|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1735/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính công sản Sở Tài chính Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1735/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1735/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 15 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 1784/TTr-STC ngày
20/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông đối với 03 thủ tục thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
19/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3(t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT HĐND; Ban Pháp chế (HĐND);
- Cổng TTĐT tỉnh, cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- TT CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu VP, TN, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
ĐƯỢC CÔNG BỐ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1756/QĐ-UBND NGÀY 19/6/2018
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày
15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục: Quyết
định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công
- tư
Quy trình thực hiện liên thông từ Bộ
phận Một cửa Sở Tài chính.
(Mã số TTHC: 1.005419, có 02 quy
trình)
1.1 QTNB thứ nhất:
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công - tư trong trường hợp không phải là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp
(Mã số TTHC: 1.005419-01)
Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Tài chính
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét thành phần hồ sơ
1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp
với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
- Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn
phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2)
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
3
|
Xử
lý hồ sơ
|
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết
|
|
9,5
ngày
|
|
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ và dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra hồ sơ thực hiện theo 02
trường hợp sau:
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ
quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
8,0 ngày
|
|
TH.1
|
Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị có liên quan chuyển bước 3.2
|
- Dự tháo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan
|
8,0
ngày
|
|
TH.2
|
Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng
chưa hợp lệ)
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ
|
- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ
|
1,0 ngày
|
(Trường
hợp thông báo bổ sung hồ sơ thực hiện dừng tính tối đa không quá 15 ngày
|
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
bước 3.3.
- Không đồng
ý: Chuyển lại bước 3.1.
|
- Dự thảo Văn
bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê
duyệt, chuyển phát hành bước 3.4
- Không đồng ý:
Chuyển lại bước 3.2.
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,75
ngày
|
|
3.4
|
Phát
hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư/ BPMC
|
Văn thư phát hành văn bản đi:
- Trường hợp Văn bản lấy ý kiến các
cơ quan đơn vị có liên quan: Chuyển bước 4
- Trường hợp Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: Chuyển bước 7
|
- Văn bản lấy ý
kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan lấy ý kiến (tùy theo dự án)
|
Bước
4
|
Lấy
ý kiến đề xuất
|
|
Lấy ý kiến góp ý của các ngành, địa
phương về đề xuất của đơn vị đề nghị sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công-tư
|
- Văn bản tham gia ý kiến.
|
10
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
5
|
Tham mưu văn bản cho UBND tỉnh
|
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh ban hành Quyết định
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
5,0
ngày
|
|
5.1
|
Tiếp
nhận văn bản góp ý
|
BPMC
|
Tiếp nhận văn bản góp ý của các cơ
quan, đơn vị; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ
quan, đơn vị; hồ sơ kèm theo (nếu có)
|
0,25
ngày
|
|
5.2
|
Lập
văn bản thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ
quan, đơn vị, tham mưu thực hiện theo 02 trường hợp sau:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp (kể cả hồ
sơ nhận lại từ UBND tỉnh): Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư, chuyển bước 5.3.
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp: dự
thảo văn bản thông báo hồ sơ không phù hợp chuyển bước 5.3.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính:
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ.
|
3,25
ngày
|
|
5.3
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý:
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bước 5.4.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
5.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư
hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
5.4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê
duyệt, chuyển phát hành bước 5.3
- Không đồng ý:
Chuyển lại bước 5.5
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
5.5
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành; chuyển hồ sơ BPMC;
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối
tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp
hồ sơ không hợp lệ.
|
0,25
ngày
|
|
5.6
|
Chuyển
hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
BPMC
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài chính;
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ.
