ,
đúng quy định: 1,5
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
3
|
Hoạt động của Bộ phận Một
cửa
|
30
|
|
3.1
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Bộ phận Một cửa
|
3
|
|
|
Ban hành kịp thời theo quy
định: 3
|
|
|
Ban hành chậm so với thời
hạn quy định: 1,5
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
3.2
|
Phân công nhiệm vụ công chức
Một cửa
|
4
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời:
4
|
|
|
Ban hành chưa đầy đủ, chưa
kịp thời: 2
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
3.3
|
Kết quả khảo sát sự đánh giá
hài lòng của tổ chức, cá nhân
|
10
|
|
|
Từ 75-100% cá nhân, tổ chức
đánh giá hài lòng thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[Tỷ lệ % mức độ đánh giá
hài lòng x 10]/100%
|
|
|
Dưới 75% cá nhân, tổ chức
đánh giá hài lòng: 0
|
|
|
3.4
|
Phản ánh, kiến nghị, khiếu nại,
tố cáo của tổ chức cá nhân đối với công chức Một cửa
|
3
|
|
|
Không có PAKN, khiếu nại,
tố cáo: 3
|
|
|
Dưới 03 PAKN, khiếu nại, tố
cáo: 1,5
|
|
|
Trên 03 PAKN, khiếu nại, tố
cáo: 0
|
|
|
3.5
|
Bố trí tại Bộ phận Một cửa
|
10
|
|
|
Bố trí đầy đủ các lĩnh vực
tiếp nhận: 3
|
|
|
Có đầy đủ biển tên của
công chức Một cửa: 1
|
|
|
Bố trí, sắp xếp gọn gàng, ngăn
nắp, khoa học: 3
|
|
|
Niêm yết nội quy làm việc,
thời gian làm việc: 1,5
|
|
|
Niêm yết địa chỉ tiếp nhận
PAKN: 1,5
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
PHỤ LỤC III
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG CHỨC MỘT CỬA CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2021 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả thủ tục hành chính
|
40
|
|
1.1
|
Thực hiện hướng dẫn thủ tục hành
chính qua mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (1 lần) đối với hồ sơ thủ tục
hành chính chưa tiếp nhận được ngay
|
5
|
|
|
100% thực hiện hướng dẫn
qua Phiếu: 5
|
|
|
Không thực hiện hướng dẫn
qua Phiếu ba lần: 3
|
|
|
Không thực hiện hướng dẫn qua
Phiếu từ ba lần trở lên: 0
|
|
|
1.2
|
Số lần cá nhân, tổ chức phải
liên hệ với công chức Một cửa để hoàn thiện hồ sơ
|
5
|
|
|
Không lần nào: 5
|
|
|
Dưới ba lần: 3
|
|
|
Ba lần trở lên: 0
|
|
|
1.3
|
Số hồ sơ cá nhân, tổ chức phải
sửa đổi, bổ sung sau khi được tiếp nhận
|
6
|
|
|
Dưới 03 hồ sơ trong một
tháng: 6
|
|
|
Từ 03 đến dưới 05 hồ sơ
trong một tháng: 2
|
|
|
Từ 05 hồ sơ trở lên: 0
|
|
|
1.4
|
Số hồ sơ phải trả lại cá
nhân, tổ chức
|
6
|
Không xét đến các hồ sơ trả lại do yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung của
các ngành phối hợp
|
|
Dưới 03 hồ sơ trong một
tháng: 6
|
|
Từ 03 đến dưới 05 hồ sơ
trong một tháng: 2
|
|
Từ 05 hồ sơ trở lên: 0
|
|
1.5
|
Cập nhật quá trình xử lý hồ
sơ (bổ sung, xin ý kiến, trả lại, kết quả hồ sơ…) vào Hệ thống thông tin Một
cửa điện tử
|
6
|
|
|
100% tổng số hồ sơ tiếp nhận:
6
|
|
|
Không cập nhật từ 01 đến
02 hồ sơ: 3
|
|
|
Không cập nhật từ 03 hồ sơ
trở lên: 0
|
|
|
1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính
tiếp nhận giải quyết qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 (thủ tục
hành chính đã cung cấp ở mức độ 3, 4)
|
4
|
|
|
Có từ 30% trở lên hồ sơ tiếp
nhận giải quyết qua DVC mức độ 3, 4: 4
|
|
|
Có từ 20% đến dưới 30% hồ sơ
tiếp nhận giải quyết qua dịch vụ công mức độ 3, 4: 2
|
|
|
