TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
quy trình
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị phối hợp
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
QT-TT-TP 01
|
Quy trình thay đổi, cải chính, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch cho người đủ từ 14 tuổi trở
lên
|
Phòng
Tư pháp
|
|
2
|
QT-TT-TP 02
|
Quy trình xác định giới tính, dân
tộc
|
Phòng
Tư pháp
|
|
3
|
QT-TT-TP 03
|
Quy trình cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Phòng
Tư pháp
|
|
4
|
QT-TT-TP 04
|
Quy trình cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
Phòng
Tư pháp
|
|
5
|
QT-TT-TP 05
|
Quy trình giải quyết khiếu nại
|
Phòng
Tư pháp
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
1
|
QT-TT-TNMT 01
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Chi cục Thuế,
Phòng Tài nguyên và môi trường, Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công
Thương), Phòng Kinh tế (hoặc phòng Nông nghiệp và PTNT), UBND cấp xã
|
2
|
QT-TT-TNMT 02
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận cho trường hợp trúng
đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu công trình có sử dụng đất
|
Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
3
|
QT-TT-TNMT 03
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy
chứng nhận
|
Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Phòng Tài nguyên và môi trường,
Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương), Phòng Kinh tế (hoặc phòng Nông
nghiệp và PTNT), UBND cấp xã
|
4
|
QT-TT-TNMT 04
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận
do bị mất
|
Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Phòng Tài nguyên môi trường, UBND xã
|
5
|
QT-TT-TNMT 05
|
Quy trình gia hạn sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân
không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
Phòng
Tài nguyên môi trường
|
|
6
|
QT-TT-TNMT 06
|
Quy trình giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Phòng
Tài nguyên môi trường
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất, UBND cấp xã
|
7
|
QT-TT-TNMT 07
|
Quy trình giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân
tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Phòng Tài nguyên môi trường, Chi
cục Thuế cấp huyện
|
8
|
QT-TT-TNMT 08
|
Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
Phòng
Tài nguyên môi trường
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
9
|
QT-TT-TNMT 09
|
Quy trình xác nhận Bản cam kết bảo
vệ môi trường
|
Phòng
Tài nguyên môi trường
|
|
10
|
QT-TT-TNMT 10
|
Quy trình phê duyệt phương án bồi
thường và tái định cư
|
Phòng
Tài nguyên môi trường
|
Các phòng, ban cấp huyện
|
III
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
QT-TT-XD 01
|
Quy trình cấp giấy phép xây dựng
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
UBND
cấp xã
|
2
|
QT-TT-XD 02
|
Quy trình gia hạn giấy phép xây dựng
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
UBND cấp xã
|
3
|
QT-TT-XD 03
|
Quy trình thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND
cấp huyện
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
|
4
|
QT-TT-XD 04
|
Quy trình cấp mới số nhà
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
UBND cấp xã
|
5
|
QT-TT-XD 05
|
Quy trình cấp đổi, điều chỉnh
số nhà
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
UBND
cấp xã
|
6
|
QT-TT-XD 06
|
Quy trình chấp
thuận phương án phá dỡ các công trình xây dựng
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
UBND
cấp xã
|
7
|
QT-TT-XD 07
|
Quy trình cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
|
8
|
QT-TT-XD 08
|
Quy trình cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
Phòng
Văn hóa - Thông tin, UBND cấp xã
|
9
|
QT-TT-XD 09
|
Quy trình cấp Giấy phép đào đường vỉa hè
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
UBND cấp xã
|
10
|
QT-TT-XD 10
|
Quy trình cấp giấy phép thi công các công trình giao
thông
