|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1752/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1752/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
5394/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 10201/TTr-STNMT-VP ngày
28/12/2023; Tờ trình số 2048/TTr- STNMT-VP ngày 22/03/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(chi
tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn
vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Sở Tư pháp;
- VP UBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTH, TNMT, ĐT, KGVX;
- Trung tâm thông tin điện tử thành phố Hà Nội;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Đăng).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 của UBND Thành
phố Hà Nội).
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT-01
|
2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT-02
|
3
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT-03
|
4
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
QT-04
|
5
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
QT-05
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 của UBND Thành
phố Hà Nội).
1. Đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(QT-01).
1
|
Mục đích
|
|
Quy định phương pháp tổ chức,
mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký
giao dịch bảo đảm.
|
2
|
Đối tượng áp dụng:
|
|
Áp dụng đối với cơ quan, tổ
chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Bộ Luật dân sự năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số
33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND
ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Các Văn bản pháp luật khác
có liên quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 01a tại Phụ lục (01 bản
chính).
|
x
|
|
- Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng
bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật Đất đai, Luật Nhà ở,
luật khác có liên quan quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận (bản gốc).
|
x
|
|
3.2.1
|
* Trường hợp đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất mà có thay đổi thông tin về số Giấy chứng minh nhân dân, số Căn
cước công dân, số định danh cá nhân mới, địa chỉ thường trú trên Giấy chứng
nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các giấy tờ sau đây:
- Đơn đề nghị đăng ký biến động
đất đai, tài sản gắn liền với đất mẫu
số 09/ĐK (01 bản chính).
(Trường hợp không thể khai
thác được thông tin về cư trú của công dân qua chức năng của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh đã được kết nối với CSDLQG về dân cư hoặc
qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc qua tài khoản định danh điện tử của công
dân được hiển thị trong ứng dụng VNeID hoặc qua phương thức sửdụng thiết bị đầu
đọc đã được kết nối trực tuyến với CSDLQG về dân cư, bao gồm thiết bị đọc mã
QRCode hoặc thiết bị đọc chíp trên thẻ CCCD hoặc các phương thức khai thác
khác theo quy định chuyên ngành thì Công cần nộp thêm giấy tờ khác chứng minh
thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người
có tên trên Giấy chứng nhận).
|
|
x
|
3.2.2
|
* Trường hợp Đăng ký biện
pháp bảo đảm đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công
trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự
án khác có sử dụng đất, bổ sung thêm các giấy tờ sau:
|
|
|
a. Giấy chứng nhận (bản gốc)
hoặc Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu
tư trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây dựng nhà ở mà chưa có
Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất (01 bản chính); Giấy chứng nhận (bản
gốc) trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây dựng công trình
không phải là nhà ở;
|
x
|
|
b. Giấy phép xây dựng, trừ trường
hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
|
|
x
|
c. Quyết định phê duyệt dự án
hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư hoặc giấy tờ về việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư (01
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
|
|
x
|
d. Một trong các loại bản vẽ
thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng công
trình của dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (01 bản chính hoặc 01
bản sao có chứng thực).
|
|
x
|
* Trường hợp Đăng ký đối
với dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ. Người sử dụng đất cần bổ sung
thêm giấy tờ như sau:
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án hoặc
quyết định đầu tư dự án hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư hoặc giấy tờ về việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
|
|
x
|
3.3.3
|
* Trường hợp Đăng ký biện
pháp bảo đảm đối với nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở, tài sản
khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng
nhà ở; công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong
tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự
án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất.
Người sử dụng đất bổ sung thêm các giấy tờ sau đây:
|
x
|
|
a. Giấy chứng nhận (bản gốc) hoặc
Quyết định giao đất, cho thuê đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư
trong trường hợp tài sản bảo đảm là dự án đầu tư xây dựng nhà ở mà chưa có Giấy
chứng nhận đối với quyền sử dụng đất (01 bản chính); Giấy chứng nhận (bản gốc)
trong trường hợp tài sản bảo đảm là công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền
với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
không phải là nhà ở;
|
x
|
|
b. Giấy phép xây dựng (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với tài sản bảo đảm là nhà ở hình
thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ
trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; một
trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện
được mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
|
|
x
|
* Trường hợp bên bảo đảm
là chủ đầu tư mà không đồng thời là người sử dụng đất, hồ sơ
đăng ký bao gồm:
|
|
|
a. Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 01a tại Phụ lục (01 bản
chính).
|
x
|
|
b. Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp
đồng bảo đảm có công chứng, chứng thực trong trường hợp Luật Đất đai, Luật
Nhà ở, luật khác có liên quan quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng
thực).
|
x
|
|
c. Quyết định phê duyệt dự án
hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư hoặc giấy tờ về việc chấp thuận, cho phép thực hiện dự án đầu tư do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về đầu tư (01
bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực);
|
|
x
|
d. Giấy phép xây dựng (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với tài sản bảo đảm là nhà ở hình
thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ trường
hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; một trong
các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được
mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
|
|
x
|
e. Văn bản thỏa thuận có công
chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ đầu tư về việc người sử dụng
đất đồng ý cho việc thực hiện dự án (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
|
x
|
|
* Trường hợp bên bảo đảm
là tổ chức, cá nhân nhận chuyển giao hợp pháp quyền sở hữu tài sản hình thành
trong tương lai hoặc là bên nhận chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, công
trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ đăng ký phải có:
|
|
|
Hợp đồng hoặc văn bản có nội
dung về chuyển giao hợp pháp quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, tài sản
khác gắn liền với đất được ký kết giữa bên bảo đảm với chủ đầu tư; hợp đồng
hoặc văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng, tài sản
khác gắn liền với đất trong trường hợp bên bảo đảm là bên nhận chuyển nhượng
hợp đồng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
|
|
x
|
3.3.4
|
* Trường hợp đăng ký biện
pháp bảo đảm đối với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với
đất hình thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án
đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở. Người sử dụng đất bổ sung
thêm giấy tờ sau:
|
|
|
Giấy phép xây dựng (01 bản chính
hoặc 01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp được miễn giấy phép theo quy định
của Luật Xây dựng.
|
|
x
|
* Trường hợp bên bảo đảm
không đồng thời là người sử dụng đất, bổ sung thêm:
|
|
|
Văn bản thỏa thuận có công chứng,
chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về
việc người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập nhà ở, tài sản khác gắn
liền với đất (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực).
|
x
|
|
3.3.5
|
* Trường hợp đăng ký biện
pháp bảo đảm đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà
ở mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được
đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu. Người sử dụng đất bổ sung thêm các giấy tờ
sau đây:
|
|
|
Giấy phép xây dựng (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp được miễn giấy phép theo
quy định của Luật Xây dựng.
|
|
x
|
* Trường hợp bên bảo đảm
không đồng thời là người sử dụng đất, cần bổ sung thêm:
|
|
|
Văn bản thỏa thuận có công chứng,
chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về
việc người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng, tạo lập tài sản gắn liền với đất
(01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực)
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
|
|
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- 08 ngày làm việc đối với trường
hợp đăng ký biện pháp bảo đảm đồng thời với đăng ký biến động (thay đổi thông
tin về số Giấy chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân, số định danh cá
nhân, địa chỉ thường trú) trên Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân) hoặc
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục
trên môi trường điện tử.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân
Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định
hiện hành).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
A
|
Hồ sơ tiếp nhận và giải
quyết tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân).
|
A1. Đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền
sở hữu.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công
Phòng thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25
|
|
B4
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu;
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo.
- Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,0
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin Lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
A2. Đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền
sở hữu đồng thời với đăng ký biến động (thay đổi thông tin về Chứng minh nhân
dân, Căn cước công dân, mã số định danh cá nhân, địa chỉ thường trú) trên Giấy
chứng nhận đã cấp.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,5
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công
Phòng thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5
|
|
B4
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu, soạn Công
văn cập nhật thông tin gửi UBND cấp xã;
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo.
- Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
4,5
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,5
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin Lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
A3. Đăng ký biện pháp bảo
đảm đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình
không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án đầu
tư khác có sử dụng đất.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát
phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công
Phòng thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25
|
|
B4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định;
- Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. Làm Công văn
yêu cầu Chủ đầu tư thực hiện đúng quy định về pháp.
- Hồ sơ cần xác minh, bổ sung
hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.
- Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo,
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,25
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin Lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
A4. Đăng ký biện pháp bảo
đảm đối với nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở, tài sản khác gắn
liền với đất hình thành trong tương lai thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở;
công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong tương lai
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông
nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án đầu tư khác có sử dụng đất.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát
phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công
Phòng thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25
|
|
B4
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định;
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu. Làm Công văn
yêu cầu Chủ đầu tư thực hiện đúng quy định về pháp.
+ Hồ sơ cần xác minh, bổ sung
hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo,
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,25
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin Lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
A5. Đăng ký biện pháp bảo
đảm đối với nhà ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất
hình thành trong tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu
tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự án đầu tư nông nghiệp, dự án
phát triển rừng, dự án đầu tư khác có sử dụng đất.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát
phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công
Phòng thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25
|
|
B4
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định;
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ cần xác minh, bổ sung
hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo,
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,25
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin Lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
A6. Đăng ký biên pháp bảo
đảm đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà
pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký
quyền sở hữu theo yêu cầu
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu
hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công
Phòng thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25
|
|
B4
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định;
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ cần xác minh, bổ sung
hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo,
- Trình lãnh đạo Phòng duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,25
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin Lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
B
|
Hồ sơ tiếp nhận và giải
quyết tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân).
|
B1. Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở
hữu.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng giao việc.
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi
hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
phân công cho viên chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định;
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo.
- Trình lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,5
|
|
B4
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
duyệt.
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B5
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B6
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B7
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
cho cán bộ lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
B2. Đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền
sở hữu đồng thời với đăng ký biến động (thay đổi thông tin Chứng minh nhân
dân, Căn cước công dân, mã số định danh cá nhân, địa chỉ) trên Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng giao việc.
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,5
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
phân công cho viên chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định;
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu, Công văn cập
nhật thông tin gửi UBND cấp xã;
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo.
+ Trình lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
5,0
|
|
B4
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
1,0
|
|
B5
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B6
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,5
|
|
B7
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
cho cán bộ lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
B3. Hồ sơ đăng ký đối với nhà
ở hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong
tương lai không thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
(Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng giao việc.
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
phân công phòng thụ lý hồ sơ theo chức năng nhiệm vụ.
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ cần xác minh, bổ
sung: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo.
- Trình lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1, 5
|
|
B4
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0, 5
|
|
B5
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B6
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B7
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
cho cán bộ lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
B4. Đăng ký biện pháp bảo
đảm đối với tài sản gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà
pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký
quyền sở hữu theo yêu cầu
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát
phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ).
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng giao việc.
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
phân công viên chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định;
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Đăng ký Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ cần xác minh, bổ sung
hoặc không đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản yêu cầu xác minh, bổ sung.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo,
- Trình lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,5
|
|
B4
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B5
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B6
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B7
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
cho cán bộ lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01a ban hành kèm theo Nghị định
số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01a[1]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....., ngày..... tháng..... năm.....
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG
KÝ
BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi[2]:..............................
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số...................... Số thứ tự...............
|
|
Người tiếp nhận
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
|
1. Người yêu cầu đăng ký[3]
□ Bên nhận bảo đảm
|
□ Bên bảo đảm
|
□ Quản tài viên[4]/Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
□ Chi nhánh
của pháp nhân, người đại diện[5]
|
Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân[6]/tên đầy đủ đối với tổ chức[7]: (viết chữ IN HOA)
................................................................................................................................
Địa chỉ để cơ quan đăng ký
liên hệ khi cần thiết:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số điện thoại:...............
Fax (nếu có):....................... điện tử (nếu có):....................
|
2. Hợp đồng bảo đảm:........................................;
số (nếu có):................................
Thời điểm có hiệu lực[8]: ngày..... tháng..... năm.....
|
3. Bên bảo đảm[9]
3.1. Họ và tên
đầy đủ đối với cá nhân[10]/tên
đầy đủ đối với tổ chức[11]:
(viết chữ IN HOA)
...................................................................................................................................
3.2. Địa chỉ:
...................................................................................................................................
3.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý[12]:
□ Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Chứng minh quân đội
□ Hộ chiếu
□ Thẻ thường trú
□ Mã số thuế
Số:..............................................................................................................................
Cơ quan cấp:...................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
3.4. Thuộc đối tượng không phải nộp
phí đăng ký □
3.5. Số điện thoại
(nếu có):......... Fax (nếu có):.......... Thư điện tử (nếu
có):.........
|
4. Bên nhận bảo
đảm[13]
4.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân[14]/tên đầy đủ
đối với tổ chức[15]: (viết chữ IN HOA)
..................................................................................................................................
|
4.2. Địa chỉ:
..................................................................................................................................
4.3. Giấy tờ xác
định tư cách pháp lý[16]:
□ Chứng minh
nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội
□ Mã số thuế
Số:.............................................................................................................................
Cơ quan cấp:...................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
4.4. Số điện thoại
(nếu có):.............................. Fax (nếu có):...................................
Thư điện tử (nếu
có):.................................................................................................
|
5. Mô tả tài
sản bảo đảm[17]
5.1. Quyền sử
dụng đất □
(i) Thửa đất số:...........................;
Tờ bản đồ số (nếu có):.........................................
Mục đích sử dụng
đất:...............................................................................................
Thời hạn sử dụng
đất:................................................................................................
(ii) Địa chỉ thửa
đất:..................................................................................................
...................................................................................................................................
(iii) Giấy chứng
nhận đối với quyền sử dụng đất
Tên Giấy chứng
nhận:...............................................................................................
Số phát
hành:.........................., số vào sổ cấp giấy:..................................................
Cơ quan cấp:............................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
5.2. Tài sản
gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu □
(i) Giấy chứng
nhận
Tên Giấy chứng
nhận:...............................................................................................
Số phát
hành:................................... , số vào sổ cấp giấy:........................................
Cơ quan cấp:..................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
(ii) Số của thửa
đất nơi có tài sản:...................; Tờ bản đồ số (nếu
có):...................
