STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
I.
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông
tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
7
|
Thủ tục cấp đổi
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại
Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội
nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
trên địa bàn tỉnh
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
12
|
Thủ tục cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
13
|
Thủ tục cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết
hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo,
tổ chức sự kiện)
|
An
toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
|
18
|
Thủ tục đề nghị thực hiện kỹ thuật
mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
|
19
|
Thủ tục đề nghị thực hiện kỹ thuật
thụ tinh trong ống nghiệm
|
Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
|
20
|
Thủ tục giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giám
định y khoa
|
|
21
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ tử tuất
cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất
hàng tháng
|
Giám
định y khoa
|
|
22
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối
với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giám
định y khoa
|
|
23
|
Thủ tục giám định tai nạn lao động
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giám
định y khoa
|
|
24
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giám
định y khoa
|
|
25
|
Thủ tục giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giám
định y khoa
|
|
26
|
Thủ tục giám định khiếu nại của
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giám
định y khoa
|
|
27
|
Thủ tục khám GĐYK đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng
|
Giám
định y khoa
|
|
28
|
Thủ tục khám GĐYK đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã
được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công
với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012
|
Giám
định y khoa
|
|
29
|
Thủ tục khám GĐYK đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất
độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
Giám
định y khoa
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc
hóa học
|
Giám
định y khoa
|
|
31
|
Thủ tục giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng
tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay
là Chính phủ)
|
Giám
định y khoa
|
|
32
|
Thủ tục khám GĐYK do vượt khả năng
chuyên môn
|
Giám
định y khoa
|
|
33
|
Thủ tục đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
Giám
định y khoa
|
|
34
|
Thủ tục đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
Giám
định y khoa
|
|
35
|
Thủ tục đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi
trở lên
|
Giám
định y khoa
|
|
36
|
Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều
kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
Giám
định y khoa
|
|
37
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
60
ngày còn 40 ngày
|
38
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 điều
29 luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày còn 20 ngày
|
39
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày còn 20 ngày
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của bộ y tế và bộ quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
46
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
48
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
49
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
51
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
52
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
53
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
54
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày còn 20 ngày
|
55
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện
tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế
cấp giấy phép hoạt động)
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
56
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,
hỏng
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
20
ngày còn 15 ngày
|
57
|
Thủ tục phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
20
ngày còn 15 ngày
|
58
|
Thủ tục phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
20
ngày còn 15 ngày
|
59
|
Thủ tục cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
60
|
Thủ tục cấp
giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
61
|
Thủ tục cấp
giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có
năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
62
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
20
ngày còn 15 ngày
|
63
|
Thủ tục cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
20
ngày còn 15 ngày
|
64
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
20
ngày còn 15 ngày
|
65
|
Thủ tục đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
66
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác
sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
60
ngày còn 40 ngày
|
67
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b, khoản 1 điều 29 luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày còn 20 ngày
|
68
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại điểm c, d, đ, e và g tại khoản 1 điều 29 luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày còn 20 ngày
|
69
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
70
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa
khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
71
|
Thủ tục cấp bổ sung lồng ghép nhiệm
vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
72
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng
thẩm quyền
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày còn 20 ngày
|
73
|
Thủ tục bổ sung,
điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với phòng khám đa khoa hoặc
bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
90
ngày còn 60 ngày
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
75
|
Thủ tục công nhận đủ trình độ phiên
dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
76
|
Thủ tục công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
77
|
Thủ tục kiểm tra để công nhận biết
tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ
phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
78
|
Thủ tục cho phép thành lập ngân
hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực
thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân
trên địa bàn quản lý
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
30
ngày còn 20 ngày
|
79
|
Thủ tục bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Tổ
chức cán bộ
|
|
80
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Tổ
chức cán bộ
|
|
81
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
Y tế
dự phòng
|
|
82
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Y tế
dự phòng
|
|
83
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Y tế
dự phòng
|
20
ngày còn 15 ngày
|
84
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế trong trường hợp mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động
|
Y tế
dự phòng
|
20
ngày còn 15 ngày
|
85
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
Y tế
dự phòng
|
20
ngày còn 15 ngày
|
86
|
Thủ tục cho phép hoạt động lại sau
khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
|
Y tế
dự phòng
|
20
ngày còn 15 ngày
|
87
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện tại cơ sở
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Y tế
dự phòng
|
|
88
|
