Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1094/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết Vũng Tàu

Số hiệu: 1094/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành: 05/05/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1094/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 05 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THI GIAN GIẢI QUYẾT SO VI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc thực hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ scải cách hành chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 193/TTr-VP ngày 29 tháng 4 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 596 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định s1094/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

1. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thi gian giải quyết thủ tục hành chính so vi quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo qui định

Thi gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

2

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

II. Lĩnh vực Đường bộ

3

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

4

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

5

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

6

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

7

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

 

8

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

9

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

10

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

11

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

 

12

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn xin gia hạn theo quy định

 

13

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

 

14

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Trong thời gian không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.

Trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.

 

15

Gia hạn chấp thuận xây dng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

16

Chấp thuận xây dựng xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

17

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

18

Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

19

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

20

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

21

Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

22

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

23

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

2. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

 

I. Lĩnh vc Khám bnh, chữa bnh

1

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

45 ngày

42 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

2

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

58 ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức KCB khác

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

3

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

4

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

5

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

6

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

7

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

8

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

9

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

10

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

11

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

12

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

13

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

14

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

15

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

16

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

17

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

18

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

19

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

20

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

21

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

22

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

23

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

24

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

30 ngày

27 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

25

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

90 ngày

80 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

26

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

20 ngày

18 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

27

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

28

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

29

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

30

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện

31

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện

32

Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi nhân sự

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện

33

Khám sức khỏe định kỳ

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện

34

Cấp giấy khám sức khỏe của người lái xe

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện

35

Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

Trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ

Trong vòng 20 (hai mươi) giờ (đối với Bệnh viện Bà Rịa), 18 (mười tám) giờ (đối với TTYT huyện Long Điền kể từ khi kết thúc việc KSK đối với đơn lẻ

Bệnh viện Bà Rịa, TTYT Long Điền thực hiện

II. Lĩnh vực Y tế dự phòng

36

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày

25 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

37

Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế

30 ngày

25 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

38

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

17 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện

39

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đng

07 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện

III. Lĩnh vực Dược

40

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày

28 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

41

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

42

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT)

03 tháng

02 tháng

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

43

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

44

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

45

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

46

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

47

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

48

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

49

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

50

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

51

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

52

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

40 ngày

35 ngày

Phòng Nghiệp vụ - Sở Y tế thực hiện

IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

53

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Chi cục ATVSTP thực hiện

V. Lĩnh vực Giám định y khoa

54

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

40 ngày

38 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

55

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

38 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

56

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

38 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

57

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

38 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

58

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

38 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

59

Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

45 ngày

44 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

60

Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

45 ngày

44 ngày

Trung tâm GĐYK thực hiện

VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

61

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Trung tâm y tế thị xã Phú Mỹ, Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện

62

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

Trung tâm y tế thị xã Phú Mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện

63

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

Trung tâm y tế thị xã Phú Mỹ, Trung tâm y tế huyện Long Điền thực hiện

3. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vc Hot đng xây dng

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP).

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

* Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

* Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

+ Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

* Không quá 20 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B;

* Không quá 15 ngày làm việc, đối với dự án nhóm C.

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

+ Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

* Không quá 27 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;

* Không quá 18 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.

+ Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

* Không quá 18 ngày làm việc, đối với dự án nhóm B;

* Không quá 13 ngày làm việc, đi với dự án nhóm C.

 

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).

Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP).

Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

4

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

5

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

6

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

7

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

8

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

9

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không quá 21 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

II. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động

10

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của Doanh nghiệp

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

11

Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ trong 1 năm

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

12

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của Người sử dụng lao động

12 ngày

11 ngày

 

III. Lĩnh vực Quản lý thương mại

13

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

14

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

15

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

16

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

17

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

18

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

19

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

20

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

21

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

22

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

23

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

24

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư

25

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày

12 ngày

 

26

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày

9 ngày

 

27

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

15 ngày

12 ngày

 

28

Giãn tiến độ dự án

15 ngày

12 ngày

 

29

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

12 ngày

 

30

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

12 ngày

 

4. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Quản lý công sản

1

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày)

19 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

2

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

30 ngày

29 ngày

 

3

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

120 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 30 ngày)

119 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

4

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

30 ngày

29 ngày

 

5

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

6

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

30 ngày

29 ngày

 

7

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

8

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

9

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

10

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

67 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

66 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

11

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

12

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

13

Quyết định điều chuyển tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

14

Quyết định bán tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

15

Quyết định thanh lý tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

16

Quyết định tiêu hủy tài sản công

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

17

Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày)

19 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

18

Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

19

Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

30 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 20 ngày)

29 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

20

Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

20 ngày (thời gian giải quyết của Sở Tài chính là 15 ngày)

19 ngày

Giảm thời gian giải quyết của Sở Tài chính

II. Lĩnh vực Tài chính - ngân sách

21

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

22

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

10 ngày

08 ngày

 

23

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh.