Dưới 20% hồ sơ tiếp nhận
giải quyết qua dịch vụ công mức độ 3, 4: 0
|
|
|
1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và trả
kết quả thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4
|
|
|
Có từ 15% hồ sơ thủ tục
hành chính trở lên tiếp nhận và trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công
ích: 4
|
|
|
Có từ 5% đến dưới 15% hồ
sơ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính
công ích: 2
|
|
|
Có dưới 5% hồ sơ thủ tục hành
chính tiếp nhận và trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích: 0
|
|
|
1.8
|
Đôn đốc thực hiện Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả/văn bản xin lỗi khi để giải quyết hồ sơ quá hạn
|
4
|
|
|
100% có Phiếu/văn bản xin
lỗi đúng quy định: 4
|
|
|
Có dưới hai trường hợp
không có Phiếu/văn bản xin lỗi hoặc có muộn: 2
|
|
|
Có từ hai trường hợp trở
lên không có Phiếu/văn bản xin lỗi: 0
|
|
|
2
|
Chấp hành nội quy, quy chế
làm việc của Bộ phận Một cửa
|
40
|
|
2.1
|
Thực hiện đeo thẻ, mặc đồng phục
trong thời gian làm việc
|
10
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 10
|
|
|
Có 01 lần không thực hiện:
8
|
|
|
Có 02 lần không thực hiện:
6
|
|
|
Có 03 lần không thực hiện:
4
|
|
|
Có 04 lần trở lên không thực
hiện: 0
|
|
|
2.2
|
Thực hiện thời gian làm việc theo
quy định
|
10
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 10
|
|
|
Có 1 lần đi làm muộn/về sớm:
8
|
|
|
Có 2 lần đi làm muộn/về sớm:
6
|
|
|
Có 3 lần đi làm muộn/về sớm:
4
|
|
|
Có 4 lần trở lên đi làm muộn/về
sớm: 0
|
|
|
2.3
|
Thực hiện trực tiếp nhận hồ sơ
tại quầy (cửa) làm thủ tục
|
5
|
|
|
100% có mặt khi cá nhân, tổ
chức đến quầy (cửa) làm thủ tục: 5
|
|
|
Vắng mặt từ 3 lần trở xuống
(quá 10 phút) khi cá nhân, tổ chức đến quầy (cửa) làm thủ tục: 3
|
|
|
Vắng mặt 4 lần trở lên (quá
10 phút ) khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm việc: 0
|
|
|
2.4
|
Có thông báo đến Bộ phận Một
cửa việc có công chức, viên chức trực thay (nghỉ không quá 01 ngày); có văn bản
thông báo việc có công chức, viên chức trực thay (nghỉ từ 02 ngày trở lên)
|
3
|
|
|
100% có thông báo/văn bản
thông báo: 3
|
|
|
Có một lần không có thông
báo/ văn bản thông báo: 2
|
|
|
Có hai lần không có thông
báo/văn bản thông báo: 0
|
|
|
2.5
|
Phối hợp trong việc thực hiện
chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất
|
3
|
|
|
100% báo cáo đúng quy định:
3
|
|
|
Có một lần báo cáo chậm so
với quy định: 2
|
|
|
Trên một lần báo cáo chậm
hơn so với quy định: 0
|
|
|
2.6
|
Việc giải quyết kiến nghị của
cá nhân, tổ chức về việc hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
|
|
Giải quyết ngay: 4
|
|
|
Giải quyết trong ngày: 2
|
|
|
Giải quyết sang ngày hôm
sau: 0
|
|
|
2.7
|
Công chức Một cửa thường trực
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
5
|
|
|
Trực đủ số ngày trong
tháng: 5
|
|
|
Không trực từ dưới 05 ngày
trong tháng (có người trực thay) trở xuống : 3
|
|
|
Không trực 05 ngày trong
tháng (có người trực thay) trở lên: 0
|
|
|
3
|
Tham gia hoạt động của Bộ
phận Một cửa và nâng cao chất lượng phục vụ nhân dân
|
20
|
|
3.1
|
Phản ánh kiến nghị, khiếu nại
của cá nhân, tổ chức về công tác hướng dẫn, tiếp nhận
|
4
|
|
|
Không có phản ánh, khiếu nại,
kiến nghị: 4
|
|
|
Có một lần cá nhân, tổ chức
