|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1773/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính cấp xã Sở Tư pháp Cao Bằng
Số hiệu:
|
1773/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1773/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 17
tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (Có phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan
căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản ĐT
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT; Bản ĐT
- Viễn thông Cao Bằng; Bản ĐT
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
Quy
trình số: 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký bản sao được cấp từ sổ gốc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả bản sao đã ký cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc
được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ
chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến
|
Quy
trình số: 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH GIẤY TỜ,
VĂN BẢN DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM CẤP HOẶC CHỨNG NHẬN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký chứng thực bản sao được
chứng thực từ bản chính
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả bản sao được chứng
thực từ bản chính cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện không thể đáp ứng được thời
gian quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phiếu hẹn ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực
|
Quy
trình số: 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC CHỮ KÝ TRONG CÁC GIẤY TỜ, VĂN
BẢN (ÁP DỤNG CHO CẢ TRƯỜNG HỢP CHỨNG THỰC ĐIỂM CHỈ VÀ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI YÊU CẦU
CHỨNG THỰC KHÔNG THỂ KÝ, KHÔNG THỂ ĐIỂM CHỈ ĐƯỢC)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Giấy tờ, văn bản được
chứng thực chữ ký/điểm chỉ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy tờ, văn bản
được chứng thực chữ ký/điểm chỉ cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày, hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ
HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Hợp đồng, giao dịch đã
được chứng thực
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày, hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “SỬA LỖI SAI SÓT TRONG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH
ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Bản sao hợp đồng, giao
dịch được chứng thực
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Bản sao hợp đồng,
giao dịch được chứng thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Trong ngày, hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP BẢN SAO CÓ CHỨNG THỰC TỪ BẢN CHÍNH HỢP
ĐỒNG, GIAO DỊCH ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG THỰC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Bản sao hợp đồng, giao
dịch được chứng thực
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Bản sao hợp đồng,
giao dịch được chứng thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày, hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 07
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH LIÊN QUAN
ĐẾN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NHÀ Ở”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Bản sao hợp đồng, giao
dịch chứng thực
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Bản sao hợp đồng,
giao dịch được chứng thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 08
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC DI CHÚC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký chứng thực Di chúc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Di chúc được chứng
thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 09
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN TỪ CHỐI NHẬN DI SẢN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản từ chối nhận sản
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Văn bản từ chối
nhận sản được chứng thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 10
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA
TÀI SẢN MÀ DI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Văn bản thỏa thuận
phân chia di sản được chứng thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
Quy
trình số: 11
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CHỨNG THỰC VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN MÀ DI
SẢN LÀ ĐỘNG SẢN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHÀ Ở”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản khai nhận di sản
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Văn bản khai nhận
di sản được chứng thực cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rò thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
Quy
trình số: 12
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy
trình số: 13a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Giấy đăng ký kết hôn
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận
kết hôn cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy
trình số: 13b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN”
(Áp dụng đối với các trường
hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận
kết hôn cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 14a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 14b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
48 giờ làm việc (06 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 15a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ NHẬN CHA,
MẸ, CON” (Áp dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh, Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy khai sinh,
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 15b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ NHẬN CHA,
MẸ, CON”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy khai sinh, Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy khai sinh,
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
48 giờ làm việc (06 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 16a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh, Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy khai sinh,
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy
trình số: 16b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Trích lục khai tử
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Trích lục khai tử
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 17
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai
đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và các điều kiện cần thiết để thực hiện
đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Hướng dẫn người dân yêu cầu
điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra các giấy tờ làm cơ
sở cho việc đăng ký khai sinh và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 18
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai
đăng ký kết hôn, giấy tờ hộ tịch và các điều kiện cần thiết để thực hiện đăng
ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh về điều
kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ
khai đăng ký kết hôn
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
14 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký cấp Giấy chứng nhận kết
hôn cho người có yêu cầu
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trao Giấy chứng nhận kết hôn
cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động; cùng các bên kết hôn ký vào Sổ
theo quy định
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 19
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai
đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và các điều kiện cần thiết để thực hiện đăng
ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Hướng dẫn người dân điền đầy
đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở
cho việc đăng ký khai tử
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
14 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký cấp Trích lục khai tử cho
người có yêu cầu
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trả Trích lục khai tử cho
người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; cùng người có yêu cầu ký vào