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
UBND
cấp xã
|
11
|
QT-TT-XD 11
|
Quy trình thẩm
định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công các công trình giao thông
|
Phòng
Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương)
|
UBND
cấp xã
|
IV
|
Lĩnh vực Công thương
|
1
|
QT-TT-CT 01
|
Quy trình đầu tư xây dựng chợ
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Công thương)
|
Các Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN
và MT, Quản lý đô thị, Ban đầu tư xây dựng, UBND
cấp xã
|
2
|
QT-TT-CT 02
|
Quy trình đầu tư xây dựng cửa hàng
xăng dầu
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Công thương)
|
Các
Sở
|
3
|
QT-TT-CT 03
|
Quy trình đầu tư xây dựng sản xuất
kinh doanh vào cụm TTCN và làng nghề
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Công thương)
|
Các Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN
và MT, Quản lý đô thị, Ban đầu tư xây dựng, UBND cấp xã
|
V
|
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch
|
1
|
QT-TT-TCKH 01
|
Quy trình thẩm
định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Phòng
tài chính - Kế hoạch
|
|
2
|
QT-TT-TCKH 02
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
Phòng
tài chính - Kế hoạch
|
Phòng quản lý đô thị (hoặc Phòng
Công thương)
|
3
|
QT-TT-TCKH 03
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Phòng
tài chính - Kế hoạch
|
|
4
|
QT-TT-TCKH 04
|
Quy trình Thẩm định, phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công
trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư ≤ 5
tỷ đồng)
|
Phòng
tài chính - Kế hoạch
|
UBND cấp xã
|
5
|
QT-TT-TCKH 05
|
Quy trình thẩm
tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
Phòng
tài chính -Kế hoạch
|
|
6
|
QT-TT-TCKH 06
|
Quy trình thẩm tra, phê duyệt quyết
toán chi phí quản lý dự án đầu tư
|
Phòng
tài chính - Kế hoạch
|
|
7
|
QT-TT-TCKH 07
|
Quy trình Thẩm tra báo cáo quyết
toán của các đơn vị dự toán
|
Phòng
tài chính - Kế hoạch
|
|
8
|
QT-TT-TCKH 08
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt kế
hoạch đấu thầu mua sắm tài sản
|
Phòng
tài chính - Kế hoạch
|
|
9
|
QT-TT-TCKH 09
|
Quy trình phê duyệt điều chuyển, bán, chuyển nhượng, thanh lý tài sản
|
Phòng
tài chính - Kế hoạch
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
QT-TT-NT 01
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cho cộng đồng nông thôn
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Hạt
kiểm lâm, UBND cấp xã
|
2
|
QT-TT-NT 02
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Hạt
kiểm lâm, UBND cấp xã
|
3
|
QT-TT-NT 03
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng (rừng tự nhiên khoanh
nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn; trồng của hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư thôn bằng vốn viện trợ, vốn NSNN)
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Hạt
kiểm lâm, UBND cấp xã
|
4
|
QT-TT-NT 04
|
Phê duyệt hồ
sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng
hộ, tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Hạt
kiểm lâm, UBND cấp xã
|
5
|
QT-TT-NT 05
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Các
Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN và MT, UBND cấp xã
|
6
|
QT-TT-NT 06
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Các
Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN và MT, UBND cấp xã
|
7
|
QT-TT-NT 07
|
Phê duyệt hỗ trợ dầu cho ngư dân
|
Phòng
Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Các
Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN và MT, UBND
cấp xã
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động Thương binh và
xã hội
|
1
|
QT-TT-LĐTBXH 01
|
Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
Phòng
LĐTB và XH
|
UBND cấp xã
|
2
|
QT-TT-LĐTBXH 02
|
Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị
giải quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá
|
Phòng
LĐTB và XH
|
UBND
cấp xã
|
3
|
