|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1714/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1714/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 25
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết TTHC; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021
của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1391/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 1171/TTr-STC ngày 23/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản
lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Xây dựng và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo
Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P.TH;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ CẤP
NƯỚC SẠCH VÀ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
Tên thủ tục: Giao tài sản kết
cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ CẤP NƯỚC SẠCH
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản
lý, sử dụng
|
Thời gian BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định
trình tự, thủ tục Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp
đang quản lý, sử dụng
2. PHẠM VI
- Doanh nghiệp đang quản lý tài
sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch;
- Cơ quan, đơn vị, tổ chức và
cá nhân tham gia công tác giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản
cho Nhà nước.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn
bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý: Nghị định
số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị được giao tài
sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá
trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý
do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước
có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại
doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị)
|
x
|
|
-
|
Danh mục tài sản đề nghị được
giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa
vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế;
giá trị; tình trạng tài sản)
|
x
|
|
-
|
Biên bản kiểm tra hiện trạng
quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh
nghiệp
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có
thẩm quyền, quyết toán)
|
|
x
|
-
|
Báo cáo tài chính của doanh
nghiệp trong thời gian quản lý
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ liên quan
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 75
ngày (600 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường
Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
- Lập hồ sơ đề nghị giao tài
sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước gửi cơ quan
chuyên môn về cấp nước sạch tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC
kiểm tra hồ sơ
|
Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch
|
Không quy định
|
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ: hợp lệ, đầy đủ, chính xác thì chuyển cơ quan
chuyên môn về cấp nước sạch tiếp nhận
|
Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC
|
|
Theo quy định tại Mục 5.3
|
Trường hợp 1: Sở Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận, giải quyết đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp
nước sạch nông thôn
|
Bước 2.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT
|
08 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 2.2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo Phòng xem
xét
|
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi
|
72 giờ
|
|
Bước 2.3
|
Xem xét, phê duyệt trình Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi
|
08 giờ
|
|
Bước 2.4
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
08 giờ
|
|
Bước 2.5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, gửi lấy
ý kiến Sở Tài chính và cơ quan có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
16 giờ
|
|
Bước 2.6
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến
Sở Tài chính
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
08 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Trường hợp 2: Sở Xây dựng
tiếp nhận, giải quyết đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị
|
Bước 2.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình xử lý
|
Bước 2.2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 2.3
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến cơ quan tài
chính cùng cấp và các đơn vị liên quan (nếu có).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
68 giờ
|
|
Bước 2.4
|
Lãnh đạo Phòng trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
16 giờ
|
|
Bước 2.5
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt,
gửi Sở Tài chính và các đơn vị liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 2.6
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến
Sở Tài chính
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Tài chính
|
|
120 giờ (15 ngày)
|
|
Bước 3.1
|
Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ,
chuyển về Sở Tài chính xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính
|
04 giờ
|
|
Bước 3.2
|
Nhận hồ sơ và chuyển xử lý
|
Lãnh đạo phòng QL GCS
|
08 giờ
|
|
Bước 3.3
|
Xử lý, có ý kiến đối với nội dung
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
92 giờ
|
|
Bước 3.4
|
Xem xét, ký nháy hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
04 giờ
|
|
Bước 3.5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản,
phản hồi cho cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
08 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 3.6
|
Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển
trả kết quả
|
Văn thư Sở Tài chính
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Cơ quan chuyên môn về cấp
nước sạch gửi văn bản đề nghị trình UBND tỉnh quyết định
|
|
120 giờ (15 ngày)
|
|
Trường hợp 1: Sở Nông
nghiệp và PTNT tiếp nhận văn bản phản hồi của Sở Tài chính đối với tài sản kết
cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn
|
Bước 4.1
|
Tiếp nhận kiểm tra chuyển
chuyên viên xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT
|
08 giờ
|
|
Bước 4.2
|
Dự thảo văn bản đề nghị (kèm
theo ý kiến của các cơ quan có liên quan)
|
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi
|
72 giờ
|
|
Bước 4.3
|
Xem xét, phê duyệt trình Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi
|
08 giờ
|
|
Bước 4.4
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
08 giờ
|
|
Bước 4.5
|
- Lãnh đạo Sở ký duyệt
- Chuyển Văn thư Sở quét ký số
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
16 giờ
|
|
Bước 4.6
|
- Ký số văn bản, chuyển hồ sơ
đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
08 giờ
|
|
Trường hợp 2: Sở Xây dựng
tiếp nhận văn bản phản hồi của Sở Tài chính đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp
nước sạch đô thị
|
Bước 4.1
|
Tiếp nhận kiểm tra chuyển
chuyên viên xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
04 giờ
|
|
Bước 4.2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
08 giờ
|
|
Bước 4.3
|
Dự thảo văn bản đề nghị (kèm theo
ý kiến của các cơ quan có liên quan)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
68 giờ
|
|
Bước 4.4
|
Lãnh đạo Phòng trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
16 giờ
|
|
Bước 4.5
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
16 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 4.6
|
Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
240 giờ
|
|
Bước 5.1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
Văn thư UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Quyết định giao tài sản hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị
giao tài sản không phù hợp
|
Bước 5.2
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
16 giờ
|
Bước 5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
24 giờ
|
Bước 5.4
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển Văn thư ký số
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
184 giờ
|
Bước 5.5
|
Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển
trả kết quả
|
Văn thư UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
- Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực
hiện nghĩa vụ tài chính: nộp phí, lệ phí, thuế, … (nếu có).
- Vào sổ theo dõi, trả kết quả
(bản giấy và bản điện tử)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản thông báo kết quả (nếu
có)
|
3
|
Văn bản ý kiến (hoặc biên bản
họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan (nếu có)
|
4
|
Văn bản báo cáo hoặc trình UBND
tỉnh
|
5
|
Quyết định giao tài sản kết cấu
hạ tầng cấp nước sạch
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành.
|
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1714/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|