|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1728/QĐ-UBND 2016 Đề án tinh giản biên chế tỉnh Quảng Nam 2015 2021
Số hiệu:
|
1728/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1728/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 17 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015-2021 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
108/2014/NĐ-CP NGÀY 20/11/2014 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh
giản biên chế và cơ cấu lại đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 2140/KH-UBND ngày 22/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của
Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế (giai đoạn
2015- 2021);
Theo đề
nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 434/TTr-SNV ngày 11/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản
biên chế giai đoạn 2015-2021 của 23 Sở, Ban, ngành và 18 Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố.
(chi
tiết có Danh sách và Bảng tổng hợp kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển
khai thực hiện Đề án đã được phê duyệt. Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn
các cơ quan, đơn vị, địa phương điều chỉnh, bổ sung và thực hiện Đề án tinh giản
biên chế theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có tên trong danh sách tại Điều 1 căn cứ
Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, HCTC, KTTH, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
DANH SÁCH
ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN
2015-2021 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND
ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Số,
ngày, tháng, năm của Đề án
|
Ghi
chú
|
I
|
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Số 154/ĐA-VP
ngày 31/7/2015
|
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
Số 306/ĐA-TTT
ngày 11/8/2015
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
1588/ĐA-SNV ngày 31/12/2015
|
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Số 41/ĐA-SVHTTDL
ngày 07/8/2015
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
Số 25/ĐA-STP ngày 23/02/2016
|
|
6
|
Sở Y tế
|
Số 1251/ĐA-SYT ngày 14/10/2015
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Số 242/TTr-SNN&PTNT
ngày 29/7/2015
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Số 169/ĐA-STNMT ngày 17/02/2016
|
|
9
|
Sở Công thương
|
Số 630/ĐA-SCT ngày 08/6/2015
|
|
10
|
Sở Lao động, TB&XH
|
Số 242/ĐA-LĐTBXH ngày 09/3/2016
|
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Số 837/ĐA-STTTT ngày 06/10/2015
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Số 311/ĐA-SGDĐT ngày 14/3/2016
|
|
13
|
Ban Dân tộc
|
Số 108/ĐA-BDT ngày 16/7/2015
|
|
14
|
BQL các khu công nghiệp
|
Số 41/ĐA-BQL
ngày 14/10/2015
|
|
15
|
Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật
|
Số 19/ĐA-KTKT ngày 09/6/2015
|
|
16
|
Trường Cao đẳng nghề
|
Số 107/ĐA-CĐN ngày 29/6/2015
|
|
17
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
Số 150/ĐA-CĐYT ngày 17/8/2015
|
|
18
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
Số 02/ĐA-ĐHQN
ngày 09/3/2016
|
|
19
|
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh
|
Số 549/TTr-PTTH ngày 25/12/2015
|
|
20
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Số 239/ĐA-SKHCN ngày 22/3/2016
|
Chưa
có số lượng đăng ký nghỉ từ
2015-2021
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
Số 02/ĐA-SNgV ngày 21/12/2015
|
Chưa
có số lượng đăng ký nghỉ từ
2015-2021
|
22
|
Ban xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh.
|
Số 651/ĐA-BXTĐT ngày 24/12/2015
|
Chưa
có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021
|
23
|
Trung tâm phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao tỉnh.
|
33/TTr-TTCLC ngày 30/10/2015
|
Chưa
có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021
|
II
|
KHỐI
HUYỆN
|
|
|
1
|
UBND thành phố Tam Kỳ
|
Số 66/ĐA-UBND ngày 15/10/2015
|
|
2
|
UBND thành phố Hội An
|
Số 739/ĐA-UBND ngày 01/3/2016
|
|
3
|
UBND huyện Đại Lộc
|
Số 01/ĐA-UBND ngày 09/10/2015
|
|
4
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
Số 606/ĐA-UBND ngày 07/8/2015
|
|
5
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
Số 08/ĐA-UBND ngày 30/7/2015
|
|
6
|
UBND huyện Thăng Bình
|
Số 1106/ĐA-UBND ngày 06/10/2015
|
|
7
|
UBND huyện Núi Thành
|
Số 279/ĐA-UBND
ngày 15/3/2016
|
|
8
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
Số 135/ĐA-UBND
ngày 15/9/2015
|
|
9
|
UBND huyện Nam Trà My
|
Số 05/ĐA-UBND ngày 12/11/2015
|
|
10
|
UBND huyện Tiên Phước
|
Số 03/ĐA-UBND
ngày 12/10/2015
|
|
11
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
Số 111/ĐA-UBND ngày 28/8/2015
|
|
12
|
UBND thành phố Tây Giang
|
Số 07/ĐA-UBND
ngày 16/9/2015
|
|
13
|
UBND huyện Đông Giang
|
Số 01/ĐA-UBND ngày 08/3/2016
|
|
14
|
UBND thành phố Nam Giang
|
Số 01/ĐA-UBND ngày 09/3/2016
|
|
15
|
UBND huyện Phước Sơn
|
Số 03/ĐA-UBND ngày 10/3/2016
|
|
16
|
UBND huyện Quế Sơn
|
Số 77/ĐA-UBND ngày 07/10/2015
|
|
17
|
UBND huyện Nông Sơn
|
Số 02/ĐA-UBND ngày 22/3/2016
|
|
18
|
UBND huyện Phú Ninh
|
Số 29/ĐA-UBND
ngày 08/3/2016
|
|
Ghi chú:
- 05 Sở, ngành báo cáo không có đối
tượng tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021: Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Xây dựng, Tài chính, Giao thông vận tải, Ban Quản lý Khu đô thị mới Điện Nam-Điện
Ngọc.
