|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1722/QĐ-UBND 2021 tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian Ủy ban Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1722/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1722/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 28 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện ngay các
giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách
hành chính tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 219/TTr-VP ngày 14 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 618 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy
định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày
05/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố
danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy
định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Quyết định và Phụ lục kèm theo
Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu,
tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Đường thủy nội
địa
|
1
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
II. Lĩnh vực Đường bộ
|
3
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
5
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
6
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn xin gia hạn theo quy định
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn xin gia hạn theo quy định
|
|
7
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
8
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
9
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
10
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn xin gia hạn theo quy định
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn xin gia hạn theo quy định
|
|
11
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn xin gia hạn theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn xin gia hạn theo quy định
|
|
12
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Trong thời hạn không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trong thời hạn không quá 08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Trong thời gian không quá 08
(ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
|
Trong thời gian không quá 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
|
|
14
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
15
|
Chấp thuận xây dựng xây dựng
biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường
địa phương đang khai thác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
16
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
17
|
Cấp phép xây dựng công trình
đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa
phương đang khai thác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
18
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
19
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
20
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
21
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
22
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày
|
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày
|
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 180 ngày
|
29 ngày, nếu có xác minh người được đào tạo ở nước ngoài là 178 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60 ngày
|
59 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
|
45 ngày
|
42 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
44 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
44 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
44 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
13
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
30 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
15
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
30 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
16
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
17
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
18
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
30 ngày
|
27 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
35
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
90 ngày
|
80 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
36
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
20 ngày
|
18 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
37
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
38
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
39
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
40
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối
với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ
hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.178 ngày đối
với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ
hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
41
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 180 ngày đối
với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ
hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trong thời hạn 29 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.178 ngày đối
với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ
hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB
khác
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
43
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
42 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
45
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Trong vòng 24 gờ kể từ khi
kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng
|
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ
(đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền
kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ
|
BVBR, BVLL; các TTYT huyện,
thị xã, thành phố
|
46
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người chưa đủ 18 tuổi
|
Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với
khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng
|
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám)
giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ
|
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố
|
47
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự
hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với
khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng
|
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám)
giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ
|
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố
|
48
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Thỏa thuận theo hợp đồng
|
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám)
giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ
|
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố
|
49
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người lái xe
|
Trong vòng 24 gờ kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ, đối với
khám tập thể tùy thuộc theo hợp đồng
|
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám)
giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ
|
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố
|
50
|
Khám sức khỏe định kỳ của
người lái xe ô tô
|
Thỏa thuận theo hợp đồng
|
Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám)
giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ
|
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố
|
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
51
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
trong 30 ngày công bố trên Cổng thông tin điện tử
|
25 ngày
|
Nghiệp vụ
|
52
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
17 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
53
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ
phẩm
|
54
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày
|
14 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
55
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
20 ngày
|
19 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
56
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
57
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 ngày
|
09 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
58
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá
|
19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
20 ngày đối với TH không đi đánh giá. 30 ngày đối với TH đi đánh giá
|
19 ngày đối với TH không đi đánh giá. 29 ngày đối với TH đi đánh giá
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
60
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
28 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
61
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
63
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày
|
9 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
64
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
65
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
66
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
67
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
68
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
69
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
dược liệu
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
70
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
71
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược
liệu
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
72
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày đối với trường hợp không đi đánh giá. 30 ngày đối với trường
hợp đi đánh giá
|
19 ngày đối với trường hợp không đi đánh giá. 29 ngày đối với trường
hợp đi đánh giá
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
74
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
dược liệu
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày
|
Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện
|
IV. Lĩnh vực An toàn thực
phẩm và dinh dưỡng
|
75
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục ATVSTP thực hiện
|
76
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Chi cục ATVSTP thực hiện
|
V. Lĩnh vực Giám định y
khoa
|
77
|
Khám giám định y khoa lần đầu
đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày
|
44 ngày
|
Trung tâm GĐYK thực hiện
|
78
|
Khám giám định y khoa đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
45 ngày
|
44 ngày
|
Trung tâm GĐYK thực hiện
|
79
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
40 ngày
|
38 ngày
|
Trung tâm GĐYK thực hiện
|
80
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
40 ngày
|
37 ngày
|
Trung tâm GĐYK thực hiện
|
81
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày
|
37 ngày
|
Trung tâm GĐYK thực hiện
|
82
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày
|
37 ngày
|
Trung tâm GĐYK thực hiện
|
83
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
40 ngày
|
37 ngày
|
Trung tâm GĐYK thực hiện
|
84
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Trung tâm GĐYK thực hiện
|
85
|
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách
quan, không chính xác.