phản ánh, kiến nghị: 2
|
|
|
Có hai lần cá nhân, tổ chức
phản ánh, kiến nghị: 0
|
|
|
3.2
|
Đánh giá mức độ hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với công chức Một cửa
|
10
|
|
|
Từ 80-100% cá nhân, tổ chức
đánh giá hài lòng thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[Tỷ lệ % mức độ đánh giá
hài lòng X 10]/100%
|
|
|
Dưới 80% cá nhân, tổ chức
đánh giá hài lòng: 0
|
|
|
3.3
|
Tham gia đầy đủ các cuộc họp
của Bộ phận Một cửa
|
3
|
|
|
100% tham gia đầy đủ: 3
|
|
|
Có một lần không tham gia:
2
|
|
|
Có trên một lần trở lên
không tham gia: 0
|
|
|
3.4
|
Tham gia các hoạt động chung của
Bộ phận Một cửa (khi có văn bản triển khai của Trung tâm Phục vụ hành chính
công)
|
3
|
|
|
100% tham gia đầy đủ: 3
|
|
|
Có một lần không tham gia:
2
|
|
|
Có từ hai lần trở lên
không tham gia: 0
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
PHỤ LỤC IV
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÔNG CHỨC MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả thủ tục hành chính
|
40
|
|
1.1
|
Thực hiện hướng dẫn thủ tục
hành chính qua mẫu Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (1 lần) đối với hồ sơ thủ
tục hành chính chưa tiếp nhận được ngay
|
5
|
|
|
100% thực hiện hướng dẫn
qua Phiếu: 5
|
|
|
Không thực hiện hướng dẫn
qua Phiếu ba lần: 3
|
|
|
Không thực hiện hướng dẫn
qua Phiếu từ ba lần trở lên: 0
|
|
|
1.2
|
Số lần cá nhân, tổ chức phải
liên hệ với công chức Một cửa để hoàn thiện hồ sơ
|
5
|
|
|
Không lần nào: 5
|
|
|
Dưới ba lần: 3
|
|
|
Ba lần trở lên: 0
|
|
|
1.3
|
Số hồ sơ cá nhân, tổ chức phải
sửa đổi, bổ sung sau khi được tiếp nhận
|
6
|
|
|
Dưới 03 hồ sơ trong một
tháng: 6
|
|
|
Từ 03 đến dưới 05 hồ sơ
trong một tháng: 2
|
|
|
Từ 05 hồ sơ trở lên: 0
|
|
|
1.4
|
Số hồ sơ phải trả lại cá
nhân, tổ chức
|
6
|
Không xét đến các hồ sơ trả lại do yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung của
các ngành phối hợp
|
|
Dưới 03 hồ sơ trong một
tháng: 6
|
|
Từ 03 đến dưới 05 hồ sơ
trong một tháng: 2
|
|
Từ 05 hồ sơ trở lên: 0
|
|
1.5
|
Cập nhật quá trình xử lý hồ
sơ (bổ sung, xin ý kiến, trả lại, kết quả hồ sơ…) vào Hệ thống thông tin Một
cửa điện tử
|
6
|
|
|
100% tổng số hồ sơ tiếp nhận:
6
|
|
|
Không cập nhật từ 01 đến
02 hồ sơ: 3
|
|
|
Không cập nhật từ 03 hồ sơ
trở lên: 0
|
|
|
1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính
tiếp nhận giải quyết qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 (thủ tục
hành chính đã cung cấp ở mức độ 3, 4)
|
4
|
|
|
Có từ 10% trở lên hồ sơ tiếp
nhận giải quyết qua DVC mức độ 3, 4: 4
|
|
|
Có từ 5% đến dưới 10% hồ sơ
tiếp nhận giải quyết qua dịch vụ công mức độ 3, 4: 2
|
|
|
Dưới 5% hồ sơ tiếp nhận giải
quyết qua dịch vụ công mức độ 3, 4: 0
|
|
|
1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và trả
kết quả thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4
|
|
|
Có từ 10% hồ sơ thủ tục hành
chính trở lên tiếp nhận và trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích:
4
|
|
|
Có từ 5% đến dưới 10% hồ
sơ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính
công ích: 2
|
|
|
Có dưới 5% hồ sơ thủ tục hành
chính tiếp nhận và trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích: 0
|
|
|
1.8
|
