|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 178/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế Ninh Bình
Số hiệu:
|
178/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 178/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 14 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị
định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định
số 440/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám
đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP11, VP6
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 178/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
Thủ tục Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên
môn về dược
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
3
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
500.000 VNĐ/hồ sơ
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm.
|
4
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
6
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
7
|
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán
buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc
tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa
bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ
trình: 1.000.000đ/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối
với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm.
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán
buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc
tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa
bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ
trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối
với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000đồng.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm.
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp mất, hỏng.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ 11 dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 95 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở
kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị.
- Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt
động đề nghị.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
13
|
Thủ tục Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
- Thẩm định đều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc
tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa
bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ
trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối
với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000đ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm.
|
14
|
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
15
|
Thủ tục Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt.
|
16
|
Thủ tục Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
17
|
Thủ tục Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
18
|
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
19
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
1.800.000/hồ sơ.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
21
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
22
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
23
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
100.000đ/hồ sơ.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
II. Lĩnh vực Đào tạo
|
1
|
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Y tế
|
Không
|
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tổ
chức đào tạo thực hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số: 178/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
B-BYT-172479-TT
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối
với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc
Generic.
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 440/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện.
|
2
|
B-BYT-173075-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho
cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc
theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược;
|
3
|
B-BYT-173076-TT
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 440/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
4
|
B-BYT-173077-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
5
|
B-BYT-194318-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP)
(trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý
dược)
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
6
|
B-BYT-194321-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”
(GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục
Quản lý dược)
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 440/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
7
|
B-BYT-202775-TT
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở
có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
8
|
B-BYT-241671-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp
liên thông với cấp giấy GPs).
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
9
|
B-BYT-241658-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp
liên thông với cấp giấy GPs).
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 440/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh
mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
10
|
B-BYT-241706-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho
cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
(Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
11
|
B-BYT-241709-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối
với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa
điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
12
|
B-BYT-241712-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở
đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 440/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
13
|
B-BYT-241715-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho
cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
(Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
14
|
B-BYT-241723-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do
bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi
tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi
địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh
không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
15
|
B-BYT-241727-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt
Nam đăng ký hành nghề dược
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 440/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện
|
16
|
B-BYT-241735-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
17
|
B-BYT-241741-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát,
thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề
dược
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số
440/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc
công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện.
|
18
|
B-BYT-256595-TT
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo
đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây
nghiện
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
19
|
B-BYT-276802-TT
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc
thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng
và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-
dược.
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
20
|
B-BYT-194339-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc cho cán
bộ y tế
|
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số
440/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc
công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện.
|
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 178/QĐ-UBND ngày 14/03/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
1.221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|