|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 176/QĐ-UBND Danh mục văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng Ủy ban Cao Bằng 2016 2017
Số hiệu:
|
176/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 176/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 24 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
năm 2016 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HlỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1.
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của
HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 2, Mục III, Mục V, Phần A
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND
ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Điểm 12, Mục VI, Phần A
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND
ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/8/2016
|
Điểm 13, Mục VI, Phần A
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND
ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế đô thu, nộp,
quản lý và sử dụng Phí bình tuyển, công nhận cây me, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Điểm 7, Mục VIII, Phần A
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
62/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức
thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công
lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/8/2016
|
Mục VII Phần B
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
75/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế
đô thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch đảm bảo
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Nội dung về học phí
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
63/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu
học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và
cơ sở giáo dục thường xuyên năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/8/2016
|
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thuộc lĩnh vực giao
thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
78/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu lệ phí
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
09/2012/NQ-HĐND ngày 15/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh mục, mức
thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Nội dung về học phí
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
63/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức thu
học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và
cơ sở giáo dục thường xuyên năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/8/2016
|
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thuộc lĩnh vực giao
thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
78/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu lệ phí
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Khoản 2, Mục III, Mục V, Phần A
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
3.
|
Nghị quyết
|
28/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
09/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 và Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu
phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Nội dung về học phí
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
63/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định mức
thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại
trà và cơ sở giáo dục thường xuyên năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/8/2016
|
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thuộc lĩnh vực giao
thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
78/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng tam thời hè phố trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Các quy định về mức thu và tỷ lệ phần
trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu lệ phí
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
79/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Mục IX, phần A
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
74/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công
trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Khoản 1 Mục III; Khoản
4,5,6,7,8,9,10 Mục VI; Khoản 2,3 Mục VII Phần A
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
Khoản 2, Mục III, Mục V, Phần A
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
80/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
4.
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định chức danh, số lượng và
mức phụ cấp hàng tháng cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
84/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung
khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của
HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
18/12/2016
|
5.
|
Quyết định
|
1500/2010/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các quyết định thực hiện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Nội dung quy định công tác bảo trì
|
Được thay thế bằng Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định công
tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135; Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
07/7/2016
|
Tổng số (I):
05 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM
2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HlỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị
quyết
|
17/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp, xác định tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2011 và thời kỳ ổn định
ngân sách nhà nước 2011-2015 tại tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
18/12/2016
|
2.
|
Nghị
quyết
|
18/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 thời kỳ ổn định ngân sách
nhà nước 2011 -2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
18/12/2016
|
3.
|
Nghị
quyết
|
15/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định một số chế độ, chính sách
đối với cán bộ, công chức, cán bộ cơ sở đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào
tạo trong nước và nước ngoài
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
64/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc quy định một số
chế độ, chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ
sở đào tạo trong nước và nước ngoài
|
15/8/2016
|
4.
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào
khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
74/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công
trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
01/01/2017
|
5.
|
Nghị quyết
|
24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô
tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 5/8/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng về bãi bỏ Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/8/2016
|
6.
|
Nghị quyết
|
32/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2016
|
Hết thời gian thực hiện
|
18/12/2016
|
2.
QUYẾT ĐỊNH
|
7.
|
Quyết định
|
1455/QĐ-UBND ngày 18/8/2008
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao
Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Cao Bằng
|
16/9/2016
|
8.
|
Quyết định
|
2254/QĐ-UBND ngày 16/10/2008
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng tỉnh Cao Bằng
|
9.
|
Quyết định
|
2470/QĐ-UBND ngày 31/10/2008
|
Về việc phê duyệt Đề án thành lập
Trường Năng khiếu Nghệ thuật và Thể thao tỉnh Cao Bằng
|
10.
|
Quyết định
|
2469/QĐ-UBND ngày 31/10/2008
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể
dục thể thao
|
11.
|
Quyết định
|
2471/QĐ-UBND ngày 31/10/2008
|
Về phê duyệt Đề án chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Điện ảnh, Sách văn hóa phẩm tỉnh
Cao Bằng
|
12.
|
Quyết định
|
2670/QĐ-UBND ngày 27/11/2008
|
Về phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện tỉnh Cao Bằng
|
13.
|
Quyết định
|
3149/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa tỉnh Cao Bằng
|
14.
|
Quyết định
|
3151/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đoàn Nghệ thuật tỉnh Cao Bằng
|
15.
|
Quyết định
|
457/QĐ-UBND ngày 17/3/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu di tích Pác Bó tỉnh Cao Bằng
|
16.
|
Quyết định
|
09/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
|
Về việc thành lập Trung tâm Thông tin
xúc tiến du lịch cộng đồng tỉnh Cao Bằng
|
17.
|
Quyết định
|
1460/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ
cho Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh Cao Bằng
|
|
18.
|
Quyết định
|
2734/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008
|
Ban hành quy định công tác bảo trì
các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định công
tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135; Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
07/7/2016
|
19.
|
Quyết định
|
23/QĐ-UBND ngày 08/01/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án kiện toàn cơ
cấu tổ chức và biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
08/02/2016
|
20.
|
Quyết định
|
1462/QĐ-UBND ngày 10/7/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
|
24/01/2016
|
21.
|
Quyết định
|
1881/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009
|
Ban hành Quy định quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành
|
30/12/2016
|
22.
|
Quyết định
|
1018/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010
|
Về bổ sung, sửa đổi một số điều Quyết
định số 1881/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
|
23.
|
Quyết định
|
2540/2011/QĐ-UBND ngày 24/11/2011
|
Ban hành Quy định cấp phép xây dựng
và lắp đặt đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
|
24.