Đôn đốc thực hiện Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả/văn bản xin lỗi khi để giải quyết hồ sơ quá hạn
|
4
|
|
|
100% có Phiếu/văn bản xin
lỗi đúng quy định: 4
|
|
|
Có dưới hai trường hợp
không có Phiếu/văn bản xin lỗi hoặc có muộn: 2
|
|
|
Có từ hai trường hợp trở
lên không có Phiếu/văn bản xin lỗi: 0
|
|
|
2
|
Chấp hành nội quy, quy chế
làm việc của Bộ phận Một cửa
|
40
|
|
2.1
|
Thực hiện đeo thẻ, mặc đồng phục
trong thời gian làm việc
|
10
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 10
|
|
|
Có 01 lần không thực hiện:
8
|
|
|
Có 02 lần không thực hiện:
6
|
|
|
Có 03 lần không thực hiện:
4
|
|
|
Có 04 lần trở lên không thực
hiện: 0
|
|
|
2.2
|
Thực hiện thời gian làm việc theo
quy định
|
10
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 10
|
|
|
Có 1 lần đi làm muộn/về sớm:
8
|
|
|
Có 2 lần đi làm muộn/về sớm:
6
|
|
|
Có 3 lần đi làm muộn/về sớm:
4
|
|
|
Có 4 lần trở lên đi làm muộn/về
sớm: 0
|
|
|
2.3
|
Thực hiện trực tiếp nhận hồ sơ
tại quầy (cửa) làm thủ tục
|
5
|
|
|
100% có mặt khi cá nhân, tổ
chức đến quầy (cửa) làm thủ tục: 5
|
|
|
Vắng mặt từ 3 lần trở xuống
(quá 10 phút) khi cá nhân, tổ chức đến quầy (cửa) làm thủ tục: 3
|
|
|
Vắng mặt 4 lần trở lên (quá
10 phút ) khi cá nhân, tổ chức đến quầy làm việc: 0
|
|
|
2.4
|
Có thông báo đến Bộ phận Một
cửa việc có công chức, viên chức trực thay (nghỉ không quá 01 ngày); có văn bản
thông báo việc có công chức, viên chức trực thay (nghỉ từ 02 ngày trở lên)
|
3
|
|
|
100% có thông báo/văn bản
thông báo: 3
|
|
|
Có một lần không có thông
báo/ văn bản thông báo: 2
|
|
|
Có hai lần không có thông
báo/văn bản thông báo: 0
|
|
|
2.5
|
Phối hợp trong việc thực hiện
chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất
|
3
|
|
|
100% báo cáo đúng quy định:
3
|
|
|
Có một lần báo cáo chậm so
với quy định: 2
|
|
|
Trên một lần báo cáo chậm
hơn so với quy định: 0
|
|
|
2.6
|
Việc giải quyết kiến nghị của
cá nhân, tổ chức về việc hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
|
|
Giải quyết ngay: 4
|
|
|
Giải quyết trong ngày: 2
|
|
|
Giải quyết sang ngày hôm
sau: 0
|
|
|
2.7
|
Công chức Một cửa thường trực
tại Bộ phận Một cửa
|
5
|
|
|
Trực đủ số ngày trong
tháng: 5
|
|
|
Không trực từ dưới 05 ngày
trong tháng (có người trực thay) trở xuống : 3
|
|
|
Không trực 05 ngày trong
tháng (có người trực thay) trở lên: 0
|
|
|
3
|
Tham gia hoạt động của Bộ
phận Một cửa và nâng cao chất lượng phục vụ nhân dân
|
20
|
|
3.1
|
Phản ánh kiến nghị, khiếu nại
của cá nhân, tổ chức về công tác hướng dẫn, tiếp nhận
|
4
|
|
|
Không có phản ánh, khiếu nại,
kiến nghị: 4
|
|
|
Có một lần cá nhân, tổ chức
phản ánh, kiến nghị: 2
|
|
|
Có hai lần cá nhân, tổ chức
phản ánh, kiến nghị: 0
|
|
|
3.2
|
Đánh giá mức độ hài lòng của
cá nhân, tổ chức đối với công chức Một cửa
|
10
|
|
|
Từ 75-100% cá nhân, tổ chức
đánh giá hài lòng thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[Tỷ lệ % mức độ đánh giá
hài lòng X 10]/100%
|
|
|
Dưới 75% cá nhân, tổ chức
đánh giá hài lòng: 0
|
|
|
3.3
|
Tham gia đầy đủ các cuộc họp
của Bộ phận Một cửa
|
3
|
|
|
100% tham gia đầy đủ: 3
|
|
|
Có một lần không tham gia:
2
|
|
|
Có hai lần trở lên không
tham gia: 0
|
|
|
3.4
|
Tham gia các hoạt động chung
của Bộ phận Một cửa
(nếu có)
|
3
|
|
|
100% tham gia đầy đủ: 3
|