5.3. Dự án đầu
tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình không phải là nhà ở, dự
án đầu tư nông nghiệp, dự án phát triển rừng, dự án khác có sử dụng đất □
(i) Giấy chứng
nhận
Tên Giấy chứng
nhận:...............................................................................................
Số phát
hành:............................, số vào sổ cấp giấy:...............................................
Cơ quan cấp:..................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
(ii) Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có
thẩm quyền (đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở chưa được cấp Giấy chứng nhận
đối với quyền sử dụng đất)
Tên Quyết định:.........................................................................................................
Số:..............................................................................................................................
Cơ quan cấp:..................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
(iii) Số của thửa
đất nơi có dự án:...................; Tờ bản đồ số (nếu có):....................
(iv) Tên dự
án:...........................................................................................................
Căn cứ pháp lý
xác lập dự án[18]:.................................................................................
5.4. Nhà ở
hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong
tương lai □
5.4.1. Bên bảo đảm
đồng thời là người sử dụng đất □
(i) Giấy chứng
nhận đối với quyền sử dụng đất
Tên Giấy chứng
nhận:..............................................................................................
Số phát
hành:..............................................., số vào sổ cấp giấy:.............................
Cơ quan cấp:..................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
(ii) Số của thửa
đất nơi có tài sản:.................; Tờ bản đồ số (nếu
có):.....................
(iii) Mô tả nhà ở
hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong
tương lai:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5.4.2. Bên bảo đảm
không đồng thời là người sử dụng đất □
(i) Số của thửa
đất nơi có tài sản:.....................; Tờ bản đồ số (nếu
có):..................
(ii) Mô tả nhà ở
hình thành trong tương lai, tài sản khác gắn liền với đất hình thành trong
tương lai:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5.5. Tài sản
gắn liền với đất đã hình thành không phải là nhà ở mà pháp luật không quy định
phải đăng ký quyền sở hữu và cũng chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu
□
5.5.1. Bên bảo đảm
đồng thời là người sử dụng đất □
(i) Giấy chứng
nhận đối với quyền sử dụng đất:
Tên Giấy chứng
nhận:...............................................................................................
Số phát
hành:......................................, số vào sổ cấp giấy:......................................
Cơ quan cấp:..................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
(ii) Số của thửa
đất nơi có tài sản gắn liền với đất:.....; Tờ bản đồ số (nếu có):.......
(iii) Mô tả tài
sản gắn liền với đất:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5.5.2. Bên bảo đảm
không đồng thời là người sử dụng đất □
(i) Số của thửa đất nơi có tài sản gắn liền với đất:...........;
Tờ bản đồ số (nếu có):...........
(ii) Mô tả tài sản
gắn liền với đất:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
6. Giấy tờ kèm theo[19]:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
7. Cách thức nhận kết quả
đăng ký
|
□ Nhận trực tiếp tại cơ quan
đăng ký
□ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi
rõ tên và địa chỉ người nhận):
............................................................................
□ Cách thức điện tử (nếu
pháp luật quy định):
............................................................................
□ Cách thức khác (nếu được
cơ quan đăng ký đồng ý):
............................................................................
|
Người
yêu cầu đăng ký chịu trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai
và về tính chính xác của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này.
|
BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu
có), đóng dấu (nếu có)
|
QUẢN TÀI
VIÊN/DOANH NGHIỆP
QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
PHẦN CHỨNG
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:..............................................................................
Chứng nhận biện pháp bảo đảm bằng.....................................................................
đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm.....
giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm.....
|
|
....., ngày.....
tháng..... năm.....
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh, đóng dấu)
|
|
|
|
|
HƯỚNG
DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung
thực, đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa chọn
thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Gạch chéo đối với mục không
có thông tin kê khai trên Phiếu yêu cầu đăng ký.
4. Thông tin được kê khai, nội
dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang.
Trường hợp này, các trang phải
được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
5. Đối với nội dung tại điểm
5.4.1 (iii), 5.4.2 (ii), 5.5.1 (iii), 5.5.2 (ii) thể hiện trên Phiếu yêu cầu
đăng ký, kê khai:
- Nhà ở riêng lẻ: Loại nhà (nhà
biệt thự/nhà liền kề/nhà ở riêng lẻ khác), địa chỉ nhà;
- Tòa nhà chung cư: Tên của tòa
nhà, tổng số căn hộ, địa chỉ tòa nhà;
- Căn hộ chung cư: Số của căn hộ,
tầng số của căn hộ, địa chỉ tòa nhà chung cư;
- Công trình xây dựng không phải
là nhà ở: Loại công trình, tên hạng mục công trình, địa chỉ công trình;
- Rừng sản xuất là rừng trồng,
cây lâu năm: Loại cây rừng, loại cây lâu năm, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu
năm;
- Công trình xây dựng là khách
sạn, căn hộ - khách sạn, văn phòng lưu trú, biệt thự du lịch nghỉ dưỡng, căn hộ
du lịch nghỉ dưỡng, nhà nghỉ du lịch và công trình khác (công trình phục vụ mục
đích lưu trú, du lịch) trên đất thương mại, dịch vụ: Kê khai trong trường hợp
pháp luật về đất đai, pháp luật khác liên quan có quy định và tại mục tương ứng
trong kê khai nhà ở, tòa nhà chung cư, căn hộ chung cư, công trình xây dựng
khác.
2. Đăng
ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(QT-02)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định phương pháp tổ chức,
mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký
giao dịch bảo đảm.
|
2
|
Đối tượng áp dụng:
|
|
Áp dụng đối với cơ quan, tổ
chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Bộ Luật dân sự năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính Phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT- BTNMT
ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số 02/2023/TT-BTNMT ngày
15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND
ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Các Văn bản pháp luật khác
có liên quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 02a tại Phụ lục (01 bản
chính).
|
x
|
|
- Một trong các loại giấy tờ
sau đây (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực):
|
x
|
|
+ Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp
đồng bảo đảm trong trường hợp đăng ký thay đổi theo thỏa thuận trong văn bản
này;
+ Văn bản chuyển giao quyền đòi
nợ, chuyển giao nghĩa vụ trong trường hợp đăng ký thay đổi do chuyển giao quyền
đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ;
+ Văn bản khác chứng minh có
căn cứ đăng ký thay đổi đối với trường hợp không thuộc điểm a và điểm b khoản
này.
|
|
|
- Giấy chứng nhận (bản gốc)
trong trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận.
|
x
|
|
- Trường hợp đăng ký thay đổi
quy định tại điểm b khoản 1 Điều 18 Nghị định 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của
Chính phủ thì ngoài giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều này, hồ sơ đăng ký còn có
thêm Giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở
hữu đối với nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác gắn liền với đất trong
trường hợp tài sản này đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân) hoặc Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục
trên môi trường điện tử.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính,
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện
hành).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
A
|
Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết
tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân).
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công
Phòng thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25
|
|
B4
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định:
+ Đối chiếu với hồ sơ đăng ký
ban đầu.
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo,
- Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,0
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin - Lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
B
|
Hồ sơ tiếp nhận và giải
quyết tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội (cá nhân).
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng giao việc..
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
phân công viên chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo.
- Trình lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,5
|
|
B4
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B5
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B6
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B7
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
cho cán bộ lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 02a ban hành kèm theo Nghị định
số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02a110[20]
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.....,
ngày..... tháng..... năm.....
