|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1715/QĐ-UBND 2018 thủ tục Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1715/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1715/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn số: 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017, 517/QĐ-BNN-KTTH
ngày 07/02/2018, 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018, 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018, 2767/QĐ-BNN-KTTH ngày 12/7/2018, 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018,
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016, 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017 và
3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2824/TTr-SNNPTNT ngày 20/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; Danh mục thủ tục hành chính được thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm xây dựng nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được công bố và niêm yết
công khai đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; gửi Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Ngãi để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh; thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh đăng nhập các thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính
nêu trên theo quy định pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 2655/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016, Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
và Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ tại Quyết định này vẫn
giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi; số 60-62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi
|
Không
|
- Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi.
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được
cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi
lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc
|
Trungtâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; số 60-62 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi
|
3.000.000 đồng/lần
|
- Nghị
định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối
với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 ngày làm việc (trường hợp cấp lại khi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn);
- 05
ngày làm việc (trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
bị mất, hư hỏng, thay
đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận).
|
1.200.000 đồng/lần
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc
|
500.000 đồng/lần
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
05 ngày làm việc
|
200.000 đồng/lần
|
9
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký
hội thảo phân bón
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón;
- Đăng ký hội thảo gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trước khi tổ chức hội thảo ít nhất 01 ngày để
theo dõi, kiểm tra, giám sát.
|
Không
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo.
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Ngài; số 60-62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông
tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y;
- Thông
tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định múc
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
- 07
ngày làm việc (trường hợp đã được đánh giá định kỳ chưa
quá 12 tháng);
- 17 ngày làm việc đối với các
trường hợp còn lại.
|
300.000 đồng/lần
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20 ngày làm việc
|
300.000 đồng/lần
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
300.000 đồng/lần
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh
hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng,
đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
300.000 đồng/lần
|
17
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán
bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong
trường hợp gia hạn.
|
50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC.
|
18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
50.000 đồng/lần
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối
với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
300.000 đồng/lần
|
20
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ triển lãm
|
04 ngày làm việc
|
100.000 đồng/lô
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
|
100.000 đồng/lô
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
21
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi; số 60-62 đường Hùng Vương, TP Quảng Ngãi
|
Không
|
- Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát
triển thủy sản;
- Nghị
định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính
phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
22
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
- Thông
tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
của Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1
|
T-QNG-267621-TT
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC.
|
2
|
T-QNG-267622-TT
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm
|
3
|
T-QNG-267623-TT
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
4
|
T-QNG-267626-TT
|
Tiếp nhận bản Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và
phân bón khác
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2017/TT-BHKCN ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN.
|
5
|
T-QNG-267628-TT
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
6
|
T-QNG-267629-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
7
|
T-QNG-267630-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
8
|
T-QNG-267631-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
9
|
T-QNG-267632-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng
nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
|
10
|
T-QNG-267633-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm
nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt
động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh
doanh, đăng ký đầu tư và trang trại
|
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
|
11
|
T-QNG-267634-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi
thực phẩm nông sản sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở
trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại
|
12
|
T-QNG-267635-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn) đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong
chuỗi thực phẩm nông sản sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng
trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có
giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại
|
13
|
T-QNG-267636-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận) đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong
chuỗi thực phẩm nông sản sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện
tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang
trại
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
14
|
T-QNG-267658-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV)
|
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC.
|
15
|
T-QNG-267659-TT
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV)
|
16
|
T-QNG-267662-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong
chuỗi thực phẩm nông lâm sản và thủy sản:
- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế,
chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh).
- Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế
biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).
- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu
giá, cơ sở chuyên doanh).
- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.
- Sản phẩm hỗn hợp, phối
chế (thực vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.
- Sản phẩm nông lâm thủy sản do hai Chi cục
quản lý trở lên.
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC.
|
17
|
T-QNG-267663-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy
sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:
- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế,
chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên
doanh).
- Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế
biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối).
- Có
nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh
độc lập; Lưu thông, tiêu thụ
(chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh).
- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.
- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động
vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.
- Sản phẩm nông lâm thủy sản do hai Chi cục
quản lý trở lên.
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC.
|
18
|
T-QNG-267664-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn) cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy
sản trong chuỗi thực phẩm nông sản: Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ
chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở
chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập); Có nguồn gốc từ động vật tại
công đoạn: chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối); Có
nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc
lập; tàu cá thực hiện dịch vụ hậu cần nghề
cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ
đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập); Có
nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm; Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động
vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá; Sản phẩm nông lâm thủy sản do hai Chi
cục Quản lý trở lên.
|
|
19
|
T-QNG-267665-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận) cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản
trong chuỗi thực phẩm nông sản: Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: sơ chế,
chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên
doanh, phương tiện vận chuyển độc lập); Có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn:
chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối); Có nguồn gốc
thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá
thực hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu
thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc
lập); Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm; Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực
vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá. - Sản phẩm nông lâm thủy
sản do hai Chi cục Quản lý trở lên.
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC.
