ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1738 /QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 1446/STP-VP ngày 14 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 76 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa
phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tư pháp (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo các Phòng, ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hoá thành phần hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Tư pháp tiếp tục rà soát
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, tổng hợp đề xuất của cấp huyện,
cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để tổng hợp, ban hành
theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục
các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông hướng dẫn, triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục
hành chính phải số hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020,
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư
số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ
thủ tục hành chính phải số hoá theo quy định tại Điều 1, Sở Tư pháp; Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ động số hoá đối với những thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ sơ phải số hoá
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
1.
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
1.008709
|
Luật sư
|
Giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số:
1.002010
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
1.000828
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
3.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
1.000688
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
4.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
1.008624
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan
khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
1.008628
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
6.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
1.002010
|
Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư”, Mã số: 1.000828/“Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với miễn đạo tạo nghề luật sư”, Mã số: 1.000688
|
7.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
1.002055
|
Giấy đăng ký hoạt động của
văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số:
1.002010
|
8.
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
1.002079
|
Giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số:
1.002010
|
9.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002099
|
Giấy đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư thành lập chi nhánh
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số:
1.002010
|
10.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
1.002153
|
Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề luật sư”, Mã số: 1.000828/ “Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với miễn đạo tạo nghề luật sư”, Mã số: 1.000688
|
11.
|
Hợp nhất công ty luật
|
1.002218
|
Giấy đăng ký hoạt động của
các công ty luật bị hợp nhất
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số:
1.002010
|
12.
|
Sáp nhập công ty luật
|
1.002234
|
Giấy đăng ký hoạt động của
các công ty luật bị sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số:
1.002010
|
13.
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
1.000112
|
Công chứng
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
14.
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
1.000100
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
15.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
1.001756
|
Quyết định bổ nhiệm hoặc bổ
nhiệm lại công chứng viên
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Bổ nhiệm công chứng viên, Mã số: 1.000112/ “Bổ nhiệm lại công chứng
viên, Mã số: 1.000100
|
16.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
1.001877
|
Quyết định bổ nhiệm công
chứng viên tham gia thành lập Văn phòng công chứng
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Bổ nhiệm công chứng viên, Mã số: 1.000112/ “Bổ nhiệm lại công chứng
viên, Mã số: 1.000100
|
17.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
2.000789
|
Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001877.
|
18.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
2.000778
|
Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng”, Mã số: 2.000789
|
19.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
2.000766
|
Quyết định cho phép hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Hợp nhất Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001688
|
20.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
2.000758
|
Quyết định cho phép sáp nhập
Văn phòng công chứng
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Sáp nhập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001665
|
21.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
2.000743
|
Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng, Mã số: 1.001647
|
22.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721)
|
1.001721
|
Quyết định công nhận hoàn
thành tập sự hành nghề công chứng
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng”, Mã số:
1.012019
|
23.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
1.001688
|
- Quyết định cho phép thành
lập;
- Giấy đăng ký hoạt động của
các Văn phòng công chứng được hợp nhất.
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001877;
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng, Mã số:
2.000789.
|
24.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
1.001665
|
- Quyết định cho phép thành
lập;
- Giấy đăng ký hoạt động của
các Văn phòng công chứng.
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001877;
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng, Mã số:
2.000789.
|
25.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
1.001647
|
- Quyết định cho phép thành
lập;
- Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
|
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001877;
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng, Mã số:
2.000789.
|
26.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
2.000970
|
Trợ giúp pháp lý
|
Giấy đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số:
1.002010
|
27.