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Trung tâm GĐYK thực hiện
|
VI. Lĩnh vực Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
|
86
|
Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải là cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc (Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc, Trung tâm y tế thị xã
Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện)
|
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố
|
87
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc (Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung tâm y tế huyện
Long Điền thực hiện)
|
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố
|
88
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc (Bệnh viện Bà Rịa, Trung tâm y tế thị xã Phú mỹ, Trung
tâm y tế huyện Long Điền thực hiện)
|
BVBR, BVLL; các TTYT huyện, thị xã, thành phố
|
VII. Lĩnh vực Đào tạo,
nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin
|
89
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày
|
Văn phòng Sở
|
3. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP).
|
Thời gian thẩm định được tính
từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
+ Đối với thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh:
* Không quá 30 ngày làm việc
đối với dự án nhóm B;
* Không quá 20 ngày làm việc
đối với dự án nhóm C.
+ Đối với thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
* Không quá 20 ngày làm việc,
đối với dự án nhóm B;
* Không quá 15 ngày làm việc,
đối với dự án nhóm C.
|
Thời gian thẩm định được tính
từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
+ Đối với thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh:
* Không quá 27 ngày làm việc
đối với dự án nhóm B;
* Không quá 18 ngày làm việc
đối với dự án nhóm C.
+ Đối với thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
* Không quá 18 ngày làm việc,
đối với dự án nhóm B;
* Không quá 13 ngày làm việc,
đối với dự án nhóm C.
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).
|
Không quá 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 18 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP).
|
Không quá 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 27 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 21 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử -văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên
các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 21 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 21 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 21 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 21 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
II. Lĩnh vực Lao động,
tiền lương, quan hệ lao động
|
10
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của Doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
|
11
|
Thông báo làm thêm giờ từ 200
giờ đến 300 giờ trong 1 năm
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
|
12
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của Người sử dụng lao động
|
12 ngày
|
11 ngày
|
|
III. Lĩnh vực Quản lý
thương mại
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
30 ngày Đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị
định 40/2019/NĐ-CP 20 đối với Đối với các dự án khác không thuộc Phụ lục IIa
Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP
|
29 ngày Đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục kèm theo Nghị
định 40/2019/NĐ-CP 19 đối với Đối với các dự án khác không thuộc Phụ lục IIa
Mục I Phụ lục kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP
|
|
14
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
|
16
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
|
18
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
|
IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15 ngày
|
12 ngày
|
|
20
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
21
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
15 ngày
|
12 ngày
|
|
22
|
Giãn tiến độ dự án
|
15 ngày
|
12 ngày
|
|
23
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
12 ngày
|
|
24
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
12 ngày
|
|
4. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Quản lý Công
sản
|
1
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
30 ngày
|
29 ngày
|
|
2
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
120 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 30 ngày)
|
119 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
3
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày
|
29 ngày
|
|
4
|
Điều chuyển tài sản là hệ
thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
5
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
30 ngày
|
29 ngày
|
|
6
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
7
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
8
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
9
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
67 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
66 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
10
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
12
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
13
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
14
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
15
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
16
|
Thủ tục điều chuyển công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày)
|
19 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
17
|
Thủ tục cho thuê quyền khai
thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
18
|
Thủ tục chuyển nhượng công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)
|
29 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
19
|
Thủ tục thanh lý công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày)
|
19 ngày
|
Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính
|
II. Lĩnh vực Tài chính -
ngân sách
|
20
|
Thủ tục thẩm định và thông
báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách
hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
III. Lĩnh vực Tiếp công
dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
22
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10 ngày
|
08 ngày
|
|
23
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh.