- 02 Sở, ngành không xây dựng Đề án (không báo cáo): Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh.
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN TỪ NĂM
2015 ĐẾN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Lĩnh
vực
|
Tổng
số biên chế giao năm 2015
|
Số
Iượng đăng ký thực hiện tinh giản biên chế từ năm
2015-2021
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Tỷ
lệ %
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
KHỐI
SỞ, BAN, NGÀNH
|
12541
|
563
|
4,49
|
94
|
177
|
78
|
68
|
49
|
53
|
44
|
|
1
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
28
|
1
|
3,57
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Hành chính
|
28
|
1
|
3,57
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
36
|
4
|
11,11
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
a
|
Hành chính
|
36
|
4
|
11,11
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
87
|
3
|
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Hành chính
|
76
|
2
|
2,63
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
11
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
c
|
Hợp đồng theo
Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
324
|
49
|
15,12
|
8
|
13
|
4
|
7
|
5
|
8
|
4
|
|
a
|
Hành chính
|
77
|
8
|
10,39
|
0
|
1
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
247
|
39
|
15,79
|
7
|
11
|
3
|
5
|
4
|
6
|
3
|
|
c
|
Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000
của Chính phủ
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
97
|
7
|
7,22
|
0
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
a
|
Hành chính
|
41
|
3
|
7,32
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
56
|
4
|
7,14
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
6
|
Sở Y tế
|
5984
|
221
|
3,69
|
22
|
88
|
36
|
28
|
19
|
16
|
12
|
|
a
|
Hành chính
|
68
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
5916
|
221
|
3,74
|
22
|
88
|
36
|
28
|
19
|
16
|
12
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
961
|
103
|
10,72
|
30
|
25
|
17
|
7
|
7
|
10
|
7
|
|
a
|
Hành chính
|
511
|
84
|
16,44
|
26
|
18
|
14
|
5
|
5
|
9
|
7
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
450
|
19
|
4,27
|
4
|
7
|
3
|
2
|
2
|
1
|
0
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
265
|
11
|
4,15
|
0
|
5
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
a
|
Hành chính
|
64
|
2
|
3 13
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
201
|
9
|
4,48
|
0
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
9
|
Sở Công thương
|
181
|
12
|
6,63
|
2
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
a
|
Hành chính
|
160
|
9
|
5,63
|
1
|
4
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
21
|
3
|
14,29
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
10
|
Sở Lao
động, thương binh và xã hội
|
267
|
16
|
5,99
|
8
|
2
|
1
|
2
|
2
|
1
|
0
|
|
a
|
Hành chính
|
65
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
202
|
16
|
7,92
|
8
|
2
|
1
|
2
|
2
|
1
|
0
|
|
11
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
45
|
1
|
2,22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
a
|
Hành chính
|
26
|
1
|
3,85
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
19
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3486
|
75
|
2,15
|
11
|
26
|
7
|
9
|
7
|
9
|
6
|
|
a
|
Hành chính
|
53
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
3433
|
70
|
2,04
|
11
|
22
|
7
|
9
|
7
|
8
|
6
|
|
c
|
Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ
|
|
5
|
|
|
4
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Ban Dân tộc
|
23
|
5
|
21,74
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
|
a
|
Hành chính
|
23
|
5
|
21,74
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
|
14
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
37
|
2
|
5,41
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Hành chính
|
27
|
1
|
3,70
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
