|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Toàn
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2024/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 01
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham
gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định
136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số
386/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức
hỗ trợ, bồi dưỡng và một số chế độ, chính sách đối với người tham gia lực lượng
tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc
Công an tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 230/TTr-CAT-PV01 ngày 01 tháng 7 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình: 1.482 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại 1.482 thôn, xóm, bản,
tiểu khu, tổ dân phố… (sau đây gọi chung là thôn, tổ dân phố).
(có
Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2.
Quy định số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự, cụ thể như sau:
1. Đối với thôn có từ 350 hộ
gia đình trở lên; tổ dân phố có từ 500 hộ gia đình trở lên: 01 (một) Tổ trưởng;
01 (một) Tổ phó; 02 (hai) Thành viên.
2. Đối với các thôn, tổ dân phố
không thuộc quy định tại khoản 1 Điều này: 01 (một) Tổ trưởng; 01 (một) Tổ phó;
01 (một) Thành viên.
3. Tổng số thành viên Tổ bảo vệ
an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn quy định tại
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11
tháng 7 năm 2024.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở;
Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt nam tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- TT Tin học và Công báo - VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (BC).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Số lượng Tổ
|
Số lượng thành viên trong Tổ
|
Tổng số
|
Tổ trưởng
|
Tổ phó
|
Tổ viên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Thành
phố Hòa Bình
|
214
|
642
|
214
|
214
|
214
|
1
|
Phường Dân Chủ
|
14
|
42
|
14
|
14
|
14
|
2
|
Phường Đồng Tiến
|
15
|
45
|
15
|
15
|
15
|
3
|
Phường Hữu Nghị
|
17
|
51
|
17
|
17
|
17
|
4
|
Phường Kỳ Sơn
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
5
|
Phường Phương Lâm
|
18
|
54
|
18
|
18
|
18
|
6
|
Phường Tân Hòa
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
7
|
Phường Tân Thịnh
|
19
|
57
|
19
|
19
|
19
|
8
|
Phường Thái Bình
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
9
|
Phường Thịnh Lang
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
10
|
Phường Thống Nhất
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
11
|
Phường Quỳnh Lâm
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
12
|
Phường Trung Minh
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
13
|
Xã Độc Lập
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
14
|
Xã Hòa Bình
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
15
|
Xã Hợp Thành
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
16
|
Xã Mông Hóa
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
17
|
Xã Quang Tiến
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
18
|
Xã Thịnh Minh
|
14
|
42
|
14
|
14
|
14
|
19
|
Xã Yên Mông
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
II
|
Huyện
Đà Bắc
|
122
|
366
|
122
|
122
|
122
|
1
|
Thị trấn Đà Bắc
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
2
|
Xã Cao Sơn
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
3
|
Xã Đoàn Kết
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
4
|
Xã Đồng Chum
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
5
|
Xã Đồng Ruộng
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Xã Giáp Đắt
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
7
|
Xã Hiền Lương
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
8
|
Xã Mường Chiềng
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
9
|
Xã Nánh Nghê
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
10
|
Xã Tân Minh
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
11
|
Xã Tân pheo
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
12
|
Xã Tiền Phong
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
13
|
Xã Toàn Sơn
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
14
|
Xã Tú Lý
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
15
|
Xã Trung Thành
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
16
|
Xã Vầy Nưa
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
17
|
Xã Yên Hòa
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
III
|
Huyện
Cao Phong
|
88
|
264
|
88
|
88
|
88
|
1
|
Thị trấn Cao Phong
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
2
|
Xã Bắc Phong
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
3
|
Xã Bình Thanh
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
4
|
Xã Dũng Phong
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
5
|
Xã Hợp Phong
|
16
|
48
|
16
|
16
|
16
|
6
|
Xã Nam Phong
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
7
|
Xã Tây Phong
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
8
|
Xã Thạch Yên
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
9
|
Xã Thu Phong
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
10
|
Xã Thung Nai
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
IV
|
Huyện
Lương Sơn
|
146
|
442
|
146
|
146
|
150
|
1
|
Thị trấn Lương Sơn
|
14
|
44
|
14
|
14
|
16
|
2
|
Xã Cao Dương
|
26
|
78
|
26
|
26
|
26
|
3
|
Xã Cao Sơn
|
17
|
51
|
17
|
17
|
17
|
4
|
Xã Cư Yên
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
5
|
Xã Hòa Sơn
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
6
|
Xã Lâm Sơn
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
7
|
Xã Liên Sơn
|
22
|
66
|
22
|
22
|
22
|
8
|
Xã Nhuận Trạch
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
9
|
Xã Tân Vinh
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
10
|
Xã Thanh Cao
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
11
|
Xã Thanh Sơn
|
9
|
29
|
9
|
9
|
11
|
V
|
Huyện
Kim Bôi
|
158
|
483
|
158
|
158
|
167
|
1
|
Thị trấn Bo
|
16
|
50
|
16
|
16
|
18
|
2
|
Xã Bình Sơn
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
3
|
Xã Cuối Hạ
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Xã Đông Bắc