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết Khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
45 ngày
|
40 ngày
|
|
25
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
5. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Năng lượng
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch
chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Điện
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
6
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
7
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
8
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
Không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
9
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
10
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
Không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực Dầu khí
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
50 ( năm mươi) ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Cắt giảm 15 ngày làm việc
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
50 ( năm mươi) ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Cắt giảm 15 ngày làm việc
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
50 ( năm mươi) ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Cắt giảm 15 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực quản lý cạnh
tranh
|
14
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Chậm nhất 20 ngày làm việc
|
Chậm nhất mười bốn (14) ngày làm việc
|
Cắt giảm 06 ngày làm việc
|
15
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
16
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
17
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
18
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
20
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
21
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
22
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
a) Trường hợp cấp lại giấy
phép do hết thời gian hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.07 ngày làm việc.
b) Trường hợp cấp lại giấy
phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
a)Trường hợp cấp lại giấy
phép do hết thời gian hiệu lực : 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.07 ngày làm việc
b) Trường hợp cấp lại giấy
phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
Không cắt giảm
|
23
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
25 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Cắt giảm 07 ngày làm việc
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
25 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Cắt giảm 07 ngày làm việc
|
25
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
25 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Cắt giảm 07 ngày làm việc
|
26
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
25 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Cắt giảm 07 ngày làm việc
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
25 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Cắt giảm 07 ngày làm việc
|
28
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
25 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Cắt giảm 07 ngày làm việc
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
25 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Cắt giảm 07 ngày làm việc
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
25 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Cắt giảm 07 ngày làm việc
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
25 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Cắt giảm 07 ngày làm việc
|
VI. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
33
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
34
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
37
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
40
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
43
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
46
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
49
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
52
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
VII. Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
58
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
59
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
60
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
62
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
63
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
a) Trường hợp cấp lại giấy
phép do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Trường hợp cấp lại giấy
phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
a) Trường hợp cấp lại giấy
phép do hết thời hạn hiệu lực: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Trường hợp cấp lại giấy
phép do bị mất hoặc bị hỏng : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
Không cắt giảm
|
XIII. Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
64
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
cắt giảm 02 ngày làm việc
|
IX. Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
66
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
X. Lĩnh vực Hóa chất
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
68
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
70
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
XI. Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
XII. Lĩnh vực Công nghiệp
hỗ trợ
|
72
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
30 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Cắt giảm 08 ngày làm việc
|
6. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Dân tộc
|
1
|
Quy định chế độ trợ cấp đối
với đối tượng sinh viên dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực tiếp công
dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
2
|
Thủ tục xử lý khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Cắt giảm 5 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
34 ngày làm việc
|
Cắt giảm 6 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
30 ngày
|
23 ngày
|
Cắt giảm 7 ngày
|
7. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Ngoại giao
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị hội
thảo quốc tế
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực Công tác lãnh
sự
|
2
|
Thủ tục xuất cảnh
|
08 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
III. Lĩnh vực Giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
30 - 45 ngày làm việc
|
20 - 35 ngày làm việc
|
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
8. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Khiếu nại, tố
cáo
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày
kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác
minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội
dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu
vụ việc phức tạp).
|
Thời hạn giải quyết: 28 ngày
kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác
minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 43 ngày đối với vụ việc có 01 nội
dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu
vụ việc phức tạp).
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai
|
Thời hạn giải quyết: 45 ngày
kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác
minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 60 ngày đối với vụ việc có 01 nội
dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu
vụ việc phức tạp).
|
Thời hạn giải quyết: 43 ngày
kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác
minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 58 ngày đối với vụ việc có 01 nội
dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu
vụ việc phức tạp).