Thủ tục chuyển tiếp bệnh nhân điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Y tế
dự phòng
|
|
89
|
Thủ tục thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
Y tế
dự phòng
|
|
90
|
Thủ tục công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
Y tế
dự phòng
|
15
ngày còn 10 ngày
|
91
|
Thủ tục thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Y tế
dự phòng
|
10
ngày còn 7 ngày
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp
|
Y tế
dự phòng
|
|
93
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế
dự phòng
|
|
94
|
Thủ tục cấp phát thuốc Methadone
cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Y tế
dự phòng
|
|
95
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Y tế
dự phòng
|
|
96
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Y tế
dự phòng
|
|
97
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
Y tế
dự phòng
|
|
98
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
Y tế
dự phòng
|
|
99
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b
Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
Y tế
dự phòng
|
|
100
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c
Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
Y tế
dự phòng
|
|
101
|
Thủ tục cấp
mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I
|
Y tế
dự phòng
|
|
102
|
Thủ tục cấp
mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
Y tế
dự phòng
|
|
103
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I và II do hết hạn
|
Y tế
dự phòng
|
|
104
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất
|
Y tế
dự phòng
|
|
105
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học cấp I, II do thay đổi
tên của cơ sở có phòng xét nghiệm
|
Y tế
dự phòng
|
|
106
|
Thủ tục duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của
Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành
|
Y tế
dự phòng
|
|
107
|
Thủ tục khai
báo y tế đối với người nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh tại các cửa khẩu Việt Nam
|
Y tế
dự phòng
|
|
108
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Y tế
dự phòng
|
|
109
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ
|
Y tế
dự phòng
|
|
110
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
|
Y tế
dự phòng
|
|
111
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ
phận cơ thể người
|
Y tế
dự phòng
|
|
112
|
Thủ tục cấp số
tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong
nước
|
Mỹ
phẩm
|
|
113
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ
phẩm
|
|
114
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ
phẩm
|
|
115
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ
phẩm
|
|
116
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ
phẩm
|
|
117
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân là công dân Việt Nam
đăng ký hành nghề dược
|
Dược
phẩm
|
|
118
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng
ký hành nghề dược
|
Dược
phẩm
|
|
119
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn
hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
Dược
phẩm
|
|
120
|
Thủ tục trả lại chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
Dược
phẩm
|
|
121
|
Thủ tục trả lại chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở
kinh doanh đề nghị
|
Dược
phẩm
|
|
122
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở
bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận
thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực)
|
Dược
phẩm
|
|
123
|
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
Dược
phẩm
|
|
124
|
Thủ tục bổ sung
phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ
sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận
thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)
|
Dược
phẩm
|
|
125
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
Dược
phẩm
|
|
126
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận thực hành tốt phù hợp)
|
Dược
phẩm
|
|
127
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược
phẩm
|
|
128
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận “thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Dược
phẩm
|
|
129
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
“thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Dược
phẩm
|
|
130
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận “thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Dược
phẩm
|
|
131
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
“thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Dược
phẩm
|
|
132
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”
(GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục
Quản lý dược)
|
Dược
phẩm
|
|
133
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở
làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
Dược
phẩm
|
|
134
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc
viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và
thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic
|
Dược
phẩm
|
|
135
|
Thủ tục duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất
cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược
|
Dược
phẩm
|
07
ngày còn 03 ngày
|
136
|
Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với
thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
Dược
phẩm
|
|
137
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản
xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn
tỉnh, thành phố
|
Dược
phẩm
|
|
138
|
Thủ tục đăng
ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng
ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông
tư 44/2014/TT-BYT)
|
Dược
phẩm
|
|
139
|
Thủ tục đăng ký thuốc gia công của
thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc
sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ
lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT)
|
Dược
phẩm
|
|
140
|
Thủ tục đăng ký lại thuốc gia công
(thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế
địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT)
|
Dược
phẩm
|
|
141
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp
liên thông với cấp giấy GPS)
|
Dược
phẩm
|
|
142
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Dược
phẩm
|
|
143
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Dược
phẩm
|
|
144
|
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược
liệu
|
Dược
phẩm
|
|
145
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
Dược
phẩm
|
|
146
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Dược
phẩm
|
|
147
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Dược
phẩm
|
|
148
|
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Dược
phẩm
|
|
149
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
Dược
phẩm
|
|
150
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
“thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung
phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
Dược
phẩm
|
|
151
|
Thủ tục cấp
thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn
đại học
|
Dược
phẩm
|
|
152
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký hội
thảo giới thiệu thuốc
|
Dược
phẩm
|
|
153
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ
chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
Dược
phẩm
|
|
154
|
Thủ tục cấp thẻ cho người giới
thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp
|
Dược
phẩm
|
|
II.
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
An toàn
thực phẩm và Dinh dưỡng
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
III.
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
|
|
|