STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH
VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
GHI
CHÚ
|
CHỦ
TRÌ
|
PHỐI
HỢP
|
BẮT
ĐẦU
|
HOÀN
THÀNH
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH CÓ
LIÊN QUAN VỚI TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
I
|
NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI (11 TTHC)
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Công
an cấp
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
8
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3, A4
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3, A4
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
10
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo
lái xe ô tô
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
11
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Đường
bộ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Tháng
02/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
II
|
NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (51 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo
vệ thực vật
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
Chăn
nuôi
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
Chăn
nuôi
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
Chăn
nuôi
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
8
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Thú
y
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thú
y
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
10
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
Thú
y
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Thú
y
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
Thú
y
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Thú
y
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
14
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
15
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và các Phụ lục II, III của CITES
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
20
|
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
21
|
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
22
|
Giao nộp Gấu cho Nhà nước
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
23
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
24
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
25
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ
không hoàn lại)
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
26
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
27
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
28
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
29
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình
hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
30
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự
nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách)
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
31
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ
nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
32
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng
sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
33
|
Phê duyệt Phương án điều chế rừng của
chủ rừng là tổ chức.
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
34
|
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ
rừng là tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
35
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối
với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án thành lập
Trung tâm Cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý)
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
39
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
40
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
41
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
42
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
43
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
44
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho
mục đích khác
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
46
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
47
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
48
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
TTHC
cấp huyện
|
50
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
TTHC
cấp huyện
|
51
|
Cấp Giấy phép vận chuyển gấu
|
Lâm
nghiệp
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
TTHC
cấp huyện
|
III
|
NGÀNH LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (18 TTHC)
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
Trẻ
em
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
Trẻ
em
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
3
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Người
có công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
Người
có công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
5
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người
có công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người
có công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Người
có công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
8
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công.
|
Người
có công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
9
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc
làm
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
10
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc
làm
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
11
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Việc
làm
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
12
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hàng tháng
|
Việc
làm
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
13
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
14
|
Gửi Biên bản điều tra tai nạn lao động
và Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có).
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
15
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động.
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
16
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động.
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
17
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
18
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động.
|
An
toàn, vệ sinh lao động
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
III
|
NGÀNH
CÔNG THƯƠNG (08 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
Xúc
tiến thương mại
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
4
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
5
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc
tiến thương mại
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Hóa
chất
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Công Thương
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
IV
|
NGÀNH GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO (03 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
2
|
Công nhận văn
bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước
ngoài cấp
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
3
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
V
|
NGÀNH VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO (17 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn Võ cổ truyền và Vovinam.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập
luyện quyền anh.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBNTD tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng bàn.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu
lông.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng đá.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo.
|
Thể
dục, thể thao
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
VI
|
NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG (93 TTHC)
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
2
|
Thẩm định Phương án sử dụng đất của
Công ty nông, lâm nghiệp
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
5
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
10
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
16
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
21
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
22
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
23
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào
doanh nghiệp tư nhân
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
24
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
25
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
26
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
27
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
28
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất
đai
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
29
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
30
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
31
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
32
|
Tách thửa hoặc họp thửa đất
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
33
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
34
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
35
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đất
đai
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
38
|
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
39
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
41
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô,
công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của
dự án
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
42
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
tự xử lý nước thải phát sinh
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
43
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
45
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi
trường
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
48
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Môi trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
49
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
50
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
51
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
52
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
53
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Môi
trường
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
54
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
55
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
56
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
57
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
58
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
59
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
60
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
61
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
62
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Địa chất
và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
63
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
64
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
65
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
66
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
67
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
68
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Địa
chất và khoáng sản
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
69
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
70
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
71
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
72
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
73
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
74
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
75
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
76
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
77
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
78
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
79
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
80
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
81
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
Tài
nguyên nước
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
83
|
Cấp Giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
84
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
85
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
86
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
87
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
Đo đạt
và bản đồ
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
88
|
Giao khu vực biển
|
Biển
và hải đảo
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
89
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
Biển và hải đảo
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
90
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
Biển và hải đảo
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
91
|
Trả lại khu vực biển
|
Biển và hải đảo
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
92
|
Thu hồi khu vực biển
|
Biển và hải đảo
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|
93
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám
|
Viễn
thám
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Tháng
01/2018
|
Tháng
9/2018
|
|