10
|
1
|
10
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Trường
Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật
|
180
|
23
|
12,8
|
5
|
6
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
|
a
|
Sự nghiệp
|
180
|
23
|
12,8
|
5
|
6
|
3
|
4
|
1
|
1
|
3
|
|
16
|
Trường Cao đẳng nghề
|
105
|
13
|
12,4
|
3
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
3
|
|
a
|
Sự nghiệp
|
105
|
13
|
12,4
|
4
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
3
|
|
17
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
150
|
2
|
1,3
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
a
|
Sự nghiệp
|
150
|
2
|
1,3
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
18
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
180
|
8
|
4,4
|
2
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
|
a
|
Sự nghiệp
|
180
|
8
|
4,4
|
2
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
|
19
|
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
105
|
7
|
6,7
|
1
|
0
|
0
|
1
|
2
|
2
|
1
|
|
a
|
Sự nghiệp
|
105
|
7
|
6,7
|
1
|
0
|
0
|
1
|
2
|
2
|
1
|
|
II
|
KHỐI
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
26471
|
2491
|
9,4
|
173
|
390
|
522
|
366
|
316
|
346
|
378
|
|
1
|
Tam Kỳ
|
1760
|
137
|
9,1
|
35
|
18
|
23
|
25
|
13
|
9
|
14
|
|
a
|
Hành chính
|
426
|
12
|
|
0
|
2
|
0
|
2
|
1
|
2
|
5
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
123
|
7
|
5,69
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
303
|
5
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
3
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
1334
|
125
|
9,37
|
35
|
16
|
23
|
23
|
12
|
7
|
9
|
|
2
|
Hội
An
|
1313
|
72
|
5,5
|
14
|
29
|
10
|
6
|
9
|
1
|
3
|
|
a
|
Hành chính
|
123
|
13
|
4,96
|
7
|
1
|
3
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
1190
|
59
|
4,96
|
7
|
28
|
7
|
6
|
8
|
0
|
3
|
|
3
|
Đại Lộc
|
2198
|
167
|
7,6
|
8
|
48
|
53
|
26
|
13
|
11
|
8
|
|
a
|
Hành chính
|
112
|
4
|
3,57
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
2086
|
163
|
7,81
|
4
|
48
|
53
|
26
|
13
|
11
|
8
|
|
4
|
Duy Xuyên
|
2071
|
223
|
12,7
|
21
|
24
|
54
|
29
|
29
|
29
|
37
|
|
a
|
Hành chính
|
437
|
6
|
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
2
|
0
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
111
|
4
|
3,60
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
326
|
2
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
1634
|
217
|
13,28
|
20
|
23
|
53
|
29
|
28
|
27
|
37
|
|
5
|
Điện Bàn
|
2427
|
174
|
7,2
|
15
|
43
|
24
|
27
|
25
|
11
|
29
|
|
a
|
Hành chính
|
120
|
6
|
5,00
|
1
|
3
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
2307
|
168
|
7,28
|
14
|
40
|
23
|
26
|
25
|
11
|
29
|
|
6
|
Thăng Bình
|
3010
|
376
|
13,6
|
21
|
33
|
67
|
66
|
48
|
57
|
84
|
|
a
|
Hành chính
|
590
|
41
|
|
3
|
2
|
3
|
5
|
5
|
8
|
15
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
114
|
10
|
8,77
|
3
|
2
|
1
|
2
|
1
|
0
|
1
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
476
|
31
|
|
0
|
0
|
2
|
3
|
4
|
8
|
14
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
2420
|
335
|
13,84
|
18
|
31
|
64
|
61
|
43
|
49
|
69
|
|
7
|
Núi Thành
|
2371
|
357
|
17,5
|
7
|
59
|
84
|
40
|
41
|
65
|
61
|
|
a
|
Hành chính
|
518
|
24
|
|
1
|
5
|
3
|
2
|
3
|
7
|
3
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
115
|
12
|
10,43
|
1
|
3
|
3
|
0
|
2
|
3
|
0
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
403
|
12
|
|
0
|
2
|
0
|
2
|
1
|
4
|
3
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
1853
|
333
|
17,97
|
6
|
54
|
81
|
38
|
38
|
58
|
58
|
|
8
|
Bắc Trà My
|
499
|
113
|
8,9
|
4
|
11
|
23
|
19
|
20
|
19
|
17
|
|
a
|
Hành chính
|
399
|
9
|
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
100
|
2
|
2,00
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
299
|
7
|
|
0
|
1
|
4
|
0
|
2
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