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Thời hạn giải quyết:
1. Đối với vụ việc phức tạp
thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày.
2. Đối với vụ việc đặc biệt
phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30
ngày.
(Theo Điều 30 của Luật Tố cáo
năm 2018)
|
Thời hạn giải quyết:
1. Đối với vụ việc phức tạp
thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 28 ngày.
2. Đối với vụ việc đặc biệt
phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 28
ngày.
(Theo Điều 30 của Luật Tố cáo
năm 2018)
|
|
9. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Xuất bản, in
và Phát hành
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
15 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực Bưu chính
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
8
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
11
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
III. Lĩnh vực Báo chí
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất
bản bản tin
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
14
|
Thủ tục thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
IV. Lĩnh vực Phát thanh
Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
15
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
|
16
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
|
17
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
10. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực địa chất
khoáng sản
|
1
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản.
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
2
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản.
|
180 ngày
|
179 ngày
|
|
3
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
35 ngày
|
34 ngày
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản.
|
20 ngày
|
19 ngày
|
|
5
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản.
|
23 ngày
|
22 ngày
|
|
6
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
45 ngày
|
44 ngày
|
|
II. Lĩnh vực tài nguyên
nước
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
16 ngày
|
15 ngày
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
16 ngày
|
15 ngày
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất.
|
11 ngày
|
10 ngày
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước.
|
20 ngày
|
19 ngày
|
|
11
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
67 ngày
|
66 ngày
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi.
|
40 ngày
|
39 ngày
|
|
13
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
65 ngày
|
64 ngày
|
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
65 ngày
|
64 ngày
|
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm.
|
65 ngày
|
64 ngày
|
|
16
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 3 30.000m /ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác.
|
65 ngày
|
64 ngày
|
|
17
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
66 ngày
|
65 ngày
|
|
III. Lĩnh vực biển và hải
đảo
|
18
|
Gia hạn quyết định giao khu
vực biển.
|
52 ngày
|
48 ngày
|
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển.
|
42 ngày
|
38 ngày
|
|
20
|
Trả lại khu vực biển.
|
52 ngày
|
48 ngày
|
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
nhận chìm ở biển.
|
48 ngày
|
47 ngày
|
|
22
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở
biển.
|
63 ngày
|
62 ngày
|
|
IV. Lĩnh vực môi trường
|
23
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
40 ngày làm việc (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 20 ngày kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra)
|
38 ngày làm việc (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 18 ngày kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra)
|
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
55 ngày làm việc
|
54 ngày làm việc
|
|
25
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
35 ngày
|
34 ngày
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
60 ngày
|
59 ngày
|
|
V. Lĩnh vực đất đai
|
27
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
30 ngày
|
29 ngày
|
|
28
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp.
|
20 ngày
|
19 ngày
|
|
29
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004.
|
20 ngày
|
19 ngày
|
|
30
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
31
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
15 ngày
|
10 ngày
|
|
32
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
đất hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
08 ngày
|
|
33
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
07 ngày
|
06 ngày
|
|
34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30 ngày
|
28 ngày
|
|
35
|
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày
|
08 ngày
|
|
36
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
10 ngày
|
08 ngày
|
|
37
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
38
|
Đăng ký và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày
|
29 ngày
|
|
39
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
40 ngày
|
38 ngày
|
|
VI. Lĩnh vực Tiếp công
dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
40
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày
kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác
minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội
dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu
vụ việc phức tạp).
|
Thời hạn giải quyết: 29 ngày
kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác
minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 44 ngày đối với vụ việc có 01 nội
dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu
vụ việc phức tạp).
|
|
41
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
Thời hạn giải quyết: 45 ngày
kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác
minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 60 ngày đối với vụ việc có 01 nội
dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu
vụ việc phức tạp).
|
Thời hạn giải quyết: 44 ngày
kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác
minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 59 ngày đối với vụ việc có 01 nội
dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu
vụ việc phức tạp).
|
|
42
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Thời hạn giải quyết:
1. Đối với vụ việc phức tạp
thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày.