30 ngày

25 ngày

 

24

Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

45 ngày

40 ngày

 

25

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

5. Danh mục tên thủ tục hành chính ct giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Năng lượng

1

Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).

Không quá 10 ngày làm việc

Không quá 05 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

II. Lĩnh vực Điện

2

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

4

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

6

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

7

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

8

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

9

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Không quá 15 ngày làm việc

Không quá 10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

10

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

11

Cấp lại thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

12

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Không quá 10 (mười) ngày làm việc

Không quá 07 (bảy) ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

III. Lĩnh vực Dầu khí

13

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

50 (năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

14

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 (năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

15

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

50 (năm mươi) ngày làm việc

35 ngày làm việc

Cắt giảm 15 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu dùng

16

Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Chậm nhất 20 (hai mươi) ngày làm việc

Chậm nhất mười bốn (14) ngày làm việc

Cắt giảm 06 ngày làm việc

V. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

17

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

18

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

19

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

20

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

21

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

22

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

23

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

24

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 07 ngày làm việc

a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời gian hiệu lực: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 07 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không cắt giảm

25

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

26

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

27

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

28

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

29

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

30

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

31

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

32

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

33

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

VII. Lĩnh vực Kinh doanh khí

34

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

35

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

36

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

39

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

40

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

41

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

42

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

43

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

44

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

46

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

48

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

49

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

51

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

52

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày

53

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

54

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

55

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày làm việc

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

57

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

VIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

60

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

61

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

62

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

63

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

64

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

65

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)

a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

a) Trường hợp cấp lại giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cắt giảm 04 ngày làm việc

b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

b) Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không cắt giảm

IX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

66

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm vic

05 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

X. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

67

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

68

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Cắt giảm 04 ngày làm việc

69

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Cắt giảm 02 ngày làm việc

XI. Lĩnh vực Hóa chất

70

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

71

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

72

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

73

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Cắt giảm 03 ngày làm việc

XII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

74

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Cắt giảm 05 ngày

75

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị hợp lệ.

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị hợp lệ.

Không cắt giảm

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Cắt giảm 05 ngày làm việc

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không cắt giảm

d) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.

d) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhung không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.

Không cắt giảm

76

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

- Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ);

- Tiếp nhận, thông báo hồ sơ hợp lệ và thời gian kiểm tra kiến thức: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ);

Cắt giảm 03 ngày làm việc

- Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc theo quy định.

- Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 03 ngày làm việc theo quy định.

Không cắt giảm

XIII. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

77

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

Cắt giảm 08 ngày làm việc

6. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Dân tộc

1

Quy định chế độ trợ cấp đối với đối tượng sinh viên dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

25 ngày làm việc

22 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

2

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

8 ngày làm việc

6 ngày làm việc

Cắt giảm 2 ngày làm việc

3

Thủ tục xử lý khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

25 ngày làm việc

22 ngày làm việc

Cắt giảm 3 ngày làm việc

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

40 ngày làm việc

36 ngày làm việc

Cắt giảm 4 ngày làm việc

5

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

30 ngày

25 ngày

Cắt giảm 5 ngày

7. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Ngoại giao

1

Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế.

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Đối với hồ sơ do Chủ tịch UBND tỉnh cấp phép

II. Lĩnh vực Công tác lãnh sự

2

Thủ tục xuất cảnh

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo

3

Thủ tục giải Quyết tố cáo tại cấp tỉnh.

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

 

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh.

30-45 ngày làm việc

20-35 ngày làm việc

 

5

Thủ tục xử lý đơn.

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

8. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

Thời hạn giải quyết: 29 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 44 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

 

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 60 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

Thời hạn giải quyết: 44 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 59 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp).

 

3

Thủ tục giải quyết tố cáo

Thời hạn giải quyết:

1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày.

2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.

 (Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

Thời hạn giải quyết:

1. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 29 ngày.

2. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 29 ngày.