PHIẾU YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NỘI DUNG BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM
BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi2[21]:.............................
|
PHẦN GHI CỦA CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ
|
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số................ Số thứ tự................
|
|
Người tiếp nhận
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
|
|
1. Người yêu cầu đăng ký3[22]
|
|
□ Bên nhận bảo đảm
|
□ Bên bảo đảm
|
□ Bên kế thừa bên bảo đảm, bên
nhận bảo đảm
|
|
□ Quản tài viên4[23]/Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
□ Chi nhánh của pháp nhân, người
đại diện5[24]
|
|
Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân6[25]/tên đầy đủ đối với tổ chức7[26]: (viết chữ
IN HOA)
..................................................................................................................................
|
|
Địa chỉ để cơ quan đăng ký
liên hệ khi cần thiết:
Họ và
tên:..................................................................................................................
Số điện thoại...............
Fax (nếu có):................ Thư điện tử (nếu
có):.....................
|
|
2. Hợp đồng bảo đảm8[27]/Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo đảm/Văn bản
chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ/Văn bản khác chứng minh có căn
cứ đăng ký thay đổi
Tên văn bản:..............................................................................................................
Số: (nếu
có).......................................; thời điểm có hiệu lực hoặc thời
điểm ký9[28]:
ngày..... tháng..... năm.....
|
|
3. Nội dung yêu cầu đăng ký thay đổi10[29]
|
|
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
|
4. Thuộc đối tượng không phải nộp phí đăng ký
£p
|
|
5. Giấy tờ kèm theo11:[30]
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
|
6. Cách thức nhận kết quả đăng ký
|
□ Nhận trực tiếp tại cơ quan
đăng ký.
□ Nhận
qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận):
...........................................................................
□ Cách thức điện
tử (nếu pháp luật quy định):
............................................................................
□ Cách thức khác
(nếu được cơ quan đăng ký đồng ý):
............................................................................
|
|
Người yêu cầu đăng ký chịu
trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác
của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này.
|
|
BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ KHÁC12[31]
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:..............................................................................
Chứng nhận việc........................................................................................................
đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm.....
giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm.....
|
|
.....,
ngày..... tháng..... năm.....
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh, đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung
thực, đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa
chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Thông tin được kê khai, nội dung
liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang.
Trường hợp này, các trang phải
được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
4. Trường hợp đăng ký thay đổi
do bổ sung bên bảo đảm, bên nhận bảo đảm hoặc bổ sung tài sản bảo đảm thì việc
kê khai về đối tượng được bổ sung thực hiện theo thông tin tương ứng thể hiện
trên Mẫu số 01a thuộc Phụ lục này
3. Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(QT-03).
1
|
Mục đích
|
|
Quy định phương pháp tổ chức,
mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký
giao dịch bảo đảm.
|
2
|
Đối tượng áp dụng:
|
|
Áp dụng đối với cơ quan, tổ
chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Bộ Luật dân sự năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính Phủ.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số 33/2017/TT- BTNMT
ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số 02/2023/TT-BTNMT ngày
15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND
ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Các Văn bản pháp luật khác
có liên quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 03a tại Phụ lục (01 bản
chính).
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận (bản gốc)
trong trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận.
|
x
|
|
- Trường hợp người yêu cầu
xóa đăng ký không phải là bên nhận bảo đảm và trên Phiếu yêu cầu không có chữ
ký, con dấu (nếu có) của bên nhận bảo đảm thì ngoài giấy tờ, tài liệu quy định
tại khoản 1 và khoản 2 Điều này còn nộp thêm giấy tờ, tài liệu sau đây (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực):
+ Văn bản có nội dung thể hiện
việc bên nhận bảo đảm đồng ý xóa đăng ký hoặc xác nhận về việc hợp đồng bảo đảm
đã chấm dứt, đã được thanh lý hoặc xác nhận về việc giải chấp trong trường hợp
người yêu cầu xóa đăng ký là bên bảo đảm;
+ Hợp đồng hoặc văn bản khác
đã có hiệu lực pháp luật chứng minh việc chuyển giao hợp pháp tài sản bảo đảm
trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là người nhận chuyển giao hợp pháp
tài sản bảo đảm, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản này;
+ Hợp đồng mua bán tài sản đấu
giá đã có hiệu lực pháp luật hoặc Văn bản xác nhận kết quả thi hành án trong
trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là cơ quan thi hành án dân sự, Chấp hành
viên hoặc người yêu cầu xóa đăng ký là người mua tài sản bảo đảm trong xử lý
tài sản theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự;
+ Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền có nội dung về việc bên nhận bảo đảm là tổ chức kinh tế không phải là tổ
chức tín dụng trở thành doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, là công dân Việt
Nam trở thành công dân nước ngoài trong trường hợp xóa đăng ký quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 20 Nghị định số 99/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ;
+ Văn bản xác nhận của cơ
quan có thẩm quyền về việc giải thể pháp nhân trong trường hợp xóa đăng ký
quy định tại điểm l khoản 1 Điều 20 Nghị định số 99/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của
Chính phủ.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
|
01 bộ
|
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
|
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân) hoặc Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục
trên môi trường điện tử.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính,
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố
(các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định hiện
hành).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
A
|
Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết
tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân).
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo Văn phòng phân công
Phòng thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25
|
|
B4
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định:
+ Đối chiếu với hồ sơ đăng ký
ban đầu;
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo,
- Trình lãnh đạo Phòng chuyên
môn ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,0
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin - Lưu trữ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
B
|
Hồ sơ tiếp nhận và giải
quyết tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân).
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi
nhánh Văn phòng giao việc..
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhán VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
phân công viên chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định:
+ Tra cứu hồ sơ lưu trữ làm
cơ sở đối chiều với hồ sơ thế chấp ban đầu.
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Soạn
thảo Văn bản thông báo.
- Trình lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,5
|
|
B4
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B5
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B6
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B7
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
cho cán bộ lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 03a ban hành kèm theo Nghị định
số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03a1[32]
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.....,
ngày..... tháng..... năm.....
PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi2[33]:....................................
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số................ Số thứ tự.....................
|
|
Người tiếp nhận
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA
NGƯỜI YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ
|
1. Người yêu cầu xóa đăng ký3[34]
□ Bên nhận bảo
đảm
|
□ Bên bảo đảm
|
□ Người nhận
chuyển giao tài sản bảo đảm
|
□ Quản
tài viên4[35]/Doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
□ Cơ quan thi
hành án
dân sự, Chấp hành viên5[36]
|
□ Cơ
quan khác có thẩm quyền/ Người khác có thẩm quyền6[37]
|
□ Chi nhánh của pháp nhân, người
đại diện7[38]
|
|
|
|
|
|
Họ và tên đầy đủ
đối với cá nhân8[39]/tên đầy đủ đối với tổ chức9[40]: (viết
chữ IN HOA)
............................................................................................................................................
Địa chỉ để cơ
quan đăng ký liên hệ khi cần thiết:
Họ và
tên:.............................................................................................................................
Số điện thoại:.......................
