|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1746/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 09 tháng 10
năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban,
ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTf-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
2729/SYT-VP ngày 14 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công
bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự
khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng
theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công
bố.
Điều 2: Sở Y tế tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời
gian cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn
bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1
Quyết định này, Sở Y tế tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở
Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10
ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công
bố.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1937/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 10 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An
Giang.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh; Qua (email)
- UBND cấp huyện; Qua (email)
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng công báo);
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1746/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh An Giang)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam.
|
11
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh.
|
16
|
3
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
19
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y
tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
23
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
đa khoa.
|
31
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa.
|
38
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
49
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
55
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ kính thuốc.
|
61
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ làm răng giả.
|
67
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
73
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ
sinh.
|
79
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn
trị y học cổ truyền.
|
86
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám
chẩn đoán hình ảnh.
|
93
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét
nghiệm.
|
100
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá,
trạm y tế cấp xã.
|
107
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
113
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
118
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền.
|
121
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân).
|
124
|
21
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong
lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
127
|
22
|
Thủ tục hoàn chỉnh hồ sơ công bố đủ điều kiện được
phép thực hiện khám sức khỏe của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
130
|
23
|
Thủ tục cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh
nhân đạo.
|
137
|
II. Lĩnh vực y dược cổ truyền.
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
139
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức đợt khám, chữa bệnh nhân
đạo bằng Y học cổ truyền.
|
143
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ và phê duyệt nội dung quảng
cáo khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có
trụ sở trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ
truyền.
|
145
|
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm.
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là
công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế cấp).
|
149
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược
(trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).
|
157
|
3
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất,
hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5
năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ
hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ ).
|
166
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc của đại lý thuốc doanh nghiệp - cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y,
thuốc từ dược liệu.
|
172
|
5
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với Đại lý thuốc của doanh nghiệp - cơ sở bán lẻ thuốc thành
phẩm đông y, thuốc từ dược liệu.
|
178
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về
dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh
doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở
đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Đại lý thuốc của doanh
nghiệp - cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu.
|
184
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc.
|
190
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi
người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng
không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh
doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt
động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
196
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc.
|
202
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở bán buôn do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản
lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay
đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong
trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh
đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
208
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn
GPP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu.
|
214
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn
GPP trường hợp tái kiểm tra.
|
232
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu
chuẩn GDP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu.
|
235
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu
chuẩn GDP trường hợp tái kiểm tra.
|
239
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu
chuẩn GDP trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm
kinh doanh, kho bảo quản.
|
242
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu
chuẩn GSP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu.
|
246
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu
chuẩn GSP trường hợp tái kiểm tra.
|
250
|
18
|
Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược
liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trường hợp cấp lần
đầu.
|
254
|
19
|
Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược
liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trường hợp bổ sung
phạm vi kinh doanh.
|
260
|
20
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc (Đối với Cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều
kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y
tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến
ngày 31/12/2010).
|
264
|
21
|
Thủ tục cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới
thiệu thuốc.
|
266
|
22
|
Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc là Dược
sĩ đại học.
|
270
|
23
|
Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc là Dược
sĩ trung học.
|
273
|
24
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất tại Việt Nam.
|
276
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước.
|
291
|
26
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ nhận thuốc phi mậu dịch.
|
295
|
27
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất
trong nước (đăng ký lần đầu).
|
300
|
28
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất
trong nước (đăng ký lại).
|
303
|
29
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo Mỹ phẩm.
|
306
|
IV. Lĩnh vực giám định y khoa.
|
1
|
Thủ tục giám định thương tật lần đầu.
|
311
|
2
|
Thủ tục giám định thương tật từ tạm thời sang vĩnh
viễn.
|
313
|
3
|
Thủ tục giám định những trường hợp có thêm vết
thương.
|
315
|
4
|
Thủ tục giám định thương tật có tính chất phúc
quyết.
|
317
|
5
|
Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động.
|
319
|
6
|
Thủ tục giám định thương tật tai nạn lao động tái
phát.
|
324
|
7
|
Thủ tục giám định lần đầu suy giảm khả năng lao
động (Hưu trí trước tuổi quy định).
|
328
|
8
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ tử tuất.
|
333
|
9
|
Thủ tục giám định khả năng lao động đối với người
lao động trong các tổ chức lao động khác.
|
337
|
10
|
Thủ tục giám định khả năng lao động tổng hợp.
|
342
|
11
|
Thủ tục giám định lại khả năng lao động đối với
người lao động.
|
346
|
12
|
Thủ tục giám định khiếu nại.
|
350
|
13
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp lần đầu.
|
353
|
14
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát.
|
356
|
15
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tổng hợp.
|
360
|
16
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp khiếu nại.
|
364
|
17
|
Thủ tục giám định cho người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học.
|
366
|
18
|
Thủ tục giám định khuyết tật lần đầu tại hội đồng
giám định y khoa.
|
368
|
19
|
Thủ tục giám định khuyết tật phúc quyết.
|
370
|
20
|
Thủ tục giám định nghĩa vụ quân sự phúc quyết.
|
372
|
V. Lĩnh vực kiểm dịch y tế quốc
tế.
|
1
|
Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền.
|
374
|
2
|
Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền.
|
376
|
3
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện vận
tải xuất cảnh, nhập cảnh.
|
378
|
4
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa xuất
khẩu - nhập khẩu.
|
384
|
5
|
Thủ tục chứng nhận xử lý y tế.
|
388
|
6
|
Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng.
|
394
|
7
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt,
tro cốt.
|
396
|
8
|
Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y
học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
399
|
VI. Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực
phẩm.
|
1
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định
an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.
|
403
|
2
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
411
|
3
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của
tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).
|
419
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy
và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
|
427
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng,
thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật
liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
435
|
6
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng,
thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật
liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
439
|
7
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo về
thực phẩm trên Truyền thanh, truyền hình, bảng, biển, panô, ….
|
443
|
8
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung hội thảo, hội
nghị giới thiệu thực phẩm.
|
447
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về
Vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
451
|
VII. Lĩnh vực y tế dự phòng.
|
1
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
452
|
2
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II.
|
458
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn.
|
464
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.
|
470
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng
xét nghiệm.
|
473
|
6
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm a, c, d khoản 1 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT.
|
476
|
7
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm b khoản 1 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT.
|
483
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm a khoản 2 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT.
|
490
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm b khoản 2 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014.
|
493
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng theo điểm c khoản 2 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014.
|
496
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1746/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
4.352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|