 (Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018)

 

9. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành

1

Thủ tục cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày

10 ngày

 

2

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày

7 ngày

 

3

Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày

7 ngày

 

4

Thủ tục cấp giấy phép nhậu khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày

10 ngày

 

5

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chộ xuất bản phẩm

10 ngày

7 ngày

 

6

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày

13 ngày

 

II. Lĩnh vực Bưu chính

7

Thủ tục cấp giấy phép bưu chính

30 ngày

25 ngày

 

8

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày

7 ngày

 

9

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày

7 ngày

 

10

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng đượng

7 ngày

5 ngày

 

11

Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

7 ngày

5 ngày

 

III. Lĩnh vực Báo chí

12

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin

30 ngày

25 ngày

 

13

Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

15 ngày

10 ngày

 

IV. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử

14

Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày

7 ngày

 

15

Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày

7 ngày

 

16

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày

13 ngày

 

17

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày

8 ngày

 

10. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên Thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian gỉai quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Địa chất khoáng sản

1

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

10 ngày

9 ngày

 

2

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

180 ngày

179 ngày

 

3

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

35 ngày

34 ngày

 

4

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

20 ngày

19 ngày

 

5

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

23 ngày

22 ngày

 

6

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

45 ngày

44 ngày

 

II. Lĩnh vực Tài nguyên nước

7

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

16 ngày

15 ngày

 

8

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

16 ngày

15 ngày

 

9

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

11 ngày

10 ngày

 

10

 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

20 ngày

19 ngày

 

11

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

67 ngày

66 ngày

 

12

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

40 ngày

39 ngày

 

13

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

65 ngày

64 ngày

 

14

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

65 ngày

64 ngày

 

15

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

65 ngày

64 ngày

 

16

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

65 ngày

64 ngày

 

17

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

66 ngày

65 ngày

 

III. Lĩnh vực Biển và hải đảo

18

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

52 ngày

48 ngày

 

19

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

42 ngày

38 ngày

 

20

Trả lại khu vực biển

52 ngày

48 ngày

 

21

Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển

48 ngày

47 ngày

 

22

Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển

63 ngày

62 ngày

 

IV. Lĩnh vực Môi trường

23

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

30 ngày

29 ngày

 

24

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

40 ngày (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 20 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra)

38 ngày (trong đó thời hạn cấp giấy xác nhận là 18 ngày kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra)

 

25

Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

40 ngày

39 ngày

 

V. Lĩnh vực đất đai

26

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

30 ngày

29 ngày

 

27

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

20 ngày

19 ngày

 

28

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

20 ngày

19 ngày

 

29

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày

25 ngày

 

30

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

15 ngày

10 ngày

 

31

Đăng ký xác lập quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày

08 ngày

 

32

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

07 ngày

06 ngày

 

33

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày

28 ngày

 

34

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

10 ngày

08 ngày

 

35

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10 ngày

08 ngày

 

36

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

10 ngày

9 ngày

 

37

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu

30 ngày

29 ngày

 

38

Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

40 ngày

38 ngày

 

11. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó cấp học cao nhất là trung học phổ thông)

25 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

2

Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

3

Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

4

Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

25 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

5

Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

6

Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

7

Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

8

Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

9

Thủ tục thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

10

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường Cao đẳng sư phạm

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

11

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

12

Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

14

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

15

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

16

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

17

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

18

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

39 ngày làm việc

 

19

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

 

20

Phê duyệt liên kết giáo dục

60 ngày làm việc

59 ngày làm việc

 

21

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

22

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

23

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày làm việc

44 ngày làm việc

 

24

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

25

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

26

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

27

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

 

28

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

 

29

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

12. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Văn hóa

1

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

2

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

3

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

4

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày

29 ngày

 

5

Thông báo tổ chức lễ hội

15 ngày

14 ngày

 

6

Đăng ký tổ chức lễ hội

20 ngày

19 ngày

 

7

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15 ngày

14 ngày

 

8

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

9

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày

9 ngày

 

10

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày

9 ngày

 

11

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày

9 ngày

 

12

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

13

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

14

Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

15

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

 

16

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

17

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc

(Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

06 ngày làm việc

(Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

 

18

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

7 ngày làm việc

(Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo)

6 ngày làm việc

(Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định, trong thời gian 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo)

 

II. Lĩnh vực Gia đình

19

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

21

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

22

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Thể dục thể thao

24

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

25

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

26

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

27

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

29

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

30

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

31

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

06 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

33

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

06 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

34

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

06 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

13. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định (ngày)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)

Ghi chú

I. Lĩnh vực Thủy lợi

1

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

2

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

3

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

5

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

6

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

7

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

II. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

8

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

9

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

13 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

III. Lĩnh vực bảo vệ thực vật

10

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Giảm 05 ngày làm việc

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

21 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

21 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón)

13 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

IV. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15

Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

16

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu)