|
|
Có một lần không tham gia:
2
|
|
|
Có từ hai lần trở lên
không tham gia: 0
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
PHỤ LỤC V
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÔNG CHỨC MỘT CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
.................................
TTPVHCC/BPMC....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾT
QUẢ ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT CÔNG CHỨC MỘT CỬA
(Năm
… )
Họ và tên:................................................................................................................
Chức vụ, chức danh:
...............................................................................................
Là CBCCVC của cơ quan:
……........................................................
Thực hiện nhiệm vụ được giao tại
TTPVHCC/BPMC....năm….., tôi tự đánh giá, kiểm điểm như sau:
I. TỰ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI
1. Ưu điểm
1.1. Về chấp hành nội quy và quy
chế làm việc của Trung tâm/BPMC…:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
1.2. Về tác phong làm việc,
thái độ ứng xử khi phục vụ tổ chức, cá nhân:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
1.3. Về kết quả hướng dẫn, tiếp
nhận thủ tục hành chính (qua hình thức: trực tiếp tại Trung tâm, qua dịch vụ
công trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính công ích; nêu cụ thể số lượng hồ sơ tiếp
nhận, hồ sơ đúng hạn, quá hạn, trước hạn, hồ sơ yêu cầu bổ sung, hồ sơ không giải
quyết):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
1.4. Về phản ánh, khiếu nại của
tổ chức, công dân:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Hạn chế
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Tự phân loại đánh giá:
(Phân loại đánh giá
theo 1 trong 4 mức sau: Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ; Hoàn thành tốt nhiệm vụ;
Hoàn thành nhiệm vụ; Không hoàn thành nhiệm vụ)
.................................................................................................................................
|
Ngày....tháng....năm 20...
Công chức tự đánh giá
(ký tên, ghi rõ họ tên)
|
II. KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH
GIÁ CỦA TTPVHCC/BPMC....
1. Tổng số tháng tham gia theo
dõi, đánh giá: …… tháng
2. Kết quả theo dõi, đánh giá từng
tháng:
- Số tháng được đánh giá ở mức
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: ………tháng, có tổng số điểm bình quân: ………. điểm.
- Số tháng được đánh giá ở mức
hoàn thành tốt nhiệm vụ: ………tháng, có tổng số điểm bình quân: ………. điểm.
- Số tháng được đánh giá ở mức
hoàn thành nhiệm vụ: ………tháng, có tổng số điểm bình quân: ………. điểm.
- Số tháng được đánh giá ở mức
không hoàn thành nhiệm vụ: ………tháng, có tổng số điểm bình quân: ………. điểm.
3. Kết quả theo dõi, đánh giá
công chức Một cửa năm 20…:…………………..
|
Ngày....tháng....năm 20...
LÃNH ĐẠO TRUNG TÂM/BPMC
(ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2021 về bộ tiêu chí đánh giá bộ phận một cửa, công chức một cửa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 180/QĐ-UBND ngày 02/03/2021 về bộ tiêu chí đánh giá bộ phận một cửa, công chức một cửa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.171
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|