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
|
25.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý chất
lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
|
26.
|
Quyết định
|
2175/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009
|
Về hoạt động tư vấn, phản biện và
giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
08/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về hoạt
động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và
Kỹ thuật tỉnh Cao Bằng
|
08/5/2016
|
27.
|
Quyết định
|
159/QĐ-UBND ngày 29/01/2010
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
|
06/5/2016
|
28.
|
Quyết định
|
1867/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010
|
Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị
quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc ban
hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
18/12/2016
|
29.
|
Quyết định
|
1868/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010
|
Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị
quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp, xác định tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2011 và
thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước 2011-2015 tại tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
18/12/2016
|
30.
|
Quyết định
|
1715/QĐ-UBND ngày 03/8/2011
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
08/5/2016
|
31.
|
Quyết định
|
1997/QĐ-UBND ngày 19/10/2013
|
Về việc thành lập Trung tâm Thông
tin trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trên cơ sở sáp nhập
Trung tâm tin học và Trung tâm Công báo
|
32.
|
Quyết định
|
2204/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Về việc thành lập Ban Tiếp công dân
tỉnh Cao Bằng
|
33.
|
Quyết định
|
444/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Quy
định phân cấp quản lý Nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng được ban hành kèm theo Quyết định số 3221/2009/QĐ-UBND ngày
28/12/2009 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quy định phân cấp
quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23/7/2016
|
34.
|
Quyết định
|
879/QĐ-UBND ngày 04/7/2012
|
Về việc phê duyệt đề án chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
Cao Bằng
|
08/02/2016
|
35.
|
Quyết định
|
1561/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
Về việc phê duyệt đề án chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý cửa khẩu Tà Lùng trực thuộc Ban
quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
36.
|
Quyết định
|
1053/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Về việc phê duyệt đề án chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý cửa khẩu Trà Lĩnh trực thuộc
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
37.
|
Quyết định
|
1054/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Về việc phê duyệt đề án chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý cửa khẩu Lý Vạn trực thuộc
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
38.
|
Quyết định
|
1115/QĐ-TC-UB ngày 01/7/2002
|
Về việc thành lập Ban quản lý khu
kinh tế cửa khẩu Sóc Giang huyện Hà Quảng
|
39.
|
Quyết định
|
2256/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
Về việc thành lập Trung tâm quản lý
và khai thác dịch vụ hạ tầng khu kinh tế, trực thuộc Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh Cao Bằng
|
40.
|
Quyết định
|
3153/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao
Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cao Bằng
|
15/9/2016
|
41.
|
Quyết định
|
1512/QĐ-UBND ngày 13/9/2010
|
Về ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
01/01/2017
|
42.
|
Quyết định
|
1947/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010
|
Ban hành Quy định mức trợ giúp các
đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND
ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành mức trợ giúp cho các đối
tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/11/2016
|
43.
|
Quyết định
|
2561/QĐ-UBND ngày 25/11/2011
|
Ban hành Quy định công nhận sáng kiến,
giải pháp hữu ích trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về
hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/11/2016
|
44.
|
Quyết định
|
2562/QĐ-UBND ngày 25/11/2011
|
Ban hành Quy định công nhận sáng kiến,
giải pháp hữu ích trong tổ chức kinh tế thuộc các thành phần kinh tế trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
45.
|
Quyết định
|
739/QĐ-UBND ngày 14/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng
ban hành Quy định công nhận sáng kiến, giải pháp hữu ích trong cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội -
nghề nghiệp, tổ chức xã hội, nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
46.
|
Quyết định
|
2288/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định,
phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản
lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2017
|
47.
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động
đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý hoạt động
đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/10/2016
|
48.
|
Quyết định
|
1030/QĐ-UBND ngày 01/8/2012
|
Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị
quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành danh
mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
2553/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ một số quyết
định quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao bằng
|
01/01/2017
|
49.
|
Quyết định
|
1234/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị
quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 15/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban
hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
50.
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu
vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
51.
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Về bổ sung danh mục phí, mức thu phí
vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
52.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết
định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về mức thu, tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng
hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
53.
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số danh
mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
54.
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
|
Về việc bổ sung danh mục phí, mức
thu phí đối với hàng hóa là ô tô tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức
Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
55.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình
tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn
vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu
chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá "Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa" trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/12/2016
|
56.
|
Quyết định
|
1046/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý công tác
văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu
trữ tỉnh Cao Bằng
|
30/5/2016
|
57.
|
Quyết định
|
2323/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Về việc phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
17/9/2016
|
58.
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, bảo
trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
19/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý,
bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
19/9/2016
|
59.
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với
xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định số
1948/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ Quyết định
số 54/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
20/10/2016
|
60.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu để tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016
|
11/3/2016
|
Tổng số (I): 60 văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HlỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HlỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 176/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016
1.747
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|