ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1727/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 05 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND
CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2950/QĐ-BNN-KTHT ngày 27/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 372/TTr-SNN ngày 21 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính lĩnh vực phát triển nông thôn
áp dụng chung tại UBND cấp huyện tỉnh Cà Mau thay thế 02 thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cà Mau (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư
pháp;
- Cục Công tác phía nam, Bộ Tư
pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học
Cà Mau;
- NC (N);
- Lưu: VT, Ktr17/11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1727/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục các thủ tục hành chính
ban hành mới:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
02
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
thay thế:
Số
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
01
|
TT-CMU-264926-TT
|
Di dân ở nơi đi
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định
dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
02
|
TT-CMU-264927-TT
|
Tiếp nhận hộ di dân nơi đến
|
Phần
II
NỘI
DUNG TTHC
1. Thủ tục: Bố trí ổn định
dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi
gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi.
Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định di dân đến vùng
dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư và gửi Quyết định đến Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi đến.
Bước 3: Trong vòng 30 ngày kể từ khi
nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi đến tổ chức thẩm tra địa bàn nhân dân, xem xét, ban hành quyết định
tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
1.2. Hồ sơ:
1.2.1. Hồ sơ gửi UBND huyện nơi đi
1.2.1.1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân
cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được
bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố
trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
1.2.1.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.2.2. Hồ sơ gửi UBND huyện nơi đến
1.2.2.1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị tiếp nhận bố trí,
ổn định dân cư của huyện nơi đi
- Quyết định UBND huyện nơi đi
1.2.2.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.3. Thời hạn giải quyết: 60 ngày
1.4. Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc bưu điện
1.5. Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính: Cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện Thủ
tục hành chính: UBND cấp huyện
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định hành chính
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Mẫu
đơn, tờ khai:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân
cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Biên bản họp bình xét hộ dân được
bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT)
- Danh sách trích ngang các hộ bố
trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
1.10. Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 6 Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình
bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng
Chính phủ.
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
TỰ NGUYỆN BỐ TRÍ, ỔN
ĐỊNH DÂN CƯ
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân xã.................................................
Họ và tên chủ hộ:.................................................................
Dân tộc..................................
Sinh ngày ..... tháng
...... năm........
Nguyên
quán:.....................................................................................................................
Nơi ở hiện
nay:...................................................................................................................
Hộ khẩu thường
trú:............................................................................................................
Thuộc đối tượng bố trí, ổn định dân
cư:...........................................................................
(*)
Tên dự án, phương
án:.......................................................................................................
Số người đi trong hộ có:......................khẩu...............lao động.
DANH
SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ
Số
thứ tự
|
Họ
và Tên
|
Năm
sinh
|
Quan
hệ với chủ hộ
|
Trình
độ Văn hóa
|
Nghề
nghiệp
|
Số
sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
Chủ
hộ
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi tự nguyện làm đơn này xin tham
gia dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư.
Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:
- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền
công dân theo quy định của Pháp luật.
- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài
tại nơi được bố trí, sắp xếp.
Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ
phải hoàn trả các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao
(nếu có)./.
XÁC
NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu)
|
.........., ngày .... tháng .... năm ......
CHỦ HỘ LÀM
ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó
khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.
PHỤ
LỤC II
(Ban
hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BIÊN
BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA DỰ ÁN
(PHƯƠNG ÁN).......................
Hôm nay, ngày .... tháng .... năm ......,
Tại thôn (bản)...............................xã...................... huyện...............................
tỉnh……………… diễn ra cuộc họp với các nội dung
sau:
I/ Thành phần tham dự gồm:
1. Đại diện UBND cấp xã:
- Ông (bà).................................................................................
Chức vụ...............................
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
Hội đồng bình
xét:.................................................................................................................
- Ông (bà).................................................................................
Chức vụ...............................
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
II/ Kết quả bình xét:
Tổng số hộ có đơn: ..............................
Số hộ được bình xét:.............................
Danh
sách hộ được bình xét
STT
|
Họ
và tên Chủ hộ
|
Năm sinh
|
Số
sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc lúc........
ngày .......
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG
BÌNH XÉT
(Ký tên)
|
CHỦ
DỰ ÁN
(Ký tên)
|
UBND CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
(Ban
hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27
tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY
BAN NHÂN DÂN
XÃ............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA DỰ ÁN
(PHƯƠNG ÁN) .............................
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*):.........................................................
Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ):...................................
Nơi đi:................. Thôn (bản).................... xã
............... huyện................. tỉnh.....................