Fax (nếu có):................... Thư điện tử (nếu có):...................
|
2. Căn cứ xóa đăng ký
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
3. Thuộc đối tượng không phải nộp
phí đăng ký □
|
4. Giấy tờ kèm theo10[41]:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
5. Cách thức nhận kết quả đăng ký
|
□ Nhận trực tiếp tại cơ quan
đăng ký
□ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi
rõ tên và địa chỉ
người nhận):..................................................................
□ Cách thức điện tử (nếu
pháp luật quy định):
.......................................................................................
□ Cách thức khác (nếu được cơ quan đăng ký đồng ý):
.......................................................................................
|
Người yêu cầu đăng ký chịu trách
nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác của
thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này.
|
BÊN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
NGƯỜI YÊU CẦU
XÓA ĐĂNG KÝ KHÁC11[42]
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:........................................................................................
Chứng nhận đã xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo nội dung được kê khai
tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm..... giờ..... phút, ngày.....
tháng..... năm.....
|
|
.....,
ngày..... tháng..... năm.....
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh, đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung thực,
đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa
chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Thông tin được kê khai, nội
dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang.
Trường hợp này, các trang phải được
đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
4. Đăng
ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử
lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (QT-04)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định phương pháp tổ chức,
mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký
giao dịch bảo đảm.
|
2
|
Đối tượng áp dụng:
|
|
Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Bộ Luật dân sự năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020, số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính Phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số
33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND
ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Các Văn bản pháp luật khác
có liên quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 04a tại Phụ lục.
|
x
|
|
- Văn bản thông báo xử lý tài
sản bảo đảm.
|
x
|
|
- Trường hợp đăng ký thay đổi,
xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm thì hồ sơ đăng ký là Phiếu yêu cầu
theo Mẫu số 04a tại Phụ lục.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân) hoặc
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân).
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục
trên môi trường điện tử.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân
Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định
hiện hành).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
A
|
Hồ sơ tiếp nhận và giải
quyết tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (tổ chức, cá nhân).
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
VPĐKĐĐ giao việc Phòng chuyên môn theo chức năng nhiệm vụ được phân công.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo Văn phòng phân công
phòng thụ lý hồ sơ theo chức năng nhiệm vụ
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25
|
|
B4
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định:
+ Đối chiếu với hồ sơ đăng ký
ban đầu;
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo.
- Trình lãnh đạo Phòng chuyên
môn ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,0
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin - Lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
B
|
Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết
tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (cá nhân).
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Chuyển hồ sơ đã nhận cho
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng giao việc theo thẩm quyền.
|
Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng
phân công phòng thụ lý hồ sơ theo chức năng nhiệm vụ
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định:
+ Tra cứu hồ sơ lưu trữ làm
cơ sở đối chiều với hồ sơ thế chấp ban đầu.
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Làm báo
cáo, nhập cơ sở dữ liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
- Hồ sơ không đủ điều kiện:
Soạn thảo Văn bản thông báo, báo cáo.
- Trình lãnh đạo Chi nhánh
Văn phòng ký duyệt.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,5
|
|
B4
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B5
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B6
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B7
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
cho cán bộ lưu trữ.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Phiếu yêu cầu đăng ký, đăng
ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 04a
ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ).).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04a1[43]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.....,
ngày..... tháng..... năm.....
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG
KÝ, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, XÓA ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO
XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO
ĐẢM LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi2[44]:...............................
|
PHẦN GHI CỦA CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ
|
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số...................... Số thứ tự.................
|
|
Người tiếp nhận
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
|
1. Người yêu cầu đăng ký
|
□ Bên nhận bảo đảm
|
□ Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện3[45]
|
Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân4[46]/tên đầy đủ đối
với tổ chức5[47]:
(viết chữ IN HOA)
.............................................................................................................................................
Địa chỉ để cơ quan đăng ký
liên hệ khi cần thiết:
Họ và
tên:.............................................................................................................................
Số điện thoại:...................
Fax (nếu có):..................... Thư điện tử (nếu có):.....................
|
2. Hợp đồng bảo đảm:....................................;
số (nếu có)...............................................
Thời điểm có hiệu lực6[48]: ngày..... tháng..... năm.....
|
3. Bên bảo đảm7[49]
3.1. Họ và tên đầy đủ đối với cá nhân8[50]/tên đầy đủ đối
với tổ chức9[51]:
(viết chữ IN HOA)
.............................................................................................................................................
3.2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................................
3.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý10[52]
□ Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội
□ Hộ chiếu
□ Thẻ thường trú
□ Mã số thuế
Số:........................................................................................................................................
Cơ quan cấp:.............................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
3.4. Số điện thoại (nếu có):..............
Fax (nếu có):............ Thư điện tử (nếu có):..............
|
4. Bên nhận bảo đảm11[53]
4.1. Họ và tên đầy đủ đối với
cá nhân12[54]/tên
đầy đủ đối với tổ chức13[55]: (viết chữ IN HOA)
.............................................................................................................................................
4.2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................................
4.3. Giấy tờ xác định tư cách
pháp lý14[56]
□ Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội
□ Mã số
thuế
Số:........................................................................................................................................
Cơ quan cấp:.............................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
4.4. Số điện thoại (nếu có):..............
Fax (nếu có):............. Thư điện tử (nếu có):.............
|
5. Tài sản bảo đảm bị xử lý15[57]
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
6. Lý do xử lý, thời gian và địa điểm xử lý
tài sản bảo đảm
6.1. Lý do xử lý:................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6.2. Thời gian xử lý:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6.3. Địa điểm xử lý:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
7. Đăng ký thay đổi thông báo xử lý tài sản bảo
đảm □
Nội dung yêu cầu đăng ký thay đổi
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
8. Xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm
□
|
9. Giấy tờ kèm theo16[58]:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
10. Cách thức
nhận kết quả đăng ký
|
□ Nhận trực tiếp tại cơ quan đăng ký
□ Nhận qua dịch vụ bưu chính (ghi rõ tên và địa
chỉ người nhận):.....................................................
□ Cách thức điện tử (nếu pháp luật quy định):
................................................................................
□ Cách thức
khác (nếu được cơ quan đăng ký đồng ý):
................................................................................
|
Người yêu cầu đăng ký chịu
trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác
của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này.
|
|
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
|
|
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:.........................................................................................
Chứng nhận17[59].......................................................................................................................
đã được đăng ký theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm.....
giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm.....
|
|
.....,
ngày..... tháng..... năm.....
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh, đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung
thực, đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa
chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Gạch chéo đối với mục không có
thông tin kê khai trên Phiếu yêu cầu đăng ký.
4. Thông tin được kê khai, nội
dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang. Trường
hợp này, các trang phải được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký
nháy vào từng trang.
5. Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ
hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (QT-05)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định phương pháp tổ chức,
mối quan hệ công tác và trách nhiệm của cá nhân trong thực hiện việc đăng ký
giao dịch bảo đảm.
|
2
|
Đối tượng áp dụng:
|
|
Áp dụng đối với cơ quan, tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến đăng ký, cung cấp
thông tin về biện pháp bảo đảm, quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Bộ Luật dân sự năm 2015;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015, số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số
99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014, số
33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017, số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021, số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023, số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 26/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 của Ngân hàng Nhà nước, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2546/QĐ-BTP
ngày 26/12/2022 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND
ngày 24/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Các Văn bản pháp luật khác
có liên quan.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Phiếu yêu cầu theo Mẫu số 05a tại Phụ lục (01 bản
chính);
|
x
|
|
- Văn bản chứng nhận đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (01 bản chính);
|
x
|
- Hợp đồng thế chấp quyền tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng
thực);
|
x
|
- Hợp đồng thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với
chuyển tiếp sang thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, trừ trường hợp hợp
đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở đã có nội
dung về chuyển tiếp sang thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai.