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

17

Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

V. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

18

Công nhận nghề truyền thống

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

19

Công nhận làng nghề

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

20

Công nghệ làng nghề truyền thống

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp

21

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

22

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

45 ngày làm việc

44 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

23

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

45 ngày làm việc

44 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

24

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

23 ngày làm việc

22 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

25

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

18 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

26

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Giảm 02 ngàylàm việc

VII. Lĩnh vực Thú y

27

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú ý cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

05 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Giảm 04 ngày làm việc

28

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

29

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

30

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

21

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

Giảm 03 ngày làm việc

32

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

13 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Giảm 03 ngày

33

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

04 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

34

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

VIII. Lĩnh vực Thủy sản

35

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

36

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

3 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

3 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

38

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

3 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

39

Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) (trường hợp cấp lại)

15 ngày

14 ngày

Giảm 01 ngày

40

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

41

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (trường hợp xác nhận mẫu vật)

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

14. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày

25 ngày

 

2

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày

25 ngày

 

3

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày

25 ngày

 

4

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày

20 ngày

 

5

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

5 ngày

4 ngày

 

6

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

30 ngày

20 ngày

 

7

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

8

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng

9

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.

20 ngày làm việc

14 ngày làm việc (Sở Xây dựng 9 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)

 

10

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc (Sở Xây dựng 10 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)

 

11

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

10 ngày làm việc

6 ngày làm việc (Sở Xây dựng 03 ngày làm việc, UBND tỉnh 03 ngày làm việc)

 

III. Lĩnh vực Phát triển đô thị

12

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc, đối với dự án không phải xin ý kiến của Bộ Xây dựng

(Sở Xây dựng 15 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc).

 

13

Lấy ý kiến của các Sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao, Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh.

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Nhà ở

14

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

30 ngày làm việc, trong đó:

+ Sở Xây dựng không quá 15 ngày làm việc;

+ Ủy ban nhân dân tỉnh không quá 10 ngày làm việc;

+ Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận nhà ở không quá 5 ngày làm việc.

25 ngày làm việc, trong đó:

+ Sở Xây dựng không quá 10 ngày làm việc;

+ Ủy ban nhân dân tỉnh không quá 10 ngày làm việc;

+ Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận nhà ở không quá 5 ngày làm việc.

 

15

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

30 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

16

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Không quá 20 ngày làm việc

15 ngày làm việc, trong đó:

+ Sở Xây dựng không quá 10 ngày làm việc;

+ Ủy ban nhân dân tỉnh không quá 5 ngày làm việc.

 

V. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

17

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

VI. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo

18

Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh

10 ngày

7 ngày

 

15. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Đầu tư

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày

04 ngày

 

2

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày

02 ngày

 

3

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày

13 ngày

 

5

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

13 ngày

 

6

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày

13 ngày

 

7

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

8

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

30 ngày

27 ngày

 

II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

9

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

10

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

11

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

12

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

13

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

14

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

15

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

16

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

17

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

18

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

19

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

20

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

24

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

25

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

26

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

27

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

28

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

30

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

31

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

32

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

34

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

36

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

37

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

38

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

39

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sáng Giấy chứng nhận đăng ký liện hiệp hợp tác xã);

3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Đấu thầu

40

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

18 ngày

17 ngày

 

V. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo

41

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

10 ngày

7 ngày

 

42

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

30 ngày

20 ngày

 

43

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

45 ngày

30 ngày

 

44

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

30 ngày

26 ngày

 

16. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

1

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

2

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

3

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

4

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

5

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

6

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

7

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 08 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 15 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 07 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 07 ngày.

Giảm 01 ngày

8

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 16 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

59 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 35 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 15 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

9

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương

45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 11 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

44 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 10 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

10

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức

45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 11 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

44 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại, trong đó:
+ Thời gian xem xét, cho ý kiến của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã: 25 ngày.
+ Thời gian xử lý, tổng hợp hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét giải quyết của Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo): 10 ngày.
+ Thời gian Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình UBND tỉnh giải quyết: 09 ngày.

Giảm 01 ngày

II. Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

11

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc.

Thời hạn xác minh là 13 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 27 ngày làm việc.

Giảm 02 ngày làm việc

12

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.

Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 13 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 13 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.

Giảm 02 ngày

III. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ

13

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Giảm 01 ngày

IV. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

14

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

 

15

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
 + Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
 + Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

Giảm 01 ngày

16

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
 + Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
 + Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

Giảm 01 ngày

17

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
 + Ban Thi đua - Khen thưởng: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
 + Ban Thi đua - Khen thưởng: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận Tờ trình của Ban Thi đua - Khen thưởng.
+ Ban Thi đua - Khen thưởng: Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của UBND tỉnh, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thông báo và trả kết quả cho đơn vị đề nghị khen thưởng.