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Phê duyệt Quyết định
|
|
5,0
ngày
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính:
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ.
|
0.5
ngày
|
|
6.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ
sơ nhận lại sau khi điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: dự thảo
Quyết định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp trong trường hợp
đề nghị sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công - tư không phù hợp; chuyển
bước 6.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa
đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính điều chỉnh, bổ sung; chuyển
bước 6.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển lại Sở Tài chính đã tiếp thu điều chỉnh): dự thảo Quyết định sử dụng
tài sản công phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 6.3.
|
- Dự thảo Quyết
định sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu
tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính điều chỉnh.
|
2,5
ngày
|
|
6.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.2.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức
đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính điều chỉnh, bổ sung.
|
0,5
ngày
|
|
6.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính điều chỉnh, bổ sung.
|
0,5
ngày
|
|
6.5
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát hành;
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4
|
|
0,5
ngày
|
|
6.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả của UBND
tỉnh về Sở Tài chính, thực hiện theo 02 trường hợp sau:
- Trường hợp chuyển “Quyết định sử
dụng tài sản công hiện có để tham
gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ
sơ không hợp lệ.”: Chuyển bước 7. Trường hợp chuyển “Văn
bản chuyển lại Sở Tài chính điều chỉnh, bổ sung”: chuyển lại Bước 2
|
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc
Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
* Bổ sung (Đối với trường hợp thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ):
- Thông báo bổ sung hồ sơ
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
* Trả kết quả:
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn
vị.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu.
- Kết thúc quy
trình.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc
Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0
|
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở
Tài chính theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có)
- Văn bản chuyển lại Sở Tài chính
(nếu có)
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư /Văn bản
hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Các hồ sơ phát sinh khác trong
quá trình thực hiện.
|
1.2 QTNB thứ
hai: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối
tác công - tư trong trường hợp sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
(Mã số TTHC: 1.005419-02)
Thời gian giải quyết: 67 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Tài chính
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét thành phần hồ sơ
1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp
với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
- Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ
lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2)
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số
03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ (kể cả hồ sơ của UBND tỉnh chuyển lại đề
nghị Sở Tài chính điều chỉnh)
|
|
0,25
ngày
|
|
Sở Tài chính
|
Bước
3
|
Xử
lý hồ sơ
|
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết
|
|
9,5
ngày
|
|
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ và dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
thực hiện theo 02 trường hợp sau:
|
- Dự thảo Văn
bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
8,0 ngày
|
|
TH.1
|
Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ
quan đơn vị có liên quan
|
8.0
ngày
|
|
TH.2
|
Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ)
|
Chuyên
viên
|
Thực hiện theo 02 trường hợp:
+ Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ,
thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ; chuyển bước 3.2
+ Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ; chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Thời
gian dừng tính tối đa không quá 15 ngày
|
3.2
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
bước 3.3.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
3.1.
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ
quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
3.3
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát
hành bước 3.4
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
3.2.
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,75
ngày
|
|
3.4
|
Phát
hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư/ BPMC
|
Văn thư phát hành văn bản đi:
- Trường hợp Văn bản lấy ý kiến các
cơ quan đơn vị có liên quan: chuyển bước 4
- Trường hợp Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: Chuyển bước 9.
|
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan
đơn vị có liên quan;
- Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan lấy ý kiến (tùy theo dự án)
|
Bước
4
|
Lấy
ý kiến đề xuất
|
|
Lấy ý kiến góp ý của các ngành, địa
phương về đề xuất của đơn vị đề nghị sử dụng tài sản công
để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư.
|
- Văn bản tham gia ý kiến.
|
10
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
5
|
Tham
mưu văn bản cho UBND tỉnh
|
|
Tham mưu dự thảo văn bản lấy ý kiến
thường trực HĐND tỉnh.
|
|
5,0
ngày
|
|
5.1
|
Tiếp
nhận văn bản góp ý
|
BPMC
|
Tiếp nhận văn bản góp ý của các cơ
quan, đơn vị; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ
theo phân công (kể cả hồ sơ do UBND tỉnh chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh).
|
Văn bản tham gia ý kiến của cơ quan, đơn vị; hồ sơ kèm theo (nếu có).
|
0,25
ngày
|
|
5.2
|
Dự
thảo văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị, tham mưu Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh, chuyển bước 5.3.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
|
3,25 ngày
|
|
5.3
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung
dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt bước 5.4.