Thứ
tự hộ
|
Họ
và tên (từng người trong hộ)
|
Năm
sinh
|
Quan
hệ với chủ hộ
|
Số
Khẩu (của hộ)
|
Số
lao động (của hộ)
|
Trình
độ Văn hóa
|
Nghề
nghiệp
|
Số
sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ)
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
1.1.
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2.1.
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
.... tháng .... năm
.....
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ngày
.... tháng .... năm
.....
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) đối
tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn,
di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng
2. Thủ tục: Bố trí ổn định
dân cư trong huyện
2.1. Trình tự thực
hiện
Bước 1: Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện.
Bước 2: Trong
vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định bố
trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương.
2.2. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
2.2.1. Thành phần hồ sơ UBND cấp xã
nơi đi gửi UBND cấp huyện:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân
cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được
bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố
trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
2.2.2. Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
2.3. Thời hạn giải quyết: 30 ngày
2.4. Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc bưu điện
2.5. Đối tượng thực hiện
Thủ tục hành chính: Cá
nhân
2.6. Cơ quan thực hiện Thủ
tục hành chính: UBND cấp huyện
2.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định hành chính
2.8. Lệ phí: Không
2.9. Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân
cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Biên bản họp bình xét hộ dân được
bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT)
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí,
ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
2.10. Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính: Không
2.11. Căn cứ pháp lý của
Thủ tục hành chính
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 5, Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết
định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
TỰ NGUYỆN BỐ TRÍ, ỔN
ĐỊNH DÂN CƯ
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân xã.................................................
Họ và tên chủ hộ:.................................................................
Dân tộc..................................
Sinh ngày ..... tháng
...... năm........
Nguyên quán:.....................................................................................................................
Nơi ở hiện
nay:...................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:............................................................................................................
Thuộc đối tượng bố trí, ổn định dân
cư:..........................................................................
(*)
Tên dự án, phương
án:.......................................................................................................
Số người đi trong hộ có:......................khẩu...............lao động.
DANH
SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ
Số
thứ tự
|
Họ
và Tên
|
Năm
sinh
|
Quan
hệ với chủ hộ
|
Trình
độ Văn hóa
|
Nghề
nghiệp
|
Số
sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
Chủ
hộ
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi tự nguyện làm đơn này xin tham
gia dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư.
Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:
- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền
công dân theo quy định của Pháp luật.
- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài
tại nơi được bố trí, sắp xếp.
Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ
phải hoàn trả các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao
(nếu có)./.
XÁC
NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
(Họ tên, chức vụ, ký, đóng
dấu)
|
.........., ngày .... tháng .... năm ......
CHỦ HỘ LÀM
ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó
khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.
PHỤ
LỤC II
(Ban
hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BIÊN
BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA DỰ ÁN
(PHƯƠNG ÁN).......................
Hôm nay, ngày .... tháng .... năm ......,
Tại thôn (bản)...............................xã...................... huyện...............................
tỉnh……………… diễn ra cuộc họp với các nội dung
sau:
I/ Thành phần tham dự gồm:
1. Đại diện UBND cấp xã:
- Ông (bà).................................................................................
Chức vụ...............................
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
Hội đồng bình
xét:.................................................................................................................
- Ông (bà).................................................................................
Chức vụ...............................
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
II/ Kết quả bình xét:
Tổng số hộ có đơn: ..............................
Số hộ được bình xét:.............................
Danh
sách hộ được bình xét
STT
|
Họ
và tên Chủ hộ
|
Năm sinh
|
Số
sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc lúc........
ngày .......
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG
BÌNH XÉT
(Ký tên)
|
CHỦ
DỰ ÁN
(Ký tên)
|
UBND CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
(Ban
hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27
tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY
BAN NHÂN DÂN
XÃ............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA DỰ ÁN
(PHƯƠNG ÁN) .............................
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*):.........................................................
Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ):...................................
Nơi đi:................. Thôn (bản).................... xã
............... huyện................. tỉnh.....................
Thứ
tự hộ
|
Họ
và tên (từng người trong hộ)
|
Năm
sinh
|
Quan
hệ với chủ hộ
|
Số
Khẩu (của hộ)
|
Số
lao động (của hộ)
|
Trình
độ Văn hóa
|
Nghề
nghiệp
|
Số
sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ)
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
1.1.
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2.1.
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
.... tháng .... năm
.....
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ngày
.... tháng .... năm
.....
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) đối
tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn,
di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng