THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính bị thay thế
|
Số
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
285767
|
10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến trên
trang thông tin điện tử http://motcua.bentre.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ;
- Thông tư
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận
tải quản lý
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản
lý
|
285768
|
07 ngày làm việc
|
3
|
Cấp phép thi
công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
285497
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre Đ/c: số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre
|
Không
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu
nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
10 ngày làm việc
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
289149
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải
quản lý
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
285768
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi,
Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre
|
Không
|
7
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
289147
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến trên
trang thông tin điện tử http://motcua.bentre.gov.vn
|
8
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ đang khai thác
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
285769
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre
|
9
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
285453
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến trên
trang thông tin điện tử http://motcua.bentre.gov.vn
|
Không
|
|
10
|
Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
285742
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre
|
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT
ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/ NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính
phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
|
Lĩnh vực vận tải
|
11
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
285426
|
+ Thời gian công bố Kế hoạch lựa
chọn: không quá 02 ngày làm việc, kể từ thời điểm Sở Giao thông vận tải hai
đầu tuyến kết thúc việc công bố công khai trên Trang Thông tin điện tử và
thông báo bằng văn bản cho các đơn vị tham gia lựa chọn.
+ Thời gian hết hạn nộp Hồ sơ lựa
chọn: là 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố Kế hoạch
lựa chọn.
+ Thời gian tổ
chức mở Hồ sơ lựa chọn: 01 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận Hồ sơ.
+ Thời gian
đánh giá Hồ sơ lựa chọn: không quá 10 ngày làm việc, kể
từ ngày tổ chức mở Hồ sơ.
+ Thời gian ra Quyết định phê duyệt
kết quả lựa chọn: không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình
phê duyệt kết quả lựa chọn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày
10/09/2014 của Chính phủ quy định về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô;
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng 11 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11
năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Thông tư 92/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
|
12
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô
|
Đăng ký khai
thác tuyến
|
285502
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô
tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
13
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
285227
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ của Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân
chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
về vận tải đường bộ
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
285490
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên
trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô;
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/10/2015 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất
hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
285229
|
- Trường hợp GP bị hư hỏng, hết hạn
hoặc có sự thay đổi: 05 ngày làm việc
- Trường hợp bị mất: 25 ngày làm
việc
|
16
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
285232
|
- 01 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
- 08 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ;
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ;
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày
08/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa
TTHC trong lĩnh vực GTVT thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở GTVT
|
17
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
285234
|
18
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
285481
|
19
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Cấp lại phù
hiệu xe trung chuyển
|
285482
|
20
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng
công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu
kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận
tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
285480
|
21
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến
cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo,
xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến
cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
285479
|
- 02 ngày làm việc đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương;
- 08 ngày làm việc đối với phương tiện mang biển đăng ký không thuộc địa
phương nơi giải quyết TTHC
|
|
Không
|
|
22
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
285241
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường; 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt; động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ;
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT;
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày
08/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực
GTVT thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT
|
23
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
285483
|
Trong thời hạn
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe
khách;
Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
49/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về bến xe khách.
|
24
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Công bố lại
đưa bến xe khách vào khai thác
|
285484
|
25
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
285154
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre Số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày
15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ.
|
26
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
285155
|
27
|
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
285226
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi
nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng
hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải
đường bộ
|
28
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội,
VP các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ
phương tiện của các cơ quan TW của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, VP các Bộ, các
đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
289154
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng
Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày
31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
29
|
Gia hạn giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
285551
|
01 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Đ/c: số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày
31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một
số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
30
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -Lào-Việt Nam
|
285156
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre Đ/c: số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre
|
Không
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của bản ghi nhớ của Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa
dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam về vận tải đường bộ
|
31
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia -Lào-Việt Nam
|
289199
|
32
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
Cấp Giấy phép
liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
285160
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
trên trang thông tin điện tử http://qlvt.mt.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp
định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa dân chủ nhân
dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
33
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
285161
|
34
|
Gia hạn giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Gia hạn giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào
|
289176
|
Lĩnh vực xe máy chuyên dùng
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
285276
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết
quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang
hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Số 3 Đại lộ Đồng
Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
200.000 đồng/lần/
phương tiện
|
Thông tư
số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy
chuyên dùng;
Thông tư
188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát
hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ
phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10
tháng 7 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
285280
|
Lệ phí cấp chứng
nhận đăng ký, biển số 200.000
đồng/lần cấp/phương tiện
|
37
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Sang tên đăng
ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở
Giao thông vận tải quản lý
|
285279
|
03 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Lệ phí cấp đăng
ký xe máy chuyên dùng 50.000 đồng/ lần cấp/phương tiện
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
285281
|
03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời
gian đăng tải (Thời gian đăng tải là 15 ngày)
|
- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo
biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương
tiện.
