|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1781/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1781/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 06
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc
phạm vi quản lý của Sở Tài chính An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 1207/TTr-STC ngày 01 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
chính tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị
có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P.TH;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ TIẾP NHẬN, BẢO
QUẢN TÀI SẢN VÀ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thủ tục
chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ TIẾP
NHẬN, BẢO QUẢN TÀI SẢN
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản
chôn, giấu,
bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
Ngày BH
|
...../.../......
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa
đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần
liên
quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban
hành / Lần
sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình
tự thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
2. PHẠM VI:
- Tổ chức, cá nhân thuộc các
trường hợp được thưởng:
+ Trường hợp 1: Đối với tài sản
bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, bị đánh rơi, bỏ quên được tìm thấy là di
tích lịch sử - văn hóa, bảo vật quốc gia, di vật, cổ vật được xác định giao cho
cơ quan chuyên ngành là Bảo tàng cấp tỉnh tiếp nhận bảo quản;
+ Trường hợp 2: Đối với tài sản
bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, bị đánh rơi, bỏ quên được tìm thấy theo
quy định tại điểm d Khoản 2 và tại Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
- Các cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản theo các trường hợp quy định.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp
lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử
lý
đối với
tài sản được xác lập quyền sở
hữu toàn dân;
- Thông tư số 57/2018/TT-BTC
ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý tỉnh An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện
thực hiện: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị chi thưởng
|
x
|
|
-
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối
với tài sản đề nghị chi thưởng (nếu có)
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý (chỉ áp dụng
quy trình TTHC đối với Bước 2):
- Bước 2: Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân
- Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày,
kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm quyền.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường
Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang)
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân thuộc các
trường hợp được thưởng gửi văn bản đề nghị chi thưởng tới cơ quan, đơn vị được
giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thưởng
|
Khi có phát sinh
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTPVHCC kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, chuyển cơ quan
chuyên môn tiếp nhận
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC
|
|
Theo quy định tại Mục 5.3
|
Trường hợp 1: Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch tiếp nhận đối với loại tài sản là di tích lịch sử - văn
hóa, bảo vật quốc gia, di vật, cổ vật được xác định giao cho cơ quan chuyên ngành
là Bảo tàng cấp tỉnh tiếp nhận bảo quản
|
Bước 2.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho VHTT&DL
|
Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL
|
04 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên thực hiện
|
Lãnh đạo Bảo tàng tỉnh
|
04 giờ
|
|
Bước 2.3
|
Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ Xử lý, thẩm định hồ sơ Soạn thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Hành
chính – Kiểm
kê bảo quản (phụ trách bộ phận tài chính – kế
toán)
|
64 giờ
|
|
Bước 2.4
|
Thẩm tra hồ sơ, trình lãnh đạo phê
duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Hành chính – Kiểm kê bảo
quản (phụ trách bộ phận tài
chính – kế toán)
|
16 giờ
|
|
Bước 2.5
|
Lãnh đạo Bảo tàng
phê
duyệt văn bản và trình Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo Bảo
tàng tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 2.6
|
Duyệt hồ sơ chuyển chuyên
viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Sở VHTT&DL
|
04 giờ
|
|
Bước 2.7
|
Thẩm tra
hồ sơ Soạn thảo văn bản Lấy ý kiến các Phòng, đơn vị có liên quan (nếu có) Trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
Phòng chuyên môn
Sở VHTT&DL
|
52 giờ
|
|
Bước 2.8
|
Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, trình lãnh đạo Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
Sở VHTT&DL
|
04 giờ
|
|
Bước 2.9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản và trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2.10
|
Ký số văn bản
|
Văn thư ký số
Sở VHTT&DL
|
08 giờ
|
|
Trường hợp 2: Sở Tài chính tiếp nhận đối với các loại tài sản theo quy định tại
điểm d) Khoản 2 và tại Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ
|
Bước 2.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả tại TTPVHCC số hóa
hồ
sơ và luân chuyển hồ sơ
cho Sở Tài chính
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính
|
04 giờ
|
Phiếu kiểm soát
quá
trình xử lý
hồ
sơ
|
Bước 2.2
|
Nhận hồ sơ
và chuyển xử lý
|
Lãnh đạo
phòng QL GCS
|
08 giờ
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, lấy ý kiến các phòng chuyên môn có liên quan (nếu có)
|
Chuyên viên phòng QL GCS
|
140 giờ
|
|
Bước 2.4
|
Xem xét, ký nháy hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QL GCS
|
04 giờ
|
|
Bước 2.5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
và trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2.6
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài chính
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Cấp có thẩm quyền phê duyệt
phương án xử lý tài sản
|
|
72 giờ
|
|
Bước 3.1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
Văn thư UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 3.2
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
04 giờ
|
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
|
Bước 3.4
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển văn thư ký số
|
Chuyên viên P. chuyên môn
|
48 giờ
|
Quyết định mức chi thưởng
|
Bước 3.5
|
Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển
trả kết quả
|
Văn thư UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
Vào sổ theo dõi trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận TN&TKQ TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Thành phần hồ sơ như
mục
5.3
|
2
|
Hồ sơ chuyển giao tài sản theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
|
3
|
Quyết định mức chi thưởng
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và các
đơn vị có liên quan theo quy định
lưu trữ
hồ sơ hiện hành.