- Không đồng ý: chuyển lại bước
5.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
5.4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: phê duyệt chuyển phát
hành bước 5.3
- Không đồng ý: chuyển lại bước 5.5
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính:
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
5.5
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành; chuyển
hồ sơ BPMC;
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
5.6
|
Chuyển
hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
BPMC
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính;
- Dự thảo văn
bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Xin
ý kiến
|
|
Gửi văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
|
|
5,0
ngày
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức
được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
6.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể
cả hồ sơ nhận lại sau khi Sở Tài chính đã điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: hoàn thiện
dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; chuyển
bước 6.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa
đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh, chuyển bước 6.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của
Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính đã điều chỉnh):
Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước
6.3.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
3,0
ngày
|
|
6.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.2.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở
Tài chính đề nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
6.4
|
Phê duyệt
hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn
bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.3.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh
|
0,25
ngày
|
|
6.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát hành;
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh
|
0,5 ngày
|
|
6.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả theo các
trường hợp;
+ Văn bản lấy
ý kiến Thường trực HĐND: chuyển Văn thư HĐND tỉnh.
+ Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị
điều chỉnh: Chuyển liên thông cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính chuyển bước 5.
|
- Văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Bước
7
|
Góp
ý đề nghị sử dụng trụ sở
|
HĐND
tỉnh
|
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản xin ý kiến; Thường trực HĐND tỉnh cho ý
kiến về đề nghị sử dụng trụ sở làm việc
theo hình thức đối tác công-tư
|
Văn bản cho ý kiến góp ý của Thường
trực HĐND tỉnh đối với đề nghị sử dụng
trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
|
30
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
8
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
Tiếp thu ý kiến Thường trực HĐND tỉnh;
phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
|
|
7,0
ngày
|
|
8.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
|
Tiếp nhận Văn bản cho ý kiến góp ý của
Thường trực HĐND tỉnh, chuyển Công chức được giao xử lý
hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản cho ý kiến đối với đề nghị sử dụng trụ sở làm việc theo hình thức
đối tác công-tư và hồ sơ kèm theo (nếu có)
|
0,25
ngày
|
|
8.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Tiếp thu ý kiến của Thường trực
HĐND tỉnh: Dự thảo quyết định sử dụng trụ sở làm việc hiện
có để tham gia dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp theo hình thức đối tác công - tư hoặc dự thảo văn
bản hồi đáp trong trường hợp không phù hợp.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
- Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường
hợp hồ sơ không phù hợp
|
5,0
ngày
|
|
8.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt,
chuyển Bước 8.4
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
- Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường
hợp hồ sơ không phù hợp
|
0,5
ngày
|
|
8.4
|
Phê duyệt
hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
8.5
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
- Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường
hợp hồ sơ không phù hợp
|
0,25
ngày
|
|
8.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
8.6
- Không đồng
ý: Chuyển lại Bước 8.4
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư
- Hoặc dự thảo Văn bản hồi đáp trường
hợp hồ sơ không phù hợp
|
0,5 ngày
|
|
8.6
|
Phát
hành
|
Văn
thư - BPTN&T KQ
|
- Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPTN&TKQ;
- BPTN&TKQ của UBND tỉnh chuyển
hồ sơ liên thông qua Bộ phận một cửa Sở Tài chính; chuyển Bước 9.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công
là trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công-tư.
- Hoặc Văn bản hồi đáp trường hợp hồ
sơ không phù hợp.
|
0,5
ngày
|
|
Sở Tài chính
|
Bước
9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
* Bổ sung (Đối với trường hợp thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ):
- Thông báo bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
* Trả kết quả:
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu.