Sổ theo quy định
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 20
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI
KHU VỰC BIÊN GIỚI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy
trình số: 21a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI
KHU VỰC BIÊN GIỚI”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận
kết hôn cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 21b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI
KHU VỰC BIÊN GIỚI”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận
kết hôn cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
48 giờ làm việc (06 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 22a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
36 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 22b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
72 giờ làm việc (09 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 23a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI
KHU VỰC BIÊN GIỚI”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Trích lục khai tử
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục khai tử
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy
trình số: 23b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI
KHU VỰC BIÊN GIỚI”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc công chức Tư pháp-hộ tịch
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Trích lục khai tử
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Trích lục khai tử
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 24
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Trích lục đăng ký giám hộ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục đăng ký
giám hộ cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 25
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 26a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH”
(Áp
dụng đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích
lục cải chính hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục thay đổi
hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 26b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH”
(Áp
dụng đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích
lục cải chính hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Trích lục thay đổi
hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
48 giờ làm việc (06 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 26c
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH”
(Áp
dụng đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Trích lục bổ sung hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục bổ sung
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy
trình số: 27a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 27b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc công chức Tư pháp-hộ tịch
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
48 giờ (06 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 28a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 28b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 29a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ,
GIẤY TỜ CÁ NHÂN”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 29b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ,
GIẤY TỜ CÁ NHÂN (Áp dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy khai sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy khai sinh cho
Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 30
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận
kết hôn cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 31a
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ”
(Áp
dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Trích lục khai tử
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Trích lục khai tử
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 31b
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ”
(Áp
dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Gửi văn bản yêu cầu xác minh
hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã hoặc Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Trích lục khai tử
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Trích lục khai tử
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
56 giờ làm việc (07 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 32
QUY
TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “LIÊN THÔNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ KHAI
SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ và trình
lãnh đạo UBND xã ký Giấy khai sinh
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho Công an các
xã, thị trấn (địa bàn thành phố chuyển cho Công an Thành phố); đồng thời lập
hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
Công chức Tư pháp – hộ tịch; công chức Văn hóa- xã hội.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký
thường trú; cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
- Công an các xã, thị trấn (địa bàn thành phố chuyển cho Công an Thành
phố) - Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả kết quả đăng ký
thường trú, thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em về UBND cấp xã
|
- Công an các xã, thị trấn (địa bàn thành phố chuyển cho Công an Thành
phố) - Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Ghi chú: - Đối với trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Ủy ban nhân dân cấp xã phải
hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan đăng ký cư trú, cơ quan Bảo hiểm xã
hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp các xã
cách trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện hoặc cơ quan đăng ký thường trú từ 50
km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa kết nối được Internet thì thời hạn
trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
Quy
trình số: 33
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “LIÊN THÔNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ
KHAI SINH, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ và trình
lãnh đạo UBND cấp xã ký Giấy khai sinh
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lập hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y
tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
- Công chức Văn hóa – xã hội
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả kết quả cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em về UBND cấp xã
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
Ghi chú: - Đối với trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Ủy ban nhân dân cấp xã phải
hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải
quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc;
- Đối với trường hợp các xã
cách trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại
khó khăn, chưa kết nối được Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm
nhưng không quá 05 ngày làm việc.
Quy
trình số: 34
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 3
|
Ký Bản sao trích lục hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
Bước 4
|
Chuyển trả Bản sao trích lục
hộ tịch cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
(03 TTHC)
Quy
trình số: 35
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến của những người có
liên quan
|
Cán bộ, công chức UBND xã
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Giấy chứng nhận đăng ký
nuôi con nuôi
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận
đăng ký nuôi con nuôi cho Bộ phận một cửa
|
Bảo hiểm xã hội huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 36
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng nhận đăng ký
nuôi con nuôi
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận
đăng ký nuôi con nuôi cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ làm việc (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 37
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT VIỆC NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ
Ở KHU VỰC BIÊN GIỚI NƯỚC LÁNG GIỀNG NHẬN TRẺ EM VIỆT NAM LÀM CON NUÔI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức UBND cấp xã xử