Giảm 01 ngày

V. Lĩnh vực Chính quyền địa phương

18

Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Sở Nội vụ tổ chức thẩm định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.

29 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, trong đó:
+ Sở Nội vụ tổ chức thẩm định trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.

Giảm 01 ngày

19

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc 

VI. Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ

20

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

21

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

22

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

23

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

24

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày

28 ngày

Giảm 02 ngày

25

Thủ tục thành lập hội

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

26

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

27

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

Giảm 02 ngày làm việc

28

Thủ tục đổi tên hội

30 ngày

28 ngày

Giảm 02 ngày

29

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

40 ngày làm việc

39 ngày làm việc

Giảm 01 ngày làm việc

17. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

2

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực Giám định tư pháp

3

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

10 ngày

09 ngày

 

4

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

5

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động.

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

6

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại

7

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

15 ngày

14 ngày

 

8

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

9

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

11

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

12

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

13

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

14

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

15

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

16

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

18

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

V. Lĩnh vực Công chứng

19

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

20

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

21

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

22

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

VI. Lĩnh vực Luật sư

23

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

24

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

25

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi GĐKHĐ hoặc trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV hoặc tất cả các thành viên của Cty luật hợp danh, thành viên của Cty Luật TNHH 02 TV trở lên bị thu hồi chứng chỉ hành nghề

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

26

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp Trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV chết.

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

27

Hợp nhất công ty luật

10 ngày

09 ngày

 

28

Sáp nhập công ty luật

10 ngày

09 ngày

 

VII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

29

Thu hồi thẻ đấu giá viên

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

30

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

VIII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại

31

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

32

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

33

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15 ngày

14 ngày

 

34

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

10 ngày

09 ngày

 

IX. Lĩnh vực Quốc tịch

35

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

36

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

37

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

X. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

38

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

35 ngày làm việc

30 ngày làm việc

 

39

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

XI. Lĩnh vực Chứng thực

40

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

XII. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

41

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

42

Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

18. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực Huấn luyện, an toàn vệ sinh lao động

2

Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

25 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

3

Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

25 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

30 ngày

29 ngày

 

IV. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương

5

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

09 ngày

08 ngày

 

6

Gửi Thỏa ước lao động tập thể

13 ngày

12 ngày

 

V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

7

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22 ngày làm việc

21 ngày làm việc

 

8

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

9

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

10

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

11

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

12

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

40 ngày làm việc

39 ngày làm việc

 

13

Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

40 ngày làm việc

39 ngày làm việc

 

14

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

 

VII. Lĩnh vực Người có công

15

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

16

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

17

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

10 ngày

09 ngày

 

18

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

25 ngày

23 ngày

 

19

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

20

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

20 ngày

17 ngày

 

VIII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

21

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

22

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

23

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

24

Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

25

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

26

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

27

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

28

Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

29

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

30

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không vì lợi nhuận

28 ngày làm việc

27 ngày làm việc

 

31

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

32

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

33

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

34

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

 

35

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

19 ngày làm việc

 

36

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

30 ngày làm việc

29 ngày làm việc

 

37

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

19 ngày làm việc

18 ngày làm việc

 

19. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

3

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

4

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

5

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

6

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực An toàn bức xạ và Hạt nhân

7

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

8

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

9

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

10

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

11

Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Hoạt động khoa học công nghệ

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

14

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

15

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

 

16

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

17

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

20 ngày

19 ngày

 

18

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

10 ngày

09 ngày

 

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

30 ngày

29 ngày

 

20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

15 ngày

14 ngày

 

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

22

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

23

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

 

24

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

 

20. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

I. Lĩnh vực Lữ hành

1

Thủ tục công nhận điểm du lịch

30 ngày

28 ngày

 

2

Thủ tục công nhận khu du lịch

60 ngày

56 ngày

 

II. Lĩnh vực Du lịch khác

3

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

16 ngày

 

4

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

16 ngày

 

5

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

16 ngày

 

6

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày

16 ngày

 

7

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ du lịch

20 ngày

16 ngày

 

8

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

30 ngày

26 ngày

 

III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo

9

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

30 ngày (đối với vụ việc phức tạp 45 ngày)

28 ngày (đối với vụ việc phức tạp 42 ngày)

 

10

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

45 ngày (đối với vụ việc phức tạp 60 ngày)

40 ngày (đối với vụ việc phức tạp 55 ngày)

 

11

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

30 ngày

29 ngày

 

12

Thủ tục Xử lý đơn tại cấp tỉnh

10 ngày

08 ngày

 

Tổng cộng: 596 Thủ tục hành chính.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 05/05/2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.518

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.108.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!