Hợp đồng thế chấp nhà ở (01 bản
chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với chuyển tiếp sang thế chấp nhà ở
đã được cấp Giấy chứng nhận, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP ;
|
x
|
- Giấy chứng nhận (bản gốc)
trong trường hợp chuyển tiếp sang đăng ký thế chấp nhà ở đã được cấp Giấy chứng
nhận.
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
03 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục
trên môi trường điện tử.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Việc thu Phí, Lệ phí thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân
Thành phố (các khoản thuế, thu khác có liên quan thực hiện theo các quy định
hiện hành).
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định.
+ Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Lập “Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;
+ Chuyển hồ sơ đã nhận cho
Lãnh đạo Văn phòng giao việc theo thẩm quyền.
|
Bộ phận TN&TKQ VPĐKĐĐ
|
0,25
|
Sổ theo dõi hồ sơ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B2
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ phân công
Phòng thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng phân công viên
chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
|
0,25
|
|
B4
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo
quy định;
- Hồ sơ đủ điều kiện:
+ Làm báo cáo, nhập cơ sở dữ
liệu, Giấy chứng nhận, Phiếu yêu cầu.
+ Trình lãnh đạo Phòng chuyên
môn ký duyệt.
- Hồ sơ không đủ điều kiện:
+ Soạn thảo Văn bản thông
báo, báo cáo và trình ký.
|
Viên chức Thụ lý
|
1,0
|
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25
|
|
B6
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐKĐĐ
|
0,5
|
|
B7
|
Đóng dấu, vào số, vào sổ theo
dõi
|
Văn thư VPĐKĐĐ
|
0,25
|
|
B8
|
Scan GCN, Phiếu yêu cầu, chuyển
file scan lên phần mềm, bàn giao kết quả đến Bộ phận TN&TKQ
Gửi bản sao Phiếu yêu cầu
chuyển tiếp đăng ký thế chấp cho Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản để thực
hiện xóa đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
hoặc xóa đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán tài sản
khác gắn liền với đất
|
Viên chức thụ lý
|
0,25
|
|
B9
|
Trả kết quả, chuyển hồ sơ lưu
về Phòng Thông tin - Lưu trữ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong giờ hành chính
|
Trả kết quả.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Phiếu yêu cầu chuyển tiếp
đăng ký thế chấp (Mẫu số 05a ban
hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ).).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05a1[60]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......,
ngày..... tháng..... năm......
PHIẾU YÊU CẦU
CHUYỂN TIẾP
ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
Kính gửi2[61]:.............................
|
PHẦN GHI CỦA CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ
|
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số.............. Số thứ tự....................
|
|
Người tiếp nhận
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
|
1. Người yêu cầu đăng ký3[62]
□ Bên nhận bảo đảm
|
□ Bên bảo đảm
|
□ Quản tài viên4[63]/Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
□ Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện5[64]
|
Họ và tên đầy đủ đối với cá
nhân6[65]/tên
đầy đủ đối với tổ chức7[66]:
(viết chữ IN HOA)
.............................................................................................................................................
Địa chỉ
để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết:
Họ và
tên:.............................................................................................................................
Số điện thoại:...............
Fax (nếu có):........................ Thư điện tử (nếu
có):....................
|
2. Hợp đồng thế chấp nhà ở/tài sản khác gắn liền
với đất8[67]
(nếu có):............................
Số (nếu có):.........................................;
thời điểm có hiệu lực9[68]:
ngày..... tháng..... năm.....
|
3. Bên thế chấp10[69]
3.1. Họ và tên đầy đủ đối với
cá nhân/tên đầy đủ đối với tổ chức: (viết chữ IN HOA)
.............................................................................................................................................
3.2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................................
3.3. Giấy tờ xác định tư cách pháp lý
□ Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Chứng minh quân đội
□ Hộ chiếu
□ Thẻ thường trú
□ Mã số thuế
Số:........................................................................................................................................
Cơ quan cấp:.............................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
3.4. Số điện thoại (nếu có):.............
Fax (nếu có):.............. Thư điện tử (nếu có):.............
|
4. Bên nhận thế chấp11[70]
4.1. Họ và tên đầy đủ đối với
cá nhân/tên đầy đủ của tổ chức: (viết chữ IN HOA)
.............................................................................................................................................
4.2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................................
4.3. Giấy tờ xác định tư cách
pháp lý
□ Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Chứng minh quân đội
□ Mã số thuế
Số:........................................................................................................................................
Cơ quan cấp:.............................................................................,
ngày..... tháng..... năm.....
4.4. Số điện thoại (nếu
có):................ Fax (nếu có):............ Thư điện tử (nếu
có):............
|
5. Thông tin về biện pháp
thế chấp đã được đăng ký tại Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản12[71]
5.1. Thế chấp quyền mua tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
(i) Hợp đồng mua bán nhà ở/Văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở:..........................
Số (nếu
có):........................................; thời điểm có hiệu lực13[72]:
ngày..... tháng..... năm.....
(ii) Các bên tham gia giao kết
hợp đồng mua bán nhà ở/chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
(iii) Thông tin về nhà ở theo hợp đồng mua bán mà bên thế chấp xác lập quyền
mua14[73]:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5.2. Thế chấp quyền mua tài
sản phát sinh từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
(i) Hợp đồng mua bán tài sản
khác gắn liền với đất/Văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán tài sản khác gắn
liền với đất:
Số (nếu có):........................................;
thời điểm có hiệu lực15:[74] ngày..... tháng..... năm.....
(ii) Các bên tham gia giao kết
hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất/chuyển nhượng hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
(iii) Thông tin về tài sản
khác gắn liền với đất theo hợp đồng mua bán mà bên thế chấp xác lập quyền mua16[75]:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
6. Hợp đồng thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở, từ hợp đồng mua bán tài sản khác
gắn liền với đất17:[76]
.............................................................................................................................................
Số (nếu
có):.......................................; thời điểm có hiệu lực18:[77] ngày.....
tháng..... năm.....
Đã đăng ký thế chấp tại thời
điểm..... giờ..... phút; ngày..... tháng..... năm.....
|
7. Yêu cầu chuyển tiếp đăng ký thế chấp tại
Văn phòng đăng ký đất đai đối với19:[78]
□ Nhà ở hình thành trong
tương lai.
□ Nhà ở đã được cấp Giấy
chứng nhận.
□ Tài sản khác gắn liền với đất
hình thành trong tương lai.
□ Tài sản khác gắn liền với đất
đã hình thành mà pháp luật không quy định phải đăng ký quyền sở hữu và cũng
chưa được đăng ký quyền sở hữu theo yêu cầu.