2. Đối với vụ việc đặc biệt
phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30
ngày.
(Theo Điều 30 của Luật Tố cáo
năm 2018)
|
Thời hạn giải quyết:
1. Đối với vụ việc phức tạp
thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 29 ngày.
2. Đối với vụ việc đặc biệt
phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 29
ngày.
(Theo Điều 30 của Luật Tố cáo
năm 2018)
|
|
11. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
20 Ngày làm việc
|
18 Ngày làm việc
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
20 Ngày làm việc
|
18 Ngày làm việc
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông
|
25 Ngày làm việc
|
23 Ngày làm việc
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường )
|
20 Ngày làm việc
|
18 Ngày làm việc
|
|
5
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
25 Ngày làm việc
|
23 Ngày làm việc
|
|
6
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 Ngày làm việc
|
18 Ngày làm việc
|
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 Ngày làm việc
|
18 Ngày làm việc
|
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
25 Ngày làm việc
|
23 Ngày làm việc
|
|
9
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
20 Ngày làm việc
|
18 Ngày làm việc
|
|
10
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
20 Ngày làm việc
|
19 Ngày làm việc
|
|
11
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 Ngày làm việc
|
18 Ngày làm việc
|
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
25 Ngày làm việc
|
23 Ngày làm việc
|
|
13
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú
|
20 Ngày làm việc
|
18 Ngày làm việc
|
|
14
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
15 Ngày làm việc
|
14 Ngày làm việc
|
|
15
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 Ngày làm việc
|
14 Ngày làm việc
|
|
16
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 Ngày làm việc
|
13 Ngày làm việc
|
|
17
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 Ngày làm việc
|
18 Ngày làm việc
|
|
18
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
20 Ngày làm việc
|
19 Ngày làm việc
|
|
19
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 Ngày làm việc
|
8 Ngày làm việc
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
10 Ngày làm việc
|
8 Ngày làm việc
|
|
21
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 Ngày làm việc
|
08 Ngày làm việc
|
|
22
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 Ngày làm việc
|
14 Ngày làm việc
|
|
23
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
15 Ngày làm việc
|
14 Ngày làm việc
|
|
24
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 Ngày làm việc
|
14 Ngày làm việc
|
|
25
|
Xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 Ngày làm việc
|
04 Ngày làm việc
|
|
26
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
30 Ngày làm việc
|
28 Ngày làm việc
|
|
27
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
60 Ngày làm việc
|
58 Ngày làm việc
|
|
28
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 Ngày làm việc
|
19 Ngày làm việc
|
|
29
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông
tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
20 Ngày làm việc
|
19 Ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực quy chế tuyển
sinh
|
30
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
15 Ngày làm việc
|
14 Ngày làm việc
|
|
12. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày
|
9 ngày
|
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
5
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập
khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
7
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
III. Lĩnh vực Gia đình
|
8
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
10
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
III. Lĩnh vực Thể dục thể
thao
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
IV. Lĩnh vực mỹ thuật,
nhiếp ảnh, triển lãm
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
|
27
|
Thủ tục Thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
|
28
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
|
V. Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
|
13. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
29 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
2
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
29 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
4
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
29 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
6
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
29 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
13 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Giảm 03 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Giảm 05 ngày làm việc
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón (thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón)
|
13 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
16
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
thuốc bảo vệ thực vật
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
17
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản
phẩm trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu)
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
18
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
V. Lĩnh vực inh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
19
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
26 ngày làm việc
|
Giảm 04 ngày làm việc
|
20
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
|
26 ngày làm việc
|
Giảm 04 ngày làm việc
|
21
|
Công nghệ làng nghề truyền
thống
|
30 ngày làm việc
|
26 ngày làm việc
|
Giảm 04 ngày làm việc
|
VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
22
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
23
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày
|
44 ngày
|
Giảm 01 ngày
|
24
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
25
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
26
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
27
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
30 ngày
|
15 ngày
|
Giảm 15 ngày
|
VII. Lĩnh vực chăn nuôi và
Thú y
|
28
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú ý cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
05 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Giảm 04 ngày làm việc
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Giảm 03 ngày làm việc
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Giảm 03 ngày làm việc
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Giảm 03 ngày làm việc
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Giảm 03 ngày làm việc
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Giảm 03 ngày làm việc
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
35
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
VIII. Lĩnh vực Thủy sản
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi)
|
10 ngày
|
09 ngày
|
Giảm 01 ngày