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
20
|
T-QNG-267583-TT
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại
rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
- Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng phòng hộ;
- Quyết định số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016
của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý rừng sản xuất.
|
21
|
T-QNG-267596-TT
|
Thẩm định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
22
|
T-QNG-267591-TT
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển
chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
- Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày
09/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC.
|
23
|
T-QNG-267604-TT
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội
dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
24
|
T-QNG-267605-TT
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng
|
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT.
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
25
|
T-QNG-267559-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao
gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
|
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản;
- Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi
trồng thủy sản.
|
26
|
T-QNG-267562-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng
kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định
xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt
động thủy sản.
|
27
|
T-QNG-267563-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
Thông tư số 230/2016/TT-BTC.
|
28
|
T-QNG-267564-TT
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông
tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày
20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy
sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính
phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
29
|
T-QNG-267565-TT
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước
không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
30
|
T-QNG-267566-TT
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong
nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
31
|
T-QNG-267579-TT
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất
hợp pháp
|
Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT
ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.
|
32
|
T-QNG-267567-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Thông tư số 230/2016/TT-BTC.
|
33
|
T-QNG-267569-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
34
|
T-QNG-267570-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng
quyền sở hữu
|
35
|
T-QNG-267571-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
36
|
T-QNG-267572-TT
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên
tàu cá
|
37
|
T-QNG-267573-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
38
|
T-QNG-267574-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán
|
39
|
T-QNG-267575-TT
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
40
|
T-QNG-267576-TT
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
41
|
T-QNG-267582-TT
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
42
|
T-QNG-267578-TT
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
V
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
43
|
T-QNG-267653-TT
|
Cấp/cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
Đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ
kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn
đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không
sử dụng làm thực phẩm.
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
44
|
T-QNG-267637-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale-CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
Thông tư số 286/2016/TT-BTC.
|
45
|
T-QNG-267638-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale-CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
46
|
T-QNG-267647-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC.
|
47
|
T-QNG-267648-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC.
|
48
|
T-QNG-267654-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm
nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: - Cơ sở chăn nuôi có giấy
đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại; - Cơ sở giết mổ sơ chế; -
Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương
tiện vận chuyển độc lập).
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC;
- Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định về phân cấp, phân công cơ quan
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, thực phẩm nông lâm
thủy sản và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thực phẩm nông lâm
thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
49
|
T-QNG-267655-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi
thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: - Cơ sở chăn
nuôi có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại; - Cơ sở giết
mổ sơ chế; - Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối,
chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận
chuyển độc lập).
|
|
50
|
T-QNG-267656-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) cho các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc từ
động vật
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC;
- Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND.
|
51
|
T-QNG-267657-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực
phẩm nông sản có nguồn gốc từ động vật
|
VI
|
Lĩnh vực Nông thôn mới
|
52
|
T-QNG-267619-TT
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã,
thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
|
Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ
xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
|
53
|
T-QNG-267620-TT
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
T-QNG-267611-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trong các trường hợp sau:
a) xây dựng công
trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có;
b) khoan, đào điều tra, khảo
sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan,
đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng;
c) xây dựng kho, bến, bãi
bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện;
d) xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi
trồng thủy sản;
e) chôn phế thải, chất thải;
f) xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường
ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp
thoát nước
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghi định số
67/2018/NĐ-CP.
|
2
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
3
|
T-QNG-267612-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
4
|
T-QNG-267608-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận
tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên
đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường
giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế
của công trình thủy lợi (gọi tắt là
hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới)
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
5
|
T-QNG-267606-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
6
|
T-QNG-267607-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt
động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
7
|
T-QNG-267610-TT
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du
lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh
hưởng đến vận hành, an toàn công trình; các hoạt động kinh doanh dịch vụ
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
8
|
T-QNG-267613-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
9
|
T-QNG-267609-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
13
|
T-QNG-267666-TT
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng
dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
14
|
T-QNG-267616-TT
|
Công nhận làng nghề
|
Công nhận làng nghề
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
15
|
T-QNG-267615-TT
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Công nhận nghề truyền thống
|
16
|
T-QNG-267617-TT
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
17
|
T-QNG-267561-TT
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương
phẩm.
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
(cấp lần đầu và cấp lại).
|
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
|
18
|
T-QNG-267560-TT
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng
ký nuôi cá Tra thương phẩm.
|
V
|
Lĩnh vực Chăn nuôi thú y
|
19
|
T-QNG-267645-TT
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y.
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp.
|
20
|
T-QNG-267644-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y đối với cửa hàng, đại lý.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y.
|
21
|
T-QNG-267639-TT
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
|
22
|
T-QNG-267640-TT
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP.
|
23
|
T-QNG-267642-TT
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
24
|
T-QNG-267641-TT
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh.
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
T-QNG-267646-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn
nuôi
|
Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
2
|
T-QNG-267652-TT
|
Kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát
từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT.
|
3
|
T-QNG-267650-TT
|
Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
4
|
T-QNG-267649-TT
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ
vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
5
|
T-QNG-267651-TT
|
Kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại
địa phương tiếp nhận.
|
II
|
Lĩnh vực Nông thôn mới
|
6
|
T-QNG-267667-TT
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới.
|
Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ
xét, công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; địa phương hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
7
|
T-QNG-267660-TT
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.
|
8
|
T-QNG- 267661-TT
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
Quyết định 1715/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1715/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
2.854
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|