|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 176/QĐ-UBND 2021 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
176/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 176/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 27
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HI ỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 92/TTr-STP, ngày 22/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực thi hành, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ tính đến thời điểm 31/12/2020 (Danh
mục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật đã hết hiệu lực thi hành một phần tính đến thời điểm 31/12/2020 (Danh mục
2).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (BTh, 60b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
Danh mục 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2020
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
Ban hành quy định danh mục
chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản
phí, lệ phí
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020
|
03/8/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
79/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục chi
tiết, mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết
số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
3
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
Quy định mức hoạt động, mức bồi
dưỡng biểu diễn, bồi dưỡng luyện tập đối với Đội tuyên truyền lưu động và mức
hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các đội văn nghệ quần chúng ở cơ sở trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
337/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
20/12/2020
|
4
|
Quyết định
|
28/2004/QĐ-UB ngày 18/8/2004
|
Về việc quy định thời gian
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020
|
01/4/2020
|
5
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007
|
Về việc quy định mức thu đối
với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007
|
Về ban hành quy định về chế độ
họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
7
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND ngày 26/6/2008
|
Về ban hành quy chế quản lý
tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
|
8
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ phần
trăm trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú
|
9
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009
|
Về việc quy định mức thu, tỷ
lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
10
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009
|
Về việc quy định mức thu và tỷ
lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
11
|
Quyết định
|
31/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2019
|
Về việc quy định mức đóng góp
các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện
tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
12
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số quy định về phí, lệ phí tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
13
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011
|
Về việc bổ sung Biểu Chi tiết
mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
14
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 31/01/2012
|
Về việc ban hành bảng giá
tính lệ phí trước bạ tài sản
|
15
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013
|
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản
16, Mục I, Biểu chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết
định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức
thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
16
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
|
Về việc quy định mức thu một
số khoản phí trên địa bàn tỉnh
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
17
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt
động các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế bởi Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020
|
25/3/2020
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
18
|
Quyết định
|
54/2005/QĐ-UBND ngày 05/12/2005
|
Ban hành Quy chế sử dụng súng
săn, vận chuyển, tiêu thụ động vật hoang dã và các sản phẩm động vật hoang dã
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
13/4/2020
|
19
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008
|
Về việc Ban hành “Quy định quản
lý an toàn đập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình”
|
20
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013
|
Ban hành mức thu thủy lợi
phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
21
|
Chỉ thị
|
05/2004/CT-UBND ngày 30/01/2004
|
Về việc tăng cường các biện
pháp chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh, dịch cúm gà
|
22
|
Chỉ thị
|
15/2010/CT-UBND ngày 14/10/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị
định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
23
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động đo đạc, bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế bởi Quyết định số
10/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
01/7/2020
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
24
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày
29/01/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện
chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020
|
Thay thế bởi quyết định số
11/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020
|
10/7/2020
|
LĨNH VỰC VĂN PHÕNG ỦY BAN NHÂN DÂN
|
25
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND ngày
19/7/2007
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Tin học và Công
báo, thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND
ngày 06/7/2020
|
15/7/2020
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
26
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014
|
Về việc chuyển giao thẩm quyền
chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã sang tổ chức hành nghề công
chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bãi bỏ bởi quyết định số
14/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
31/8/2020
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
27
|
Nghị quyết
|
61/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006
|
Thông qua Đề án bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước cho người đang thuê tại thị xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
|
Bài bỏ bởi Nghị quyết số
246/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020
|
05/3/2020
|
28
|
Nghị quyết
|
115/2008/NQ-HĐND ngày
10/12/2008
|
của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình về chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Hòa Bình đến năm 2010,
định hướng đến năm 2020
|
|
|
29
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế bởi Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
01/12/2020
|
30
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007
|
Ban hành Quy định trình tự,
thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bãi bỏ bởi 06/2020/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020
|
20/4/2020
|
31
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành quy định một số nội
dung về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế bởi Quyết định số
21/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
01/01/2021
|
32
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
01/01/2021
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
33
|
Nghị quyết
|
168/2019/HĐND ngày 14/8/2019
|
Quy định mức thu học phí đối với
các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2019-2020
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
293/2020/HĐND ngày 23/7/2020
|
03/8/2020
|
34
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, trưởng, phó các
đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục
và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Thay thế bởi quyết định số
23/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
25/12/2020
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
35
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
Về việc quy định chức danh số
lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán
kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã; ở xóm, tổ dân phố
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
298/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020
|
01/8/2020
|
36
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
31/12/2020
|
37
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
Ban hành Quy định Tiêu chí
phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
38
|
Nghị quyết
|
98/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Về việc quy định mức hỗ trợ thù
lao Cộng tác viên dân số-kế hoạch hóa gia đình
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
338/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
20/12/2020
|
Danh mục 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2020
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
169/2019/NQ-HĐND về phương án
phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình ban
hành
|
Khoản 1, Điều 1
|
Sửa đổi bởi Nghị quyết số
272/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020
|
03/8/2020
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
2
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND, ngày
24/9/2015 ban hành Quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong cho sản
phẩm cam quả
|
Điều 1, khoản 1 Điều 3, Điều 4,
điểm d khoản 6 Điều 9, Điều 17, Điều 18, khoản 3, 4 Điều 20, Điều 21, Điều
23, Chương III, Khoản 3 Điều 19; Các phụ lục gồm: Phụ lục I; Phụ lục II; Phụ
lục III; Phụ lục IV; Phụ lục V; Phụ lục VI.
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
14/9/2020
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
3
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND ngày
18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn
giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
Thay thế các phụ lục: II,
III; Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số IV; Bổ sung Phụ lục số VI - Đơn giá bồi thường,
hỗ trợ đối với rừng trồng tập trung
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
05/11/2020
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
4
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND ngày
12/8/2019 ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng
năm đối với các Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
|
Khoản 1, khoản 3 Điều 6; Điều
9; Bãi bỏ các Phụ lục ban hành kèm theo
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
10/11/2020
|
Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 176/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
1.349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|