TT
|
Tên
TTHC
|
VBQPPL
quy định
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
11
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
12
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ
thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
14
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
15
|
Thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy
quyền); Cơ sở giáo dục
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền); Cơ sở giáo dục
|
24
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở
lại
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
27
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
28
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
29
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
33
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
34
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
35
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
36
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
37
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
38
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
39
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
40
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc
chương trình trung học phổ thông
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo nếu được ủy quyền)
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng Giáo dục Mầm non
|
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung
học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc
nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ
thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường
chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
45
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
46
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
47
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
48
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia.
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
49
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
50
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
51
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
52
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
53
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
54
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ
sở giáo dục
|
55
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
56
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
57
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp tỉnh
|
58
|
Hỗ trợ học tập
đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số
rất ít người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
59
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-
BGDĐT-BTC- BLĐTBXH; Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN
SINH
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Trung
tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
2
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Thông tư số 04/2017/TT- BGDĐT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
4
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
|
Quy
chế thi, tuyển sinh
|
Hội
đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi
|
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
2
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
Thông tư số 19/2015/TT- BGDĐT
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Thông tư số 26/2013/TT- BGDĐT;
Quyết định số 77/2007/QĐ- BGDĐT
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
TT
|
Tên
TTHC
|
VBQPPL
quy định
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND
cấp huyện
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
10
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu
học)
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
11
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
12
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
13
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
14
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
15
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
18
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
19
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
|
Thông tư số 17/2012/TT- BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện (hoặc Phòng Giáo dục
và Đào tạo)
|
20
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT; Nghị
định số 20/2014/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
21
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
Thông tư số 44/2014/TT- BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
22
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
Thông tư số 59/2012/TT- BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
23
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
24
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
Thông tư số 11/2009/TT- BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|
25
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
26
|
Tiếp nhận đối tượng học giáo dục
thường xuyên cấp trung học cơ sở
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông
tư số 17/2003/TT- BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
27
|
Thuyên chuyển đối tượng học giáo
dục thường xuyên cấp trung học cơ sở
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
28
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Thông tư số 50/2012/TT- BGDĐT;
Thông tư số 41/2010/TT- BGDĐT
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Cơ sở giáo dục
|
29
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở
giáo dục
|
30
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
Thông tư liên tịch số
09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV
|
Giáo
dục và đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT-
BGDĐT-BTC
|
Giáo
dục và đào tạo
|
UBND cấp huyện
|