□ Tài sản khác gắn liền với đất
đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
8. Giấy tờ kèm theo20:[79]
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
9. Cách thức nhận kết quả
đăng ký
|
□ Nhận trực tiếp tại
cơ quan đăng ký
□ Nhận qua dịch vụ bưu
chính (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận):..........................................
□ Cách thức điện tử (nếu pháp luật quy định):......
□ Cách thức khác (nếu
được cơ quan đăng ký đồng ý):.............................................................
|
|
Người yêu cầu đăng ký chịu
trách nhiệm trước pháp luật về trung thực trong kê khai và về tính chính xác
của thông tin được kê khai trong Phiếu yêu cầu này.
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
QUẢN TÀI VIÊN,
DOANH NGHIỆP
QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
(HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN)
Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh (nếu có), đóng dấu (nếu có)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Cơ quan đăng ký có thẩm quyền:.........................................................................................
Chứng nhận chuyển tiếp đăng ký
thế chấp
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
theo nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại
thời điểm:..... giờ..... phút, ngày..... tháng..... năm.....
|
|
.....,
ngày..... tháng..... năm.....
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ và tên, chức danh, đóng dấu)
|
HƯỚNG
DẪN CHUNG
1. Nội dung kê khai phải trung
thực, đầy đủ, chính xác.
2. Đối với phần kê khai có lựa
chọn thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng được lựa chọn.
3. Gạch chéo đối với mục không có
thông tin kê khai trên Phiếu yêu cầu.
4. Thông tin được kê khai, nội
dung liên quan trong Phiếu yêu cầu có thể được thể hiện trên nhiều trang.
Trường hợp này, các trang phải
được đánh số thứ tự và người yêu cầu đăng ký phải ký nháy vào từng trang.
5. Đối với nội dung tại điểm
5.1 (iii) thể hiện trên Phiếu yêu cầu, kê khai:
- Nhà ở riêng lẻ: Loại nhà (nhà
biệt thự/nhà liền kề/nhà ở riêng lẻ khác), địa chỉ nhà;
- Tòa nhà chung cư: Tên của tòa
nhà, tổng số căn hộ, địa chỉ tòa nhà;
- Căn hộ chung cư: Số của căn hộ,
tầng số của căn hộ, địa chỉ tòa nhà chung cư có căn hộ;
Đối với nội dung tại điểm 5.2
(iii), thể hiện trên Phiếu yêu cầu, kê khai:
- Công trình xây dựng không phải
là nhà ở: Loại công trình, tên hạng mục công trình, địa chỉ công trình;
- Rừng sản xuất là rừng trồng,
cây lâu năm: Loại cây rừng, loại cây lâu năm, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu
năm;
- Công trình xây dựng là khách
sạn, căn hộ - khách sạn, văn phòng lưu trú, biệt thự du lịch nghỉ dưỡng, căn hộ
du lịch nghỉ dưỡng, nhà nghỉ du lịch và công trình khác (công trình phục vụ mục
đích lưu trú, du lịch) trên đất thương mại, dịch vụ: Kê khai trong trường hợp
pháp luật về đất đai, pháp luật khác liên quan có quy định và tại mục tương ứng
trong kê khai nhà ở, tòa nhà chung cư, căn hộ chung cư, công trình xây dựng
khác.
[1]
Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của
Chính phủ.
[2]
Ghi đúng tên cơ quan đăng ký có thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến
một cơ quan đăng ký.
[5]
Trường
hợp này, đánh dấu đồng thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên
bảo đảm hoặc ô Bên nhận bảo đảm là pháp nhân thực hiện đăng ký thông qua chi
nhánh hoặc của người được đại diện.
[9]
Trường hợp gồm nhiều
người thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký
này.
[14]
Kê khai theo thông tin thể hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối
với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong
quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân.
[16]
Kê khai thông tin về một trong các loại giấy tờ: Chứng minh nhân dân, Căn cước
công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công
tác trong quân đội và không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Mã số
thuế đối với tổ chức.
17 Trường hợp có nhiều tài sản bảo đảm
thì kê khai từng tài sản theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký
này. Trường hợp tài sản bảo đảm có Giấy chứng nhận thì kê khai thông tin theo
Giấy chứng nhận; trường hợp thông tin về tài sản trên Giấy chứng nhận khác với
thông tin về tài sản được lưu giữ tại cơ quan đăng ký thì việc kê khai thông
tin thực hiện phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 5, điểm d, điểm đ khoản 1
Điều 15, khoản 8 Điều 25, khoản 3 Điều 36 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
[19]
Kê khai đầy đủ giấy tờ phải có trong hồ sơ đăng ký phù hợp với từng tài sản bảo
đảm theo quy định tương ứng tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
1 Ban hành kèm theo Nghị định
số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ. Phiếu yêu cầu đăng ký
này cũng được áp dụng đối với trường hợp người nhận chuyển giao hợp pháp tài sản
bảo đảm hoặc cơ quan có thẩm quyền, người có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều
8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP chỉ yêu cầu rút bớt một, một số tài sản bảo đảm để
xóa đăng ký đối với tài sản này.
2 Ghi đúng tên cơ quan đăng ký
có thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến một cơ quan đăng ký.
3 Trường hợp gồm nhiều người
thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này.
Trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ liên quan đến tài sản thuộc doanh nghiệp
tư nhân thì kê khai người yêu cầu đăng ký theo quy định tại khoản 9 Điều 8 Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP .
4 Kê khai thêm chức danh, số
Chứng chỉ hành nghề, cơ quan cấp và ngày, tháng, năm cấp Chứng chỉ.
5 Trường hợp này, đánh dấu đồng
thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên bảo đảm hoặc ô Bên nhận
bảo đảm là pháp nhân thực hiện đăng ký thông qua chi nhánh hoặc của người được
đại diện.
6 Kê khai theo thông tin thể
hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng
minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh
nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường
trú đối với người không quốc tịch.
8 Áp dụng trong trường hợp
đăng ký thay đổi theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 18 Nghị định số
99/2022/NĐ-CP .
9 Đối với hợp đồng, văn bản sửa
đổi, bổ sung hợp đồng, văn bản chuyển giao quyền đòi nợ, chuyển giao nghĩa vụ:
Kê khai ngày công chứng, chứng thực (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản được
công chứng, chứng thực); ngày có hiệu lực theo thỏa thuận trong hợp đồng, văn bản
(áp dụng đối với hợp đồng, văn bản không được công chứng, chứng thực); ngày ký
hợp đồng, văn bản (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản không được công chứng, chứng
thực và các bên không có thỏa thuận về ngày có hiệu lực trong hợp đồng, văn bản).
Đối với văn bản khác chứng minh căn cứ thay đổi: Kê khai ngày có hiệu lực thể
hiện trên văn bản hoặc ngày ký văn bản nếu trong văn bản không thể hiện ngày có
hiệu lực.
11 Kê khai đầy đủ giấy tờ phải
có trong hồ sơ đăng ký theo quy định của Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
12 Người yêu cầu
đăng ký thay đổi theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 8 Nghị định số
99/2022/NĐ-CP .
1 Ban hành kèm theo Nghị định
số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ.
2 Ghi đúng tên cơ quan đăng ký
có thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến một cơ quan đăng ký.
3 Trường hợp gồm nhiều người
thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này.
Trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ liên quan đến tài sản thuộc doanh nghiệp
tư nhân thì kê khai người yêu cầu đăng ký theo quy định tại khoản 9 Điều 8 Nghị
định số 99/2022/NĐ-CP .
4 Kê khai thêm chức danh, số
Chứng chỉ hành nghề, cơ quan cấp và ngày, tháng, năm cấp Chứng chỉ.
5 Kê khai thêm chức danh, tên
đơn vị công tác.
7 Trường hợp này, đánh dấu đồng
thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên bảo đảm hoặc ô Bên nhận
bảo đảm là pháp nhân thực hiện đăng ký thông qua chi nhánh hoặc của người được
đại diện.
8 Kê khai theo thông tin thể
hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng
minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh
nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường
trú đối với người không quốc tịch.
10 Kê khai đầy đủ giấy tờ phải
có trong hồ sơ đăng ký theo quy định của Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
11 Người yêu cầu xóa đăng ký
theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
1 Ban hành kèm theo Nghị định
số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ.
2 Ghi đúng tên cơ quan đăng ký
có thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến một cơ quan đăng ký.
3 Trường hợp này, đánh dấu đồng
thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên nhận bảo đảm.
4 Kê khai theo thông tin thể
hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; Chứng
minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh
nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường
trú đối với người không quốc tịch.
5 Kê khai theo thông tin thể
hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế (áp dụng cả trong trường hợp kê khai đối
với chi nhánh).
6 Kê khai ngày công chứng, chứng
thực (áp dụng đối với hợp đồng được công chứng, chứng thực); ngày có hiệu lực
theo thỏa thuận trong hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng,
chứng thực); ngày ký hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng,
chứng thực và các bên không có thỏa thuận về ngày có hiệu lực trong hợp đồng).
7 Trường hợp gồm nhiều người
thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này.
10 Kê khai thông tin về một
trong các loại giấy tờ: Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân
Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và
không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước
ngoài; Thẻ thường trú đối với người không quốc tịch; Mã số thuế đối với tổ chức.
12 Kê khai theo thông tin thể
hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; thể
hiện trên Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và
không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân.
14 Kê khai thông tin về một
trong các loại giấy tờ: Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân
Việt Nam; Chứng minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và
không có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân; Mã số thuế đối với tổ chức.
15 Kê khai thông tin về tài sản
bảo đảm bị xử lý thuộc trường hợp đăng ký quy định tại Điều 25 Nghị định số
99/2022/NĐ-CP phù hợp với tài sản bảo đảm được kê khai tại Phiếu yêu cầu theo Mẫu
số 01a và Mẫu số 02a (nếu có đăng ký thay đổi) tại Phụ lục này.
16 Kê khai đầy đủ giấy tờ phải
có trong hồ sơ đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm quy định tại Nghị định số
99/2022/NĐ-CP .
17 Cơ quan đăng ký chứng nhận
việc đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm hoặc đăng ký thay đổi thông báo xử
lý tài sản bảo đảm hoặc xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm tương ứng với
yêu cầu đăng ký.
1 Ban hành kèm theo Nghị định
số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ.
2 Ghi tên cơ quan đăng ký có
thẩm quyền. Một Phiếu yêu cầu đăng ký chỉ gửi đến một cơ quan đăng ký.
3 Trường hợp bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ liên quan đến tài sản thuộc doanh nghiệp tư nhân thì kê khai người yêu
cầu đăng ký theo quy định tại khoản 9 Điều 8 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
4 Kê khai thêm chức danh, số
Chứng chỉ hành nghề, cơ quan cấp và ngày, tháng, năm cấp Chứng chỉ.
5 Trường hợp này, đánh dấu đồng
thời ô Chi nhánh của pháp nhân, người đại diện và ô Bên bảo đảm hoặc ô Bên nhận
bảo đảm là pháp nhân thực hiện đăng ký thông qua chi nhánh hoặc của người được
đại diện.
6 Kê khai theo thông tin thể
hiện trên Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam, Chứng
minh quân đội đối với người đang công tác trong quân đội và không có Chứng minh
nhân dân, Căn cước công dân; Hộ chiếu đối với công dân nước ngoài; Thẻ thường
trú đối với người không quốc tịch.
7 Kê khai theo thông tin thể
hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế (áp dụng cả trong trường hợp kê khai đối
với chi nhánh).
8 Chỉ kê khai trong trường hợp
hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp có hợp đồng này.
9 Kê khai ngày công chứng, chứng
thực (áp dụng đối với hợp đồng được công chứng, chứng thực); ngày có hiệu lực
theo thỏa thuận trong hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng,
chứng thực); ngày ký hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng không được công chứng,
chứng thực và các bên không có thỏa thuận về ngày có hiệu lực trong hợp đồng).
10 Trường hợp gồm nhiều người
thì kê khai từng người theo thông tin thể hiện trên Phiếu yêu cầu đăng ký này.
Kê khai thông tin về tên hoặc họ, tên, thông tin về giấy tờ xác định tư cách
pháp lý phù hợp với thông tin thể hiện tại Văn bản chứng nhận đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở, từ hợp đồng mua bán tài sản
khác gắn liền với đất.
12 Trường hợp trong cùng một mục
thông tin về biện pháp thế chấp đã được đăng ký có nhiều biện pháp thế chấp thì
thông tin về từng biện pháp thế chấp kê khai theo thông tin thể hiện trên Phiếu
yêu cầu đăng ký này. Thông tin kê khai phù hợp với thông tin thể hiện tại Văn bản
chứng nhận đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở,
từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất.
13 Kê khai ngày công chứng, chứng
thực (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản được công chứng, chứng thực); ngày có
hiệu lực theo thỏa thuận trong hợp đồng, văn bản chuyển nhượng hợp đồng (áp dụng
đối với hợp đồng, văn bản không được công chứng, chứng thực); ngày ký hợp đồng,
văn bản chuyển nhượng hợp đồng (áp dụng đối với hợp đồng, văn bản không được
công chứng, chứng thực và các bên không có thỏa thuận về ngày có hiệu lực trong
hợp đồng, văn bản).
14 Chỉ kê khai thông tin về
nhà ở trong hợp đồng mua bán mà bên thế chấp xác lập quyền mua phù hợp với yêu
cầu chuyển tiếp mà người yêu cầu đăng ký lựa chọn tại Mục 7 và phù hợp với nhà ở
được chuyển tiếp đăng ký thế chấp.
16 Chỉ kê khai thông tin về
tài sản gắn liền với đất trong hợp đồng mua bán mà bên thế chấp xác lập quyền
mua phù hợp với yêu cầu chuyển tiếp mà người yêu cầu đăng ký lựa chọn tại Mục 7
và phù hợp với tài sản khác gắn liền với đất được chuyển tiếp đăng ký thế chấp.
17 Kê khai thông tin phù hợp với
thông tin thể hiện tại Văn bản chứng nhận đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở, từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất.
19 Có thể lựa chọn một, một số
hoặc tất cả các trường hợp phù hợp với phạm vi tài sản có yêu cầu chuyển tiếp
đăng ký.
20 Kê khai đầy đủ giấy tờ
phải có trong hồ sơ đăng ký theo quy định của Nghị định số 99/2022/NĐ-CP .
Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1752/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|