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
40
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (trường
hợp cấp lại)
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
41
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
42
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
(trường hợp xác nhận mẫu vật)
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
14. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
8
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
9
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
|
II. Lĩnh vực Giám định tư
pháp xây dựng
|
10
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc (Sở Xây dựng 09 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm
việc)
|
|
11
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc (Sở Xây dựng 10 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm
việc)
|
|
12
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc (Sở Xây dựng 03 ngày làm việc, UBND tỉnh 03 ngày làm
việc)
|
|
III. Lĩnh vực Phát triển
đô thị
|
13
|
Điều chỉnh đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc, đối với dự án không phải xin ý kiến của Bộ Xây dựng
(Sở Xây dựng 15 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)
|
|
14
|
Lấy ý kiến của các Sở: Xây
dựng, Văn hóa Thể thao, Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công
trình di tích cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở
|
15
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
30 ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Xây dựng không quá 15
ngày làm việc
+ UBND tỉnh không quá 10 ngày
làm việc
+ Cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy chứng nhận nhà ở không quá 05 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Xây dựng không quá 10
ngày làm việc
+ UBND tỉnh không quá 10 ngày
làm việc
+ Cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy chứng nhận nhà ở không quá 05 ngày làm việc
|
|
16
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
|
17
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Xây dựng không quá 10 ngày làm việc
+ UBND tỉnh không quá 05 ngày làm việc
|
|
18
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh
hạng nhà chung cư
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
|
V. Lĩnh vực Vật liệu xây
dựng
|
19
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
|
VI. Lĩnh vực khiếu nại, tố
cáo
|
20
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
15. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở ế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục
|
Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
05
|
04
|
|
2
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03
|
02
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
03
|
02
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15
|
13
|
|
5
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
13
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
13
|
|
7
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
05
|
03
|
|
8
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30
|
27
|
|
II. Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
9
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân)
|
3
|
2
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
11
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3
|
2
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
3
|
2
|
|
13
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
14
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
2
|
|
15
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
3
|
2
|
|
16
|
Thông báo thông tin người đại
diện theo ủy quyền (đối với thành viên/cổ đông là tổ chức trong công ty TNHH,
công ty cổ phần)
|
3
|
2
|
|
17
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
3
|
2
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
19
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
3
|
2
|
|
20
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
3
|
2
|
|
21
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
3
|
2
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
3
|
2
|
|
23
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
3
|
2
|
|
24
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
3
|
2
|
|
25
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
2
|
|
26
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
3
|
2
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
3
|
2
|
|
28
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
29
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
3
|
2
|
|
III. Lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã
|
30
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
31
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của Liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký Liên hiệp Hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
33
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
3
|
2
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp
tác xã
|
3
|
2
|
|
35
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
36
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
37
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
3
|
2
|
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sáng
Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
3
|
2
|
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu
|
39
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
17
|
16
|
|
V. Lĩnh vực Giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
40
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
8
|
7
|
|
41
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh
|
24
|
20
|
|
42
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
tại cấp tỉnh
|
36
|
30
|
|
43
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
30
|
26
|
|
16. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
29 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
29 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
5
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
6
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
8
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
9
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 11
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
44 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 10
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
10
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
Hiến chương của tổ chức
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 11
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
44 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý
kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp
hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 10
ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND
tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.
|
Giảm 01 ngày
|
II. Lĩnh vực Phòng, chống
tham nhũng
|
11
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập
|
Thời hạn xác minh là 15 ngày
làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc.
