|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1713/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1713/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1755/SGDĐT-VP ngày 15 tháng 6 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 19 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa
phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giáo dục và Đào tạo (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo các
Phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hoá thành
phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp
tục rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết, tổng hợp đề
xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số
hóa, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để
tổng hợp, ban hành theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục
các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông hướng dẫn, triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục
hành chính phải số hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020,
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư
số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ
thủ tục hành chính phải số hoá theo quy định tại Điều 1, Sở Giáo dục và Đào
tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ động số hoá đối với những thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành,
lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ sơ phải số hoá
|
Ghi chú
|
I.
|
Danh mục TTHC cấp tỉnh
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1005074
|
Giáo dục trung học
|
Quyết định thành lập hoặc
quyết định cho phép thành lập trường trung học phổ thông
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1005081
|
Giáo dục Dân tộc
|
Quyết định thành lập hoặc
quyết định cho phép thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
3
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
1005049
|
Giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
Quyết định thành lập trung
tâm trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
4
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1005008
|
Giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
Quyết định thành lập hoặc
quyết định cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
5
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1005195
|
Giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
Quyết định thành lập và quyết
định cho phép thành lập trung tâm
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
6
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
1000729
|
Giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
7
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
1000718
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Quyết định cho phép thành lập
đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài; Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
8
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1008722
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Quyết định thành lập nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục; quyết định công nhận hội đồng trường
đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có)
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
9
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1008723
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Quyết định thành lập cơ sở
giáo dục phổ thông tư thục; quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm,
quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
và các tài liệu liên quan khác (nếu có)
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
10
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1006446
|
Đào tạo với nước ngoài
|
Quyết định cho phép thành lập
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
II.
|
Danh mục TTHC cấp huyện
|
|
|
|
|
11
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
Giáo dục mầm non
|
Quyết định thành lập hoặc
quyết định cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
2.001842
|
Giáo dục tiểu học
|
Quyết định thành lập hoặc cho
phép thành lập trường tiểu học
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
13
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
1.004444
|
Giáo dục trung học
|
Quyết định thành lập hoặc
quyết định cho phép thành lập trường trung học cơ sở
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
14
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
2.001839
|
Giáo dục dân tộc
|
Quyết định thành lập hoặc
quyết định cho phép thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Kết quả của TTHC trước đó
|
III.
|
Danh mục TTHC cấp xã:
Không có
|
* Ghi chú: Danh mục thành
phần hồ sơ phải số hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào
tạo gồm 08 lĩnh vực, 14 TTHC và 19 thành phần hồ sơ phải số hoá. (Trong
đó: cấp tỉnh: 10 TTHC và 15 thành phần hồ sơ; cấp huyện: 04 TTHC và 04
thành phần hồ sơ)./.
Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1713/QĐ-UBND ngày 25/06/2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|