lý hồ sơ
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến của những người có
liên quan
|
Cán bộ, công chức UBND xã
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xin ý kiến của Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký Giấy chứng nhận đăng ký
nuôi con nuôi
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển trả Giấy chứng nhận
đăng ký nuôi con nuôi cho Bộ phận một cửa
|
Bảo hiểm xã hội huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến
nhận trả kết quả
|
Cán bộ, Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
Quy
trình số: 38
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CÔNG NHẬN HÒA GIẢI VIÊN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
chuyển công chức chuyên môn phụ trách xử lý
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
05 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo
Quyết định công nhận trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký quyết định công nhận hòa
giải viên
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu và gửi quyết
định công nhận hòa giải viên cho Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam cấp xã, Trưởng ban công tác Mặt trận, trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố,
hòa giải viên
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
05 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 39
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CÔNG NHẬN TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
chuyển công chức chuyên môn phụ trách xử lý
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
05 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo
Quyết định công nhận trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
09 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký quyết định công nhận Tổ
trưởng tổ hòa giải
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu và trả kết
quả cho người yêu cầu
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
05 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 40
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THÔI LÀM HÒA GIẢI VIÊN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 2
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị
hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên. Chuyển công chức chuyên môn phụ
trách xử lý
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo
Quyết định thôi làm hòa giải viên trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết
định
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký quyết định thôi làm hòa
giải viên
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu và trả kết
quả cho người yêu cầu
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ (03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 41
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “THANH TOÁN THÙ LAO CHO HÒA GIẢI VIÊN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển công
chức chuyên môn phụ trách xử lý
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo
Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên/ hoặc văn bản trả lời trong trường
hợp quyết định không thanh toán trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra
quyết định
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký Quyết định thanh toán thù
lao cho hòa giải viên/ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không
thanh toán
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu và trả kết
quả cho Tổ hòa giải đã yêu cầu để thực hiện thanh toán cho hòa giải viên
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ (05 ngày làm việc)
|
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO
DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)
Quy
trình số: 42
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CÔNG NHẬN TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Thông báo công khai tiêu
chuẩn tuyên truyền viên pháp luật; các quy định về công nhận tuyên truyền
viên pháp luật - Rà soát, lập danh sách người đủ tiêu chuẩn trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Công chức Tư pháp – Hộ tịch
|
Tháng 9 hàng năm
|
Bước 2
|
Xem xét, ký quyết định công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Vào sổ, đóng dấu và trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
08 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ (03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 43
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “CHO THÔI LÀM TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Rà soát, lập danh sách các
trường hợp cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã xem xét, ra quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp
luật.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
|
Bước 2
|
Xem xét, quyết định cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật.
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Vào sổ, đóng dấu và trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
08 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
24 giờ (03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 44
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TẠI CƠ QUAN
TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ và lưu hồ sơ điện tử, chuyển công chức cấp xã xem xét, thụ lý.
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa của UBND xã.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét thụ lý hồ sơ, nghiên
cứu xác định đối tượng bồi thường thiệt hại, xây dựng văn bản thông báo việc
nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường
|
Công chức cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét và ký văn bản thông báo việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường
|
Công chức cấp xã
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
và ký ban hành văn bản thông báo người yêu cầu bồi thường
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, gửi
kết quả liên thông đến người yêu cầu bồi thường
|
Văn thư; Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ liên thông,
chuyển Bộ phận trực tiếp tham mưu giải quyết bồi thường
|
Văn thư; Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét yêu cầu đối với người
yêu cầu bồi thường, bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
|
UBND cấp xã trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, thụ lý hồ sơ và cử
người giải quyết bồi thường
|
Lãnh đạo UBND cấp xã trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại.
|
04 ngày làm việc
|
Bước 9
|
-Trường hợp người thiệt hại
yêu cầu tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại; - Trường hợp người thiệt hại
yêu cầu tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại nhưng không đủ kinh phí để trả
cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã giải quyết bồi thường trực tiếp quản lý người thi
hành công vụ gây thiệt hại
|
- 05 ngày làm việc
- 07 ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Thụ lý hồ sơ, người giải
quyết bồi thường thiệt hại phải xác minh thiệt hại đối với vụ việc thông
thường; - Thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường thiệt hại phải xác minh
thiệt hại đối với vụ việc phức tạp
|
UBND cấp xã trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- 15 ngày làm việc
- 30 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Xác minh thiệt hại, người
giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ
để thương lượng việc bồi thường
|
Lãnh đạo UBND cấp xã trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
03 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Tiến hành thương lượng việc
bồi thường;
- Hoàn thành thương lượng
việc bồi thường trong trường hợp thông thường;
- Hoàn thành việc thương
lượng trong trường hợp phức tạp
|
UBND cấp xã trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- 02 ngày làm việc
- 10 ngày làm việc
- 15 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lập biên bản kết quả thương
lượng thành và gửi cho người yêu cầu bồi thường
|
Lãnh đạo UBND cấp xã trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại.
|
- 5 ngày làm việc
|
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1773/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|