|
Thời hạn xác minh là 13 ngày
làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 27 ngày làm việc.
|
Giảm 02 ngày
|
12
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
Thời hạn thực hiện việc giải
trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời
gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn
và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
|
Thời hạn thực hiện việc giải
trình không quá 13 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời
gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 13 ngày, kể từ ngày gia hạn và
phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
|
Giảm 02 ngày
|
III. Lĩnh vực Quản lý nhà
nước về văn thư, lưu trữ
|
13
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Giảm 01 ngày
|
IV. Lĩnh vực Thi đua - hen
thưởng
|
14
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời
hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.
|
34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời
hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.
|
Giảm 01 ngày
|
15
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời
hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.
|
34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời
hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.
|
Giảm 01 ngày
|
16
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh cho gia đình
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời
hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.
|
34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời
hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.
|
Giảm 01 ngày
|
17
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
|
35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời
hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.
|
34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng:
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời
hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.
|
Giảm 01 ngày
|
V. Lĩnh vực Chính quyền
địa phương
|
18
|
Thủ tục Phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Sở Nội vụ tổ chức thẩm định
trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp
xã
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.
|
29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Sở Nội vụ tổ chức thẩm định
trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp
xã
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.
|
Giảm 01 ngày
|
19
|
Thủ tục thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
VI. Lĩnh vực hội, tổ chức
phi chính phủ
|
20
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
21
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
22
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
23
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
24
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
30 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
25
|
Thủ tục thành lập hội
|
30 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
26
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
27
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
30 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
28
|
Thủ tục đổi tên hội
|
30 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
40 ngày làm việc
|
39 ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc
|
17. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
07
|
06
|
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
07
|
06
|
|
3
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07
|
06
|
|
II. Lĩnh vực Giám định tư
pháp
|
4
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
10
|
09
|
|
5
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
07
|
06
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt
hoạt động.
|
07
|
06
|
|
7
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt
động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.
|
07
|
06
|
|
III. Lĩnh vực Trọng tài
thương mại
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
15
|
14
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
10
|
09
|
|
10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
14
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
10
|
09
|
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07
|
06
|
|
13
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07
|
06
|
|
V. Lĩnh vực Công chứng
|
14
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07
|
06
|
|
15
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
07
|
06
|
|
16
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
07
|
06
|
|
17
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
07
|
06
|
|
VI. Lĩnh vực Luật sư
|
18
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
10
|
09
|
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10
|
09
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07
|
06
|
|
21
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
07
|
06
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
|
09
|
|
23
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
09
|
|
24
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
|
09
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07
|
06
|
|
26
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
|
09
|
|
VII. Lĩnh vực Đấu giá tài
sản
|
27
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10
|
09
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07
|
06
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
10
|
09
|
|
VIII. Lĩnh vực Thừa phát
lại
|
30
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
10
|
09
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07
|
07
|
|
32
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
07
|
06
|
|
IX. Lĩnh vực Quốc tịch
|
33
|
Cấp giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
05
|
03
|
|
34
|
Cấp giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
05
|
03
|
|
X. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
35
|
Thủ tục giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
35
|
30
|
|
36
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05
|
03
|
|
XI. Lĩnh vực Trợ giúp pháp
lý
|
37
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
03
|
02
|
|
38
|
Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
07
|
06
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
07
|
06
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
07
|
06
|
|
XII. Lĩnh vực Phòng chống
tham nhũng, giải quyết khiếu nại tố cáo.
|
41
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
45
|
43
|
|
42
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập
|
30
|
28
|
|
43
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
05
|
04
|
|
18. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Huấn luyện, an
toàn vệ sinh lao động
|
1
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập).
|
25
|
24
|
|
2
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập).