- Kết thúc quy trình.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0
|
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở
Tài chính theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có),
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh (nếu có).
- Quyết định sử dụng tài sản công
hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối tác công - tư/ Văn bản
hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Các hồ sơ phát sinh khác trong
quá trình thực hiện.
|
2. Thủ tục Phê duyệt
đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê
(Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt)
(Mã số TTHC:
1.005430, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 90 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở Tài chính
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa (BPMC)
|
Xem xét thành phần hồ sơ
1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp
với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
- Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn
phụ trách lĩnh vực.
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân:
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số
03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số
01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
ngày
|
|
Sở Tài chính
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết
|
|
29,5
ngày
|
|
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ và dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ,
thực hiện theo 02 trường hợp sau:
|
|
28,0
ngày
|
|
TH.1
|
Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Văn bản thẩm định đề
án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê; chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định đề án
|
28,0
ngày
|
|
TH.2
|
Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ)
|
Chuyên
viên
|
Thực hiện theo 02 trường hợp:
+ Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ,
thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ: chuyển bước 3.2
+ Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ; chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ
|
1.0
ngày
|
Thời
gian dừng tính tối đa không quá 15 ngày
|
3.2
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
bước 3.3.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước 3.1.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định đề án;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt chuyển phát
hành bước 3.4
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
3.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định đề án;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,75
ngày
|
|
3.4
|
Phát
hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư/ BPMC
|
Văn thư phát hành văn bản đi:
- Trường hợp Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan: chuyển bước 4
- Trường hợp Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: chuyển bước 8
|
- Văn bản thẩm định đề án;
- Hoặc Thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
Đơn vị sự nghiệp công lập đề án sử dụng tài sản
công
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện đề án
|
|
Tiếp thu ý kiến thẩm định của Sở
Tài chính để chỉnh lý, hoàn thiện đề án; trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
(Trường hợp các Đơn vị Sự nghiệp
không tham gia hệ thống một cửa, Sở Tài chính lấy
ý kiến bằng văn bản theo
đúng quy trình và thời gian quy định)
|
- Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
|
30,0
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
5
|
Chỉ
đạo rà soát
|
UBND
tỉnh
|
|
-
|
5,0
ngày
|
|
5.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
|
Tiếp nhận Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê; chuyển
Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục
đích kinh doanh, cho thuê.
|
0,25
ngày
|
|
5.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ
|
- Dự thảo văn
bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu;
|
3,0
ngày
|
|
5.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
5.4
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.2
|
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu;
|
0,5
ngày
|
|
5.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
5.5
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.3
|
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu;
|
0,25
ngày
|
|
5.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: phê duyệt, chuyển Bước 5.6
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.4
|
- Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính rà soát, tham mưu;
|
0,5
ngày
|
|
5.6
|
Phát
hành
|
Văn
thư - BPMC
|
- Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPMC;
- BPMC của UBND tỉnh chuyển hồ sơ
liên thông qua Bộ phận một cửa Sở Tài chính; chuyển.
|
- Văn bản đề nghị Sở Tài chính rà
soát, tham mưu;
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
6
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
Tham mưu trình
UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
10,0
ngày
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận văn bản góp ý
|
BPMC
|
Tiếp nhận Văn bản đề nghị rà soát,
tham mưu của UBND tỉnh; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công
(kể cả hồ sơ do UBND tỉnh chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh)
|
- Văn bản đề nghị Sở Tài chính rà
soát, tham mưu;
|
0,5
ngày
|
|
6.2
|
Lập
văn bản thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Tham mưu thực hiện theo 02 trường hợp sau:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp (kể cả hồ
sơ nhận lại do chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh):
Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê; chuyển bước 6.3.