1085
|
104
|
9,59
|
3
|
10
|
19
|
18
|
18
|
19
|
17
|
|
9
|
Nam Trà My
|
860
|
52
|
6,0
|
0
|
13
|
4
|
12
|
9
|
5
|
9
|
|
a
|
Hành chính
|
100
|
1
|
1,00
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
760
|
51
|
6,71
|
0
|
12
|
4
|
12
|
9
|
5
|
9
|
|
10
|
Tiên
Phước
|
1627
|
136
|
9,6
|
0
|
23
|
37
|
19
|
13
|
23
|
21
|
|
a
|
Hành chính
|
441
|
21
|
|
0
|
4
|
6
|
3
|
2
|
4
|
2
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
100
|
8
|
8,00
|
0
|
2
|
4
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
341
|
13
|
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
2
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
1186
|
115
|
9,70
|
0
|
19
|
31
|
16
|
11
|
19
|
19
|
|
11
|
Hiệp Đức
|
1039
|
97
|
12,4
|
4
|
8
|
11
|
23
|
18
|
19
|
14
|
|
a
|
Hành chính
|
366
|
10
|
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
100
|
9
|
9,00
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
266
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
673
|
87
|
12,93
|
2
|
7
|
10
|
21
|
17
|
17
|
13
|
|
12
|
Tây
Giang
|
896
|
24
|
2,8
|
0
|
6
|
1
|
4
|
4
|
3
|
6
|
|
a
|
Hành chính
|
346
|
7
|
1
|
0
|
3
|
0
|
1
|
2
|
1
|
0
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
100
|
1
|
1,00
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
246
|
6
|
|
0
|
3
|
0
|
0
|
2
|
1
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
550
|
17
|
3,09
|
0
|
3
|
1
|
3
|
2
|
2
|
6
|
|
13
|
Đông Giang
|
896
|
32
|
4,0
|
0
|
1
|
12
|
3
|
4
|
7
|
5
|
|
a
|
Hành chính
|
343
|
13
|
|
0
|
0
|
4
|
1
|
3
|
4
|
1
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
100
|
7
|
7,00
|
0
|
0
|
1
|
0
|
3
|
2
|
1
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
243
|
6
|
|
0
|
0
|
3
|
1
|
0
|
2
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
553
|
19
|
3,44
|
0
|
1
|
8
|
2
|
1
|
3
|
4
|
|
14
|
Nam Giang
|
979
|
45
|
5,2
|
0
|
3
|
7
|
6
|
7
|
12
|
10
|
|
a
|
Hành chính
|
390
|
11
|
|
0
|
1
|
3
|
2
|
1
|
3
|
1
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
100
|
2
|
2,00
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
290
|
9
|
|
0
|
0
|
3
|
2
|
1
|
2
|
1
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
589
|
34
|
5,77
|
0
|
2
|
4
|
4
|
6
|
9
|
9
|
|
15
|
Phước Sơn
|
724
|
66
|
9,1
|
4
|
6
|
15
|
9
|
9
|
14
|
9
|
|
a
|
Hành chính
|
101
|
1
|
0,99
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
623
|
65
|
10,43
|
4
|
5
|
15
|
9
|
9
|
14
|
9
|
|
16
|
Quế Sơn
|
1771
|
185
|
11,5
|
16
|
25
|
41
|
28
|
28
|
28
|
19
|
|
a
|
Hành chính
|
416
|
23
|
|
0
|
4
|
6
|
3
|
1
|
6
|
3
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
100
|
6
|
6,00
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
316
|
17
|
|
0
|
1
|
4
|
3
|
1
|
5
|
3
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
1355
|
162
|
11,96
|
16
|
21
|
35
|
25
|
27
|
22
|
16
|
|
17
|
Nông Sơn
|
723
|
20
|
3,4
|
0
|
0
|
3
|
5
|
4
|
4
|
4
|
|
a
|
Hành chính
|
259
|
2
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
100
|
1
|
1,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
159
|
1
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
464
|
18
|
3,88
|
0
|
0
|
3
|
5
|
4
|
3
|
3
|
|
18
|
Phú Ninh
|
1307
|
215
|
19,7
|
24
|
40
|
53
|
19
|
22
|
29
|
28
|
|
a
|
Hành chính
|
353
|
11
|
|
3
|
5
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
a.1
|
Cấp huyện
|
100
|
5
|
|
1
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
a.2
|
Cấp xã
|
253
|
6
|
2,37
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
b
|
Sự
nghiệp
|
954
|
203
|
21,28
|
20
|
35
|
52
|
19
|
22
|
28
|
27
|
|
c
|
Hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (I+II)
|
39012
|
3054
|
7,83
|
267
|
567
|
600
|
434
|
365
|
399
|
422
|
|
Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1728/QĐ-UBND ngày 17/05/2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
2.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|