- Cấp lại giấy đăng ký không kèm
biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
285285
|
03 ngày làm việc
|
70.000 đồng/lần
cấp/phương tiện
|
40
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
285286
|
+ Trường hợp thay đổi các thông tin
liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc;
+ Trường hợp cải tạo, thay đổi màu
sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả
kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo
biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
- Lệ phí đóng lại số khung, số máy:
50.000 đồng/lần /phương tiện.
|
41
|
Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
di chuyển đến
|
285278
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng
ký
|
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện
|
42
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Di chuyển xe máy chuyên dùng
|
285277
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
43
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
285288
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
44
|
Cấp chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho
người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho
người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
285307
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày đạt
kết quả kiểm tra
|
Cơ sở được phép bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ
|
Do cơ sở đào tạo thu theo quy định
|
Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày
07/03/2011 của Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
tham gia giao thông đường bộ;
|
45
|
Cấp đổi, cấp lại
chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng
|
Cấp đổi, cấp
lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
285308
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre (nếu cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ
không còn hoạt động)
|
30.000 đ/lần cấp
|
Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày
07/03/2011 của Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông
đường bộ;
Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ GTVT hướng dẫn
cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
|
Lĩnh vực đào tạo, cấp GPLX
|
46
|
Xét duyệt phương án hoạt động đào tạo lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
Xét duyệt phương án hoạt động đào
tạo lái xe theo quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ chuyên môn của cơ
sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng, A1, A2, A3 và A4
|
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
19/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo
lái xe cơ giới đường bộ hạng A1, A2, A3, A4 ban hành kèm theo Quyết định số 2574/TCĐBVN-QLPT-NL ngày 28/7/2017 của Tổng
cục ĐBVN.
|
47
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
285582
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số
3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát
hạch lái xe.
|
48
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
289143
|
08 ngày làm việc
|
49
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
289143
|
03 ngày làm việc
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
285751
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
51
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
+ Không quá 10 ngày làm việc đối
với trường hợp xin cấp lại có sự thay đổi về thiết
bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe;
+ Không quá 03 ngày đối với trường hợp giấy chứng
nhận bị hỏng, bị mất hoặc có sự thay liên quan đến nội dung của giấy chứng
nhận kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.
|
52
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
285621
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển
xe máy chuyên dùng.
|
53
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
|
Đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
285622
|
54
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
285616
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch .
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi
sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3,
A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực
hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết:
90.000đ/lần; sát hạch trong hình:
300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày
28/4/2017 về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải.
|
55
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
Cấp lại giấy
phép lái xe
|
285660
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch;
Trường hợp bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử https://dichvucong.gplx.gov.vn
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần cấp đổi
giấy phép lái xe.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi
sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch
lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi
sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần;
sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần;
sát hạch trên đường giao thông công cộng 60.000 đ/lần.
|
56
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
285618
|
05 ngày làm
việc
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần
|
57
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
285619
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
58
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
285620
|
59
|
Cấp giấy phép lái xe Quốc tế
|
Cấp giấy phép lái xe Quốc tế
|
289182
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 3 Đại lộ Đồng Khởi, Phường
3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Lệ phí: 135.000 đ/lần
|
60
|
Cấp lại giấy phép lái xe Quốc tế
|
Cấp lại giấy phép lái xe Quốc tế
|
289181
|
61
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
285576
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể
từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố TTHC được sửa đổi lĩnh
vực đường bộ.
|
62
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
285578
|
03 ngày làm việc
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
285580
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt
kết quả kiểm tra
|
64
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
285752
|
03 ngày làm việc
|
Không
|