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự
thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không phù hợp của UBND tỉnh chuyển bước 5.3.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
6,5
ngày
|
|
6.3
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt,
chuyển bước 6.4.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
6.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
1,0
ngày
|
|
6.4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt,
chuyển phát hành bước 6.5
- Không đồng ý: chuyển lại bước 6.3
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo
văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
1,0
ngày
|
|
6.5
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành; chuyển hồ sơ BPMC;
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
6.6
|
Chuyển
hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
BPMC
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết
định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh
doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước 7
|
Phê
duyệt
|
|
|
|
10,0
ngày
|
|
7.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức
được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
7.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ
sơ nhận lại sau khi Sở Tài chính đã điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: Dự thảo
Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
kinh doanh, cho thuê hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ; chuyển bước 7.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính điều
chỉnh, chuyển bước 7.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính đã
điều chỉnh): dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công phù hợp với
ý kiến thẩm tra, chuyển bước 7.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
6.0
ngày
|
|
7.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: chuyển lại bước 7.2.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập
vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp
lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
7.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý:
chuyển lại bước 7.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
7.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát
hành;
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 7.4
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê hoặc Dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
7.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận
một cửa Sở Tài chính Phát hành, chuyển kết quả của UBND tỉnh về Sở Tài chính, thực hiện theo 02 trường hợp sau:
- Trường hợp chuyển “Quyết định sử
dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư công theo hình thức đối
tác công - tư hoặc Văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.”: chuyển bước 8
- Trường hợp chuyển “Văn bản chuyển
Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh”: chuyển lại Bước 2
|
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
* Bổ sung (Đối với trường hợp thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ):
- Thông báo bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
* Trả kết quả:
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn
vị.
- Chuyển phòng chuyên môn lưu.
- Kết thúc quy trình.
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn vị.
- Chuyển phòng
chuyên môn lưu.
- Kết thúc quy trình.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê hoặc Văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở
Tài chính theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị
điều chỉnh (nếu có)
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho
thuê.
- Các hồ sơ phát sinh khác trong
quá trình thực hiện.
|
3. Thủ tục Phê
duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
liên doanh, liên kết
(Trường hợp thuộc thẩm quyền UBND tỉnh phê duyệt)
(Mã số TTHC: 1.005431, có 01 quy
trình)
Thời gian giải quyết: 120 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở Tài chính
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một của (BPMC)
|
Xem xét thành phần hồ sơ
1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp
với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
- Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
- In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn
phụ trách lĩnh vực.
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân:
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
3
|
Xử lý hồ sơ
|
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết
(kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính điều chỉnh)
|
|
19,5
ngày
|
|
3.1
|
Kiểm
tra hồ sơ và dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thực
hiện theo 02 trường hợp sau:
|
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các cơ quan đơn vị có liên quan;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
18,0
ngày
|
|
TH.1
|
Trường
hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo Văn bản lấy ý kiến Thường trực
HĐND tỉnh bước 3.2
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh
|
18
ngày
|
|
TH.2
|
Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu (hồ sơ chưa đầy đủ và hồ sơ đầy
đủ nhưng chưa hợp lệ)
|
Chuyên
viên
|
Thực hiện theo 02 trường hợp:
+ Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ,
thực hiện dừng tính chờ bổ sung hồ sơ; chuyển bước 3.2
+ Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ; chuyển bước 3.2
|
- Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ
chối giải quyết hồ sơ
|
1,0
ngày
|
Thời
gian dừng tính tối đa không quá 15 ngày
|
3.2
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra nội
dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
bước 3.3.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
3.1.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính và dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
|
3.3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát
hành bước 3.4
- Không đồng ý: chuyển lại bước
3.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính và dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh;
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,75
ngày
|
|
3.4
|
Phát
hành, chuyển hồ sơ liên thông
|
Văn
thư/ BPMC
|
Văn thư phát hành văn bản đi:
- Trường hợp Văn bản thẩm định của
Sở Tài chính và dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực
HĐND tỉnh: Chuyển liên thông qua UBND tỉnh, chuyển bước
4
- Trường hợp Thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ: Chuyển bước 10
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính và dự tháo văn bản lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh:
- Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ
sơ/từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
4
|
Xin ý
kiến
|
|
Gửi văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
|
|
10,0
ngày
|
|
4.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức
được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm
định của Sở Tài chính;
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường
trực HĐND.
