STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN
|
TRANG
|
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
|
|
1.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Chi
cục ATVSTP tỉnh Bình Dương
|
1
|
2.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi.
|
Chi
cục ATVSTP tỉnh Bình Dương
|
5
|
3.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với Thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Chi
cục ATVSTP tỉnh Bình Dương
|
9
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Chi
cục ATVSTP tỉnh Bình Dương
|
13
|
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
|
|
5.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
Sở Y
tế
|
18
|
6.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.
|
Sở Y tế
|
28
|
7.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ.
|
Sở Y
tế
|
33
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
|
Sở Y
tế
|
37
|
9.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
Sở Y
tế
|
41
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược nhưng thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay
đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
|
Sở Y
tế
|
48
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
Sở Y
tế
|
56
|
12.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
Sở Y
tế
|
61
|
13.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động.
|
Sở Y tế
|
65
|
14.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập
khẩu).
|
Sở Y
tế
|
68
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
71
|
16.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
79
|
17.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Sở Y
tế
|
84
|
18.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt.
|
Sở Y
tế
|
86
|
19.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
|
Sở Y
tế
|
90
|
20.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
Sở Y
tế
|
95
|
21.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước.
|
Sở Y
tế
|
99
|
22.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc.
|
Sở Y
tế
|
103
|
23.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất.
|
Sở Y tế
|
108
|
24.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
Sở Y
tế
|
113
|
25.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Sở Y
tế
|
118
|
26.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất.
|
Sở Y
tế
|
123
|
27.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
Sở Y
tế
|
128
|
28.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT- BYT.
|
Sở Y
tế
|
133
|
29.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
Sở Y
tế
|
137
|
30.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
Sở Y
tế
|
143
|
31.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
Sở Y
tế
|
149
|
32.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại.
|
Sở Y
tế
|
155
|
33.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
Sở Y
tế
|
159
|
34.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực không vì mục đích thương mại.
|
Sở Y
tế
|
164
|
35.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
Sở Y
tế
|
167
|
36.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.
|
Sở Y
tế
|
172
|
37.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
Sở Y
tế
|
178
|
38.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT- BYT.
|
Sở Y
tế
|
182
|
39.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
tủ thuốc
|
Sở Y
tế
|
185
|
|
III. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
|
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y
tế
|
188
|
41.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
Sở Y
tế
|
193
|
42.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
Sở Y
tế
|
196
|
43.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Sở Y
tế
|
197
|
44.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y
tế
|
203
|
45.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
Sở Y
tế
|
206
|
46.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y
tế
|
209
|
47.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Sở Y
tế
|
212
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với Mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Sở Y
tế
|
215
|
|
IV. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
220
|
50.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
230
|
51.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
239
|
52.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
244
|
53.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
Sở Y
tế
|
249
|
54.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
261
|
55.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
273
|
56.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
283
|
57.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
292
|
58.
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
299
|
59.
|
Thành lập và cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý.
|
Sở Y
tế
|
304
|
60.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
306
|
61.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
316
|
62.
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
320
|
63.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi
họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
Sở Y
tế
|
325
|
64.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
328
|
65.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
332
|
66.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
Sở Y
tế
|
336
|
67.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
350
|
68.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Sở Y
tế
|
359
|
69.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
Sở Y
tế
|
363
|
70.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
Sở Y
tế
|
366
|
71.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
368
|
72.
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
369
|
73.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
Sở Y
tế
|
371
|
74.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở
Y tế
|
383
|
75.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
386
|
76.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016.
|
Sở Y
tế
|
388
|
77.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ
ngày 01/01/2016.
|
Sở Y
tế
|
392
|
78.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
397
|
79.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
402
|
80.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
412
|
81.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư
nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa.
|
Sở Y
tế
|
422
|
82.
|
Cấp bổ sung lồng
ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã.
|
Sở Y
tế
|
432
|
83.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
Sở Y
tế
|
442
|
84.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
Sở Y
tế
|
451
|
85.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
454
|
86.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
460
|
87.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
467
|
88.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
474
|
89.
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
482
|
90.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
Sở Y
tế
|
490
|
91.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
504
|
92.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
Sở Y
tế
|
513
|
93.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
526
|
94.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
535
|
95.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
544
|
96.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
553
|
97.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
Sở Y
tế
|
562
|
98.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
Sở Y
tế
|
570
|
99.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
Sở Y
tế
|
579
|
100.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
Sở Y
tế
|
587
|
101.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh.
|
Sở Y
tế
|
596
|
102.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
Sở Y
tế
|
605
|
103.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
Sở Y
tế
|
613
|
104.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
Sở Y
tế
|
623
|
105.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
Sở Y
tế
|
630
|
106.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
Sở Y
tế
|
633
|
107.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuốc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
Sở Y
tế
|
636
|
108.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
646
|
109.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
656
|
110.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
Sở Y
tế
|
661
|
111.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
664
|
112.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
Sở Y
tế
|
669
|
113.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo.
|
Sở Y
tế
|
672
|
114.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
Sở Y
tế
|
675
|
115.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT.
|
Sở Y
tế
|
681
|
116.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
Sở Y
tế
|
684
|
117.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
Sở Y
tế
|
689
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
|
|
118.
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện
tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác
định lại giới tính.
|
Sở Y
tế
|
693
|
119.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
695
|
120.
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
700
|
121.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
705
|
122.
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
715
|
123.
|
Giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động đối với người lao động.
|
TT.GĐYK tỉnh
|
718
|
124.
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
723
|
125.
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí đối với người lao động.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
726
|
126.
|
Giám định để thực hiện chế độ tử
tuất.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
732
|
127.
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau
khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng
thai.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
736
|
128.
|
Giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
739
|
129.
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
742
|
130.
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
749
|
131.
|
Khám giám định tổng hợp.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
753
|
132.
|
Giám định khiếu nại của người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
757
|
133.
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao
động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng
(nay là Chính phủ).
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
760
|
134.
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
765
|
135.
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
768
|
136.
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
771
|
137.
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
774
|
138.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện.
|
TT.GĐYK
tỉnh
|
777
|
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
|
139.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương
tính.
|
Sở Y
tế
|
780
|
140.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Sở Y
tế
|
788
|
141.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
TT.PC
HIV/AIDS
|
793
|
142.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
TT.PC
HIV/AIDS
|
797
|
143.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
|
TT.PC
HIV/AIDS
|
801
|
144.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng.
|
TT.PC
HIV/AIDS
|
805
|
145.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
TT.PC
HIV/AIDS
|
809
|
146.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
Cơ
sở điều trị Methadone
|
811
|
147.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.
|
Cơ
sở điều trị Methadone
|
819
|
148.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.
|
Cơ
sở điều trị Methadone
|
821
|
149.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.
|
Cơ
sở điều trị Methadone
|
828
|
150.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp
II.
|
Sở Y
tế
|
830
|
151.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng.
|
Sở Y
tế
|
834
|
152.
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
TTYT Dự phòng
|
837
|
153.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
Sở Y
tế
|
839
|
154.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm.
|
Sở Y
tế
|
844
|
155.
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Sở Y
tế
|
848
|
156.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động.
|
TT.SKLĐMT
|
850
|
157.
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
|
TTYT
Dự phòng
|
858
|
158.
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
vận tải.
|
TTYT
Dự phòng
|
863
|
159.
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa.
|
TTYT
Dự phòng
|
885
|
160.
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài
cốt, tro cốt
|
TTYT
Dự phòng
|
898
|
161.
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh
y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
TTYT
Dự phòng
|
902
|
|
VII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ
|
|
|
162.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương
trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
Sở Y
tế
|
906
|
|
VIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
|
163.
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
908
|
164.
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y
tế
|
914
|
|
IX. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
|
|
|
165.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố.
|
Sở Y
tế
|
916
|
|
X. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
|
166.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế.
|
Sở Y
tế
|
919
|
167.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A.
|
Sở Y
tế
|
926
|
168.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
|
Sở Y
tế
|
936
|
169.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
Sở Y
tế
|
941
|
170.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B,
C, D.
|
Sở Y
tế
|
946
|