|
2. Thủ tục
thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy
tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng
không xác định được chủ sở hữu
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
Ngày BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định
trình tự thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu
nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ
quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân đề nghị thanh toán phần giá trị của tài sản do ngẫu nhiên tìm thấy tài
sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng
không xác định được chủ sở hữu và không thuộc phạm vi quy định tại các điểm a,
b và c Khoản 2 Điều 25 của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính
phủ.
- Các cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản theo các trường hợp quy định.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Các
văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân;
- Thông tư số 57/2018/TT-BTC
ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định
số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang phân cấp thẩm
quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương
án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản
lý tỉnh An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị thanh toán phần
giá trị tài sản được hưởng
|
x
|
|
-
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản (nếu có)
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý (chỉ áp dụng
quy trình TTHC đối với Bước 2):
- Bước 2: Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân
- Bước 3: Trong thời hạn 90
ngày, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của cơ quan, người có thẩm quyền.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường
Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân thuộc các
trường hợp được thanh toán phần giá trị tài sản gửi đề nghị tới cơ quan, đơn
vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thanh toán phần giá trị tài
sản
|
Khi có phát sinh
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTPVHCC kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, chuyển cơ quan
chuyên môn tiếp nhận
|
|
|
Theo quy định tại Mục 5.3
|
Bước 2.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Tài chính
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính
|
04 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Nhận hồ sơ và chuyển xử lý
|
Lãnh đạo phòng QL GCS
|
08 giờ
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, lấy ý
kiến các phòng chuyên môn có liên quan (nếu có)
|
Chuyên viên phòng QL GCS
|
140 giờ
|
|
Bước 2.4
|
Xem xét, ký nháy hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QL GCS
|
04 giờ
|
|
Bước 2.5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
và trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2.6
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài chính
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Cấp có thẩm quyền phê duyệt
phương án xử lý tài sản
|
|
72 giờ
|
|
Bước 3.1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
Văn thư UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 3.2
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
04 giờ
|
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
|
Bước 3.4
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển văn thư ký số
|
Chuyên viên P. chuyên môn
|
48 giờ
|
Quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân
|
Bước 3.5
|
Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển
trả kết quả
|
Văn thư UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 4
|
Vào sổ theo dõi trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Thành phần hồ sơ như
mục
5.3
|
2
|
Quyết định mức được
hưởng của
tổ
chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản cho cơ quan, người có thẩm quyền
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định
lưu trữ
hồ
sơ hiện hành.
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ VÀ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thủ tục
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
Ngày BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định
trình tự, thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn,
giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân đề nghị chi thưởng do phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên được xác định là tài sản nhỏ lẻ, có giá trị thấp
(ước tính dưới 01 tỷ đồng) và không thuộc phạm vi quy định tại các điểm a, b và
c Khoản 2 Điều 25 của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ.
- Các cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản theo các trường hợp quy định.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Các
văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân;
- Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày
05/7/2018 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
29/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang phân cấp thẩm
quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án
xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý
tỉnh An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị chi thưởng
|
x
|
|
-
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản đề nghị chi thưởng (nếu có)
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý (chỉ áp dụng
quy trình TTHC đối với Bước 2):
- Bước 2: Trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân
- Bước 3: Trong thời hạn 90
ngày, kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm quyền.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân thuộc các
trường hợp được thưởng gửi văn bản đề nghị chi thưởng tới cơ quan, đơn vị được
giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thị xã, thành phố kiểm tra hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thưởng
|
Khi có phát sinh
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thị xã, thành phố kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, chuyển cơ
quan chuyên môn tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
Theo quy định tại Mục 5.3
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thị xã, thành phố số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Phòng TC KH cấp huyện,
thị xã, thành phố
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố
|
04 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TC KH
|
04 giờ
|
|
Bước 2.3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ Soạn thảo
văn bản xử lý hồ sơ Trình lãnh đạo phê duyệt Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TC KH
|
160 giờ
|
|
Bước 2.4
|
Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ,
ký duyệt hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản
|
Lãnh đạo Phòng TC KH
|
04 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2.5
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ
|
Văn thư Phòng TC KH
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Cấp có thẩm quyền phê duyệt
phương án xử lý tài sản
|
|
64 giờ
|
|
Bước 3.1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng
chuyên môn xử lý
|
Văn thư UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
04 giờ
|
|
Bước 3.2
|
Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên
viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
|
Bước 3.3
|
Kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố xem xét, ký duyệt, chuyển văn thư ký số
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
52 giờ
|
Quyết định mức chi thưởng
|
Bước 3.4
|
Ký số văn bản, chuyển trả kết
quả
|
Văn thư UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Vào sổ theo dõi, trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: Không có
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Quyết định chi thưởng
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành.
|
2. Thủ tục
thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy
tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng
không xác định được chủ sở hữu
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,
chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
Ngày BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định
trình tự thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên
tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
nhưng không xác định được chủ sở hữu.
2. PHẠM VI:
- Áp dụng đối với các tổ chức,
cá nhân đề nghị thanh toán phần giá trị của tài sản do ngẫu nhiên tìm thấy tài
sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng
không xác định được chủ sở hữu, được xác định là tài sản nhỏ lẻ, có giá trị thấp
(ước tính dưới 01 tỷ đồng) và không thuộc phạm vi quy định tại các điểm a, b và
c Khoản 2 Điều 25 của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ.
- Các cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản theo các trường hợp quy định.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Các
văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý,
sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân;
- Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày
05/7/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
29/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang phân cấp thẩm quyền
xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử
lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý tỉnh
An Giang.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị thanh toán phần
giá trị tài sản được hưởng
|
x
|
|
-
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản (nếu có)
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý (chỉ áp dụng
quy trình TTHC đối với Bước 2):
- Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân
- Bước 3: Trong thời hạn 90
ngày, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của cơ quan, người có thẩm quyền
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận TN&TKQ của UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân thuộc các
trường hợp được thanh toán phần giá trị của tài sản gửi đề nghị thanh toán tới
cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản tại Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thanh toán phần giá trị của
tài sản
|
Khi có phát sinh
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thị xã, thành phố kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, chuyển cơ
quan chuyên môn tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
Theo quy định tại Mục 5.3
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thị xã, thành phố số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Phòng TC KH cấp huyện,
thị xã, thành phố
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố
|
04 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 2.2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TC KH
|
04 giờ
|
|
Bước 2.3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ Soạn thảo
văn bản xử lý hồ sơ Trình lãnh đạo phê duyệt Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TC KH
|
160 giờ
|
|
Bước 2.4
|
Kiểm tra tính hợp lệ, ký duyệt
hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản
|
Lãnh đạo Phòng TC KH
|
04 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2.5
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ
|
Văn thư Phòng TC KH
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Cấp có thẩm quyền phê duyệt
phương án xử lý tài sản
|
|
64 giờ
|
|
Bước 3.1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng
chuyên môn xử lý
|
Văn thư UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
04 giờ
|
|
Bước 3.2
|
Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên
viên thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
|
Bước 3.3
|
Kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố ký duyệt, chuyển văn thư ký số
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
52 giờ
|
Quyết định mức được hưởng
|
Bước 3.4
|
Ký số văn bản, chuyển trả kết
quả
|
Văn thư UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Vào sổ theo dõi, trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Không tính thời gian
|
|
6. BIỂU MẪU: Không có
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản cho cơ quan, người có thẩm quyền
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ
sơ hiện hành.
|
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|