QT-TT-LĐTBXH 03
|
Quy trình điều
chỉnh, giải quyết chế độ trợ cấp
|
Phòng
LĐTB và XH
|
UBND cấp xã
|
4
|
QT-TT- LĐTBXH 04
|
Quy trình tiếp
nhận đối tượng vào nhà xã hội
|
Phòng
LĐTB và XH
|
|
5
|
QT-TT- LĐTBXH 05
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học và lập hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị
nhiễm chất độc hóa học
|
Phòng
LĐTB và XH
|
|
6
|
QT-TT- LĐTBXH 06
|
Quy trình thành lập cơ sở bảo trợ
xã hội ngoài công lập
|
Phòng
LĐTB và XH
|
UBND cấp xã
|
7
|
QT-TT- LĐTBXH 07
|
Quy trình thay đổi cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
Phòng
LĐTB và XH
|
|
8
|
QT-TT- LĐTBXH 08
|
Quy trình giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
Phòng
LĐTB và XH
|
|
9
|
QT-TT- LĐTBXH 09
|
Chi hỗ
trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao
động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
Phòng
LĐTB và XH
|
UBND cấp xã
|
10
|
QT-TT- LĐTBXH 10
|
Quy trình xét công nhận xã phường
phù hợp với trẻ em
|
Phòng
LĐTB và XH
|
|
11
|
QT-TT- LĐTBXH 11
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận hộ nghèo
|
Phòng
LĐTB và XH
|
UBND
cấp xã
|
VIII
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
QT-TT-GD 01
|
Quy trình thành lập, sát nhập, chia
tách giải thể trường mầm non
|
Phòng
Nội vụ
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
2
|
QT-TT-GD 02
|
Quy trình thành lập, sát nhập, chia
tách giải thể nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Phòng
Nội vụ
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
3
|
QT-TT-GD 03
|
Quy trình thành lập, sát nhập, chia
tách giải thể trường tiểu học
|
Phòng
Nội vụ
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
4
|
QT-TT-GD 04
|
Quy trình thành lập, sát nhập, chia
tách giải thể trường trung học cơ sở
|
Phòng
Nội vụ
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
5
|
QT-TT-GD 05
|
Quy trình thành lập, đình chỉ, giải
thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Phòng
Nội vụ
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
6
|
QT-TT-GD 06
|
Quy trình tuyển
dụng viên chức ngạch giáo viên
|
Phòng
Nội vụ
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
7
|
QT-TT-GD 07
|
Quy trình Tiếp
nhận giáo viên, nhân viên từ nơi khác đến
|
Phòng
Nội vụ
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
8
|
QT-TT-GD 08
|
Quy trình công nhận đạt chuẩn phổ
cập giáo dục
|
Phòng
Giáo dục và đào tạo
|
|
IX
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
QT-TT-VH 01
|
Quy trình công nhận “Làng văn hóa”,
“Tổ dân phố văn hóa”
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
UBND cấp xã
|
2
|
QT-TT-VH 02
|
Quy trình đăng ký hoạt động thư viện
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
UBND cấp xã
|
X
|
Lĩnh vực Y tế
|
1
|
QT-TT-YT 01
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận “Làng
sức khỏe”, “Khu dân cư sức khỏe”, “Tổ
dân phố sức khỏe”
|
Phòng
Y tế
|
UBND cấp xã
|
2
|
QT-TT-YT 02
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Phòng
Y tế
|
UBND cấp xã
|
XI
|
Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính
phủ
|
1
|
QT-TT-PCP 01
|
Thành lập, chia tách, sáp nhập hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Phòng
Nội vụ
|
Các
phòng ban liên quan
|
2
|
QT-TT-PCP 02
|
Thành lập, hợp nhất, chia tách, sáp nhập, giải thể quỹ
|
Phòng
Nội vụ
|
UBND
cấp xã
|
XII
|
Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng
|
1
|
QT-TT-TĐKT 01
|
Quy trình khen thưởng
|
Phòng
Nội vụ
|
|
2
|
QT-TT-TĐKT 02
|
Xác nhận cấp, đổi hiện vật đối với người có công
trong kháng chiến
|
Phòng
Nội vụ
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
1
|
QT-TT-TG 01
|
Quy trình đăng ký hội đoàn tôn giáo
|
Phòng
Nội vụ
|
|
2
|
QT-TT-TG 02
|
Chấp thuận hoạt
động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Phòng
Nội vụ
|
|
3
|
QT-TT-TG 03
|
Quy trình tiếp
nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động của chức sắc, nhà tu hành
|
Phòng
Nội vụ
|
|