|
0,5
ngày
|
|
4.2
|
Thẩm
tra hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ
sơ nhận lại do chuyển Sở Tài chính điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: Dự thảo
văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh; chuyển bước
4.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa
đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh, chuyển bước 4.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của
Sở Tài chính (kể cả hồ sơ chuyển Sở Tài chính đã điều chỉnh): Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh phù hợp với ý kiến
thẩm tra, chuyển bước 4.3.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh
|
6,0
ngày
|
|
4.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
4.2.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính
đề nghị điều chỉnh
|
1,0
ngày
|
|
4.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý: chuyển lại bước
4.3.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh
|
1,0
ngày
|
|
4.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển phát
hành:
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.4
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến Thường
trực HĐND tỉnh.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh
|
1,0
ngày
|
|
4.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả theo các trường hợp:
+ Văn bản lấy ý kiến Thường trực
HĐND: Chuyển Văn thư HĐND tỉnh.
+ Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh: Chuyển liên
thông cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính chuyển bước 3.
|
- Văn bản xin ý kiến Thường trực
HĐND tỉnh.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Bước
5
|
Cho
ý kiến về đề nghị sử dụng tài sản công
|
HĐND
tỉnh
|
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Thường trực
HĐND tỉnh có ý kiến về đề nghị sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết
|
Văn bản cho ý kiến góp ý của Thường trực HĐND tỉnh đối với đề nghị sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
30,0
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Phê duyệt
|
UBND
tỉnh
|
Tiếp thu ý kiến Thường trực HĐND tỉnh;
phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
10,0
ngày
|
|
6.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
|
Tiếp nhận Văn bản cho ý kiến góp ý
của Thường trực HĐND tỉnh, chuyển Công chức được giao xử
lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản cho ý kiến đối với đề nghị
đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết và hồ sơ kèm theo (nếu có)
|
0,5
ngày
|
|
6.2
|
Xử
lý hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Tiếp thu ý kiến của Thường trực
HĐND tỉnh; Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến
hoàn thiện đề án;
|
- Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến
hoàn thiện đề án;
|
6,0
ngày
|
|
6.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt,
chuyển Bước 6.4
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.2
|
- Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có
đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án;
|
1.0
ngày
|
|
6.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét nội dung dự thảo
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước 6.5
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.3
|
- Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có
đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện đề án;
|
1,0
ngày
|
|
6.5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: Phê duyệt, chuyển Bước
6.6
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước 6.4
|
- Dự thảo văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến
hoàn thiện đề án;
|
1,0
ngày
|
|
6.6
|
Phát
hành
|
Văn
thư - BPTN& TKQ
|
- Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển BPTN&TKQ;
- BPTN&TKQ của UBND tỉnh chuyển
hồ cho đơn vị sự nghiệp công có đề án.
|
- Văn bản đề nghị đơn vị có đề án nghiên cứu tiếp thu ý kiến hoàn thiện
đề án
|
0,5
ngày
|
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập đề án sử dụng tài sản công
|
Bước
7
|
Tiếp
thu ý kiến
|
|
Tiếp thu ý kiến chỉ đạo của Thường
trực HĐND và UBND tỉnh để chỉnh lý, hoàn thiện đề án; gửi
Sở Tài chính xem xét, thẩm định trình UBND tỉnh.
