STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND
ngày 14/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
3
|
Thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ/Văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp thay đổi,
bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
4
|
Thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ/Văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức
khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
5
|
Thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ/Văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy
chứng nhận.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
6
|
Thay đổi, bổ sung, cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ/Văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận bị rách nát.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
7
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
8
|
Cấp phép tiến hành công việc
bức xạ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
11
|
Cấp lại giấy đăng ký nguồn
bức xạ, giấy phép tiến hành công việc bức xạ đối với trường hợp mất giấy đăng
ký, giấy phép.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
12
|
Cấp lại giấy đăng ký nguồn
bức xạ, giấy phép tiến hành công việc bức xã đối với trường hợp giấy đăng ký,
giấy phép bị rách, nát.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
1
|
Hỗ trợ chi phí đăng ký nhãn
hiệu.
|
Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND
ngày 14/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
III
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
1
|
Công nhận Đô thị loại V.
|
Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND
ngày 26/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về cấp phép
xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Đề xuất khu vực phát triển đô
thị và lập kế hoạch phát triển đô thị.
|
Sở Xây dựng
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp phép xây dựng tạm (đối
với công trình không theo tuyến).
|
1. Quyết định số
26/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy
định về cấp phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn
tỉnh An Giang.
2. Quyết định số 351/QĐ-UBND
ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quyết
định số 26/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quy định về cấp phép xây dựng và quản
lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Cấp phép xây dựng tạm (đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo)
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng cho
các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Góp ý thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
Sở Xây dựng
|
|
5
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Sở Xây dựng
|
|
6
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Sở Xây dựng
|
|
7
|
Thẩm định thiết kế cơ sở dự
án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
Sở Xây dựng
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác.
|
Sở Xây dựng
|
|
9
|
Thẩm tra thiết kế đối với
công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
Sở Xây dựng
|
|
10
|
Thẩm tra thiết kế đối với
công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
Sở Xây dựng
|
|
11
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng.
|
Sở Xây dựng
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1
|
Hỗ trợ học bổng cho sinh viên
An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, dự bị đại học hệ
chính quy ngoài tỉnh và nước ngoài đối với học sinh, sinh viên có điểm học
lực từ giỏi trở lên và điểm rèn luyện xếp loại tốt cả năm.
|
1. Nghị quyết số
02/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc ban hành
chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ
khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao
đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ
thông trong nước và nước ngoài.
2. Quyết định số
39/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành chế
độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu
thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng,
cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông
trong nước và nước ngoài.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Xét khen thưởng cho sinh viên
An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, dự bị đại học hệ
chính quy ngoài tỉnh và nước ngoài đối với sinh viên đạt loại giỏi khi tốt
nghiệp.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Khen thưởng cho sinh viên An
Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, dự bị đại học nước
ngoài đối với sinh viên cuối năm học có điểm học lực từ loại giỏi trở lên.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
4
|
Trợ cấp đối với học sinh,
sinh viên An Giang người dân tộc đang theo học ở các trường đại học, dự bị
đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp ngoài tỉnh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
Trợ cấp đặc biệt khó khăn đối
với học sinh, sinh viên An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao
đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trong và ngoài tỉnh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cho tổ
chức kinh tế đầu tư xây dựng khu dân cư.
|
1. Quyết định số
45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về
đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung một
số điều của Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh An
Giang quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở,
tài sản gắn liền với đất và đăng ký biến động sau khi cấp giấy trên địa bàn
tỉnh An Giang.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất và quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cho tổ
chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài mua nhà ở gắn liền
với đất ở trong dự án phát triển nhà ở thương mại mà chủ đầu tư chưa được
chứng nhận quyền sở hữu cho từng nhà ở.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp giải quyết tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật; thực hiện quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố
cáo; thực hiện bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi
hành án của cơ quan thi hành án.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận tài sản
gắn liền với đất (chủ sở hữu tài sản không phải là người sử dụng đất).
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
8
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cho người
trúng đấu giá quyền sử dụng đất do Nhà nước bán đấu giá.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
10
|
Đăng ký chuyển nhượng toàn bộ
thửa đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
11
|
Đăng ký tặng cho toàn bộ thửa
đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
12
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng
một phần thửa đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
13
|
Đăng ký nhận tặng cho một
phần thửa đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
14
|
Đăng ký nhận tặng cho tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
15
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
16
|
Đăng ký nhận tặng cho quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
17
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử
dụng đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
18
|
Đăng ký cho thuê quyền sử
dụng đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
19
|
Đăng ký cho thuê tài sản gắn
liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
20
|
Đăng ký cho thuê quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
21
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
22
|
Xóa đăng ký cho thuê quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
23
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
24
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên
bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
25
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng)
nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
26
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
27
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
28
|
Đăng ký thế chấp bằng tài sản
gắn liền với đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
30
|
Đăng ký thế chấp tài sản hình
thành trong tương lai.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
31
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương
lai.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
32
|
Đề nghị đính chính giấy chứng
nhận khi có sai sót.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
33
|
Xin cấp đổi giấy chứng nhận.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
34
|
Xin cấp lại giấy chứng nhận
đã mất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
35
|
Tách thửa đất theo yêu cầu
của người sử dụng đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
36
|
Hợp thửa đất theo yêu cầu của
người sử dụng đất.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
37
|
Giao đất (thực hiện theo hình
thức thu hồi đất - giao đất).
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
38
|
Giao đất đối với dự án đã có
sẵn mặt bằng.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
39
|
Giao đất cho tổ chức phát
triển quỹ đất (theo hình thức thu hồi đất).
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
40
|
Giao đất cho tổ chức phát
triển quỹ đất (theo hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất).
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
41
|
Giao đất cho tổ chức phát
triển quỹ đất (đối với trường hợp tổ chức vi phạm pháp luật đất đai hoặc đất
được giao, cho thuê mà không được gia hạn khi hết hạn)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
42
|
Cho thuê đất đối với trường
hợp có sẵn mặt bằng.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
43
|
Cho thuê đất đối với trường
hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
44
|
Giao đất cho cơ sở tôn giáo
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
45
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
để xây dựng công trình tôn giáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
46
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp phải xin phép
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
48
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
49
|
Nhận chuyển nhượng và chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
50
|
Chuyển hình thức thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND
ngày 24/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định quản lý
hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh
An Giang.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|