|
25
|
24
|
|
II. Lĩnh vực khiếu nại, tố
cáo
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
30
|
29
|
|
III. Lĩnh vực Lao động -
Tiền lương
|
4
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
09
|
08
|
|
5
|
Gửi Thỏa ước lao động tập thể
|
13
|
12
|
|
6
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
30
|
29
|
|
IV. Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
7
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
22
|
21
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
|
13
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
|
13
|
|
10
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
|
13
|
|
11
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
05
|
04
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
40
|
39
|
|
13
|
Thay đổi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
40
|
39
|
|
14
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
30
|
29
|
|
V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
15
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
10
|
09
|
|
VI. Lĩnh vực Người có công
|
16
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
10
|
08
|
|
17
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
10
|
08
|
|
18
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
10
|
09
|
|
19
|
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
25
|
23
|
|
20
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
10
|
09
|
|
21
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
20
|
17
|
|
22
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
25
|
23
|
|
VII. Lĩnh vực Quản lý -
Giáo dục - Nghề nghiệp
|
23
|
Thủ tục đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05
|
04
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10
|
09
|
|
25
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
20
|
19
|
|
26
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch
và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
15
|
14
|
|
27
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
15
|
14
|
|
28
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
14
|
|
29
|
Thủ tục cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
14
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp
|
15
|
14
|
|
31
|
Thủ tục cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
không vì lợi nhuận
|
55
|
53
|
|
32
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10
|
09
|
|
33
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30
|
29
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10
|
09
|
|
35
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
15
|
14
|
|
36
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
|
19
|
|
37
|
Đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
10
|
09
|
|
38
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
19
|
18
|
|
VIII. Lĩnh vực Tổ chức cán
bộ
|
39
|
Xếp hạng một số loại hình đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
45
|
44
|
|
19. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
10 ngày
|
09 ngày
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
II. Lĩnh vực An toàn bức
xạ và Hạt nhân
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
9
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ(đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày
|
09 ngày
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày
|
09 ngày
|
|
11
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
10 ngày
|
09 ngày
|
|
III. Lĩnh vực Hoạt động
khoa học công nghệ
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
15 ngày
|
11 ngày
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
17
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp.
|
20 ngày
|
19 ngày
|
|
18
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
10 ngày
|
09 ngày
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30 ngày
|
29 ngày
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày
|
14 ngày
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
09 ngày
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
09 ngày
|
|
23
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày
|
04 ngày
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
09 ngày
|
|
20. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
30
|
26
|
Giảm 04 ngày
|
2
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
|
60
|
54
|
Giảm 06 ngày
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10
|
8
|
Giảm 02 ngày
|
4
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10
|
8
|
Giảm 02 ngày
|
5
|
Thẻ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
10
|
8
|
Giảm 02 ngày
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
15
|
13
|
Giảm 02 ngày
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
15
|
13
|
Giảm 02 ngày
|
II. Lĩnh vực Du lịch khác
|
8
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
14
|
Giảm 06 ngày
|
9
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
14
|
Giảm 06 ngày
|
10
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
14
|
Giảm 06 ngày
|
11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
|
14
|
Giảm 06 ngày
|
12
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ du lịch
|
20
|
14
|
Giảm 06 ngày
|
13
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30
|
24
|
Giảm 06 ngày
|
III. Lĩnh vực khiếu nại,
tố cáo
|
14
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
28 ngày (đối với vụ việc phức tạp 42 ngày)
|
26 ngày (đối với vụ việc phức tạp 40 ngày)
|
Giảm 02 ngày (đối với vụ việc phức tạp giảm 02 ngày)
|
15
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
40 ngày (đối với vụ việc phức tạp 55 ngày)
|
36 ngày (đối với vụ việc phức tạp 53 ngày)
|
Giảm 04 ngày (đối với vụ việc phức tạp giảm 02 ngày)
|
16
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
29 ngày
|
25 ngày
|
Giảm 04 ngày
|
17
|
Thủ tục giải quyết đơn khiếu
nại, tố cáo tại cấp tỉnh
|
08 ngày
|
06 ngày
|
Giảm 02 ngày
|
Tổng cộng: 618 Thủ tục hành
chính.
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1722/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
1.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|