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
5
|
Xã Đú Sáng
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
6
|
Xã Hợp Tiến
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
7
|
Xã Hùng Sơn
|
12
|
37
|
12
|
12
|
13
|
8
|
Xã Kim Bôi
|
14
|
45
|
14
|
14
|
17
|
9
|
Xã Kim Lập
|
9
|
28
|
9
|
9
|
10
|
10
|
Xã Mỵ Hòa
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
11
|
Xã Nam Thượng
|
6
|
19
|
6
|
6
|
7
|
12
|
Xã Nuông Dăm
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
13
|
Xã Sào Báy
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
14
|
Xã Tú Sơn
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
15
|
Xã Vĩnh Đồng
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
16
|
Xã Vĩnh Tiến
|
8
|
25
|
8
|
8
|
9
|
17
|
Xã Xuân Thủy
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
VI
|
Huyện
Yên Thủy
|
115
|
345
|
115
|
115
|
115
|
1
|
Thị trấn Hàng Trạm
|
17
|
51
|
17
|
17
|
17
|
2
|
Xã Bảo Hiệu
|
15
|
45
|
15
|
15
|
15
|
3
|
Xã Đa Phúc
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
4
|
Xã Đoàn Kết
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
5
|
Xã Hữu Lợi
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Xã Lạc Lương
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
7
|
Xã Lạc Sỹ
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
8
|
Xã Lạc Thịnh
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
9
|
Xã Ngọc Lương
|
18
|
54
|
18
|
18
|
18
|
10
|
Xã Phú Lai
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
11
|
Xã Yên Trị
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
VII
|
Huyện
Lạc Thủy
|
112
|
336
|
112
|
112
|
112
|
1
|
Thị trấn Ba Hàng Đồi
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
2
|
Thị trấn Chi Nê
|
15
|
45
|
15
|
15
|
15
|
3
|
Xã An Bình
|
14
|
42
|
14
|
14
|
14
|
4
|
Xã Đồng Tâm
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
5
|
Xã Hưng Thi
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
6
|
Xã Khoan Dụ
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
7
|
Xã Phú Nghĩa
|
15
|
45
|
15
|
15
|
15
|
8
|
Xã Phú Thành
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Xã Thống Nhất
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
10
|
Xã Yên Bồng
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
VIII
|
Huyện
Mai Châu
|
116
|
348
|
116
|
116
|
116
|
1
|
Thị trấn Mai Châu
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Xã Bao La
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
3
|
Xã Cun Pheo
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Xã Chiềng Châu
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Xã Đồng Tân
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
6
|
Xã Hang Kia
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Xã Mai Hạ
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
8
|
Xã Mai Hịch
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
9
|
Xã Nà Phòn
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
10
|
Xã Pà Cò
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
11
|
Xã Sơn Thủy
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
12
|
Xã Tân Thành
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
13
|
Xã Tòng Đậu
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
14
|
Xã Thành Sơn
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
15
|
Xã Vạn Mai
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
16
|
Xã Xăm Khòe
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
IX
|
Huyện
Lạc Sơn
|
252
|
756
|
252
|
252
|
252
|
1
|
Thị trấn Vụ Bản
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
2
|
Xã Ân Nghĩa
|
18
|
54
|
18
|
18
|
18
|
3
|
Xã Bình Hẻm
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
4
|
Xã Chí Đạo
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
5
|
Xã Định Cư
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
6
|
Xã Hương Nhượng
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
7
|
Xã Miền Đồi
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
8
|
Xã Mỹ Thành
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
9
|
Xã Ngọc Lâu
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
10
|
Xã Ngọc Sơn
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
11
|
Xã Nhân Nghĩa
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
12
|
Xã Quý Hòa
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
13
|
Xã Quyết Thắng
|
23
|
69
|
23
|
23
|
23
|
14
|
Xã Tân Lập
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
15
|
Xã Tân Mỹ
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
16
|
Xã Tuân Đạo
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
17
|
Xã Tự Do
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
18
|
Xã Thượng Cốc
|
14
|
42
|
14
|
14
|
14
|
19
|
Xã Văn Nghĩa
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
20
|
Xã Văn Sơn
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
21
|
Xã Vũ Bình
|
20
|
60
|
20
|
20
|
20
|
22
|
Xã Xuất Hóa
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
23
|
Xã Yên Nghiệp
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
24
|
Xã Yên Phú
|
10
|
30
|
10
|
10
|
10
|
X
|
Huyện
Tân Lạc
|
159
|
477
|
159
|
159
|
159
|
1
|
Thị trấn Mãn Đức
|
27
|
81
|
27
|
27
|
27
|
2
|
Xã Đông Lai
|
9
|
27
|
9
|
9
|
9
|
3
|
Xã Gia Mô
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
4
|
Xã Lỗ Sơn
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
5
|
Xã Mỹ Hòa
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
6
|
Xã Ngọc Mỹ
|
13
|
39
|
13
|
13
|
13
|
7
|
Xã Ngổ Luông
|
4
|
12
|
4
|
4
|
4
|
8
|
Xã Nhân Mỹ
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
9
|
Xã Phong Phú
|
14
|
42
|
14
|
14
|
14
|
10
|
Xã Phú Cường
|
11
|
33
|
11
|
11
|
11
|
11
|
Xã Phú Vinh
|
7
|
21
|
7
|
7
|
7
|
12
|
Xã Quyết Chiến
|
5
|
15
|
5
|
5
|
5
|
13
|
Xã Suối Hoa
|
8
|
24
|
8
|
8
|
8
|
14
|
Xã Tử Nê
|
6
|
18
|
6
|
6
|
6
|
15
|
Xã Thanh Hối
|
12
|
36
|
12
|
12
|
12
|
16
|
Xã Vân Sơn
|
17
|
51
|
17
|
17
|
17
|
|
Tổng số
|
1.482
|
4.459
|
1.482
|
1.482
|
1.495
|
Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2024/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
544
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|