(Trường hợp các Đơn vị Sự nghiệp
không tham gia hệ thống một cửa, Sở Tài chính lấy kiến bằng văn bản theo đúng
quy trình và thời gian quy định)
|
- Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
20
ngày
|
|
Sở Tài chính
|
Bước
8
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
Tham mưu trình UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn
vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
|
|
10,0
ngày
|
|
8.1
|
Tiếp
nhận văn bản góp ý
|
BPMC
|
Tiếp nhận đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết; chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công (kể cả hồ sơ do UBND tỉnh chuyển Sở Tài
chính điều chỉnh)
|
- Tờ trình và Đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục
đích liên doanh, liên kết.
|
0,5
ngày
|
|
8.2
|
Lập
văn bản thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Tham mưu thực hiện theo 02 trường hợp
sau:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp (kể cả hồ
sơ nhận lại sau khi Sở Tài chính điều chỉnh): Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính và Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên
kết; chuyển bước 8.3.
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự
thảo Văn bản thẩm định của Sở Tài chính và dự thảo văn bản
thông báo hồ sơ không phù hợp của UBND tỉnh chuyển bước 8.3.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không
hợp lệ.
|
6,5
ngày
|
|
8.3
|
Kiểm
tra nội dung dự thảo văn bản
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt,
chuyển bước 8.4.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
8.2.
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
1,0
ngày
|
|
8.4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê duyệt dự thảo
văn bản:
- Đồng ý: Phê duyệt,
chuyển phát hành bước 8.5
- Không đồng ý: Chuyển lại bước 8.3
|
- Dự thảo Văn bản thẩm định của Sở
Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
1,0
ngày
|
|
8.5
|
Phát
hành
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành; chuyển
hồ sơ BPMC;
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
8.6
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh
|
BPMC
|
Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh.
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài
chính
- Dự thảo Quyết
định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công
lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
9
|
Phê duyệt
|
|
|
|
10,0
ngày
|
|
9.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
BPMC
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức
được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Văn bản thẩm định của Sở Tài chính
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không
hợp lệ.
|
0,5
ngày
|
|
9.2
|
Thẩm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ
sơ nhận lại sau khi điều chỉnh):
- Trường hợp thống nhất: Dự thảo
Quyết định sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
liên doanh, liên kết hoặc dự thảo văn bản hồi đáp hồ sơ
không hợp lệ; chuyển bước 9.3.
- Trường hợp nội dung tham mưu chưa
đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển lại Sở Tài chính điều
chỉnh, chuyển bước 9.3.
- Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ
chuyển lại Sở Tài chính đã điều chỉnh): dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 9.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh.
|
6,0 ngày
|
|
9.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng;
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
9.2.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
9.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản:
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Không đồng ý: Chuyển lại bước
9.3.
|
- Dự thảo Quyết định sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Dự
thảo văn bản hồi đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Dự thảo văn bản chuyển Sở Tài
chính đề nghị điều chỉnh.
|
1,0
ngày
|
|
9.5
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát hành;
- Không đồng ý: Chuyển lại Bước
9.4.
|
|
1,0
ngày
|
|
9.6
|
Phát
hành, chuyển kết quả
|
Văn
thư - BPMC
|
Phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Sở Tài chính;
Đối với Văn bản chuyển Sở Tài chính
đề nghị điều chỉnh chuyển lại bước 8.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề nghị điều chỉnh.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Tài chính
|
Bước
10
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
* Bổ sung (Đối với trường hợp thông
báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ):
- Thông báo bổ sung hồ sơ.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
* Trả kết quả:
- Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Giao trả kết quả cho cơ quan, đơn
vị;
- Chuyển phòng chuyên môn lưu;
- Kết thúc quy trình.
|
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết hoặc Văn bản hồi
đáp hồ sơ không hợp lệ.
- Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ lưu được lưu tại Văn phòng Sở
Tài chính theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ:
- Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có)
- Văn bản chuyển Sở Tài chính đề
nghị điều chỉnh (nếu có)
- Quyết định sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
- Các hồ sơ phát sinh khác trong
quá trình thực hiện.
|
Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1735/QĐ-UBND ngày 15/06/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
2.684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|