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
1.001233
|
Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý đã được cấp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”, Mã số: 2.000596
|
28.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008904
|
Trọng tài thương mại
|
- Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài;
- Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay
đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác”, Mã
số: 1.008889;
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác, Mã số: 1.008890.
|
29.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
1.008905
|
Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài (Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay
đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác, Mã
số: 1.008890
|
30.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
1.000588
|
Tư vấn pháp luật
|
- Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật;
- Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh.
|
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Mã số:
1.000627;
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật,
Mã số: 1.000614.
|
31.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
2.000823
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng giám định tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp”, Mã số:
2.000890
|
32.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
2.000568
|
Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng giám định tư pháp đã được cấp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp”, Mã số:
2.000890
|
33.
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
1.001216
|
Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp”, Mã số:
2.000890
|
34.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của
Văn phòng
|
2.000555
|
Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp, Mã số: 2.000823
|
35.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001247
|
Đấu giá tài sản
|
Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản, Mã số:
2.001395
|
36.
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001333
|
Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản, Mã số:
2.001395
|
37.
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
1.008922
|
Thừa phát lại
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
38.
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
1.008923
|
Quyết định bổ nhiệm Thừa phát
lại
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại, Mã số: 1.008922
|
39.
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
1.008924
|
- Phiếu lý lịch tư pháp;
- Quyết định miễn nhiệm Thừa
phát lại.
|
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488;
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại, Mã số: 1.008922.
|
40.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
1.008927
|
Quyết định bổ nhiệm, Thừa
phát lại để đối chiếu hoặc Quyết định bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/Bổ nhiệm lại Thừa phát
lại, Mã số: 1.008924
|
41.
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
1.008929
|
Quyết định bổ nhiệm, Thừa
phát lại để đối chiếu hoặc Quyết định bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/Bổ nhiệm lại Thừa phát
lại, Mã số: 1.008924
|
42.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008930
|
Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng Thừa phát lại
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929
|
43.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008931
|
Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng Thừa phát lại
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008930
|
44.
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008932
|
- Quyết định bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại Thừa phát lại để đối chiếu;
- Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng Thừa phát lại.
|
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại, Mã số: 1.008922/“Bổ nhiệm lại Thừa phát
lại”, Mã số: 1.008924;
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929.
|
45.
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008933
|
Quyết định cho phép chuyển đổi
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”, Mã
số: 1.008932
|
46.
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008934
|
- Quyết định cho phép thành
lập;
- Giấy đăng ký hoạt động của
các Văn phòng.
|
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929;
- Thành phần hồ sơ này
là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Mã số:
1.008930.
|
47.
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008935
|
- Quyết định cho phép hợp
nhất, Quyết định cho phép sáp nhập;
- Quyết định bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại của các Thừa phát lại.
|
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008934;
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: ”Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/ “Bổ nhiệm lại Thừa
phát lại”, Mã số: 1.008924.
|
48.
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
1.008936
|
- Quyết định bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại Thừa phát lại của các Thừa phát lại nhận chuyển nhượng để đối
chiếu;
- Quyết định cho phép thành
lập;
- Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng.
|
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: ”Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/ “Bổ nhiệm lại Thừa
phát lại”, Mã số: 1.008924;
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929;
- Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008930.
|
49.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
1.008937
|
Quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008936
|
50.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
2.002039
|
Quốc tịch
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
51.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
2.002038
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
52.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
2.002036
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
53.
|
Xác nhận công dân Việt Nam
thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư
trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
2.002349
|
Nuôi con nuôi
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
54.
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003160
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
55.
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
1.003976
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
56.
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
1.004878
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
57.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
2.000806
|
Hộ tịch
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873
|
58.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
2.000528
|
Giấy kết hôn
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, mã số 2.000806”
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
59.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
Hộ tịch
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873
|
60.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
|
1.000593
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài”, mã số 2.000806
|
61.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
1.003583
|
Giấy kết hôn
|
|
62.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
Giấy kết hôn
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873
|
63.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000094
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873
|
64.
|
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
1.003005
|
Nuôi con nuôi
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn”, Mã số: 1.000894
|
65.
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong
nước
|
2.001263
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Thành phần hồ sơ này là kết
quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn”, Mã số: 1.000894
|