|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1712/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1712/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 18 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH (CHUẨN HOÁ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du
lịch tại Tờ trình số 939/TTr-SDL ngày 11 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Du lịch (Phần I. Danh mục quy trình). Trong đó:
- Phụ lục I gồm 18 quy trình nội
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch;
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội
bộ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh;
- Phụ lục III gồm 06 quy trình
nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thực hiện toàn bộ quy trình
tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh(4 tại chỗ).
Điều 2.
Sở Du lịch có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị địa phương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1712 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình (Mã số TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa (2.001628)
|
2.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (2.001589)
|
3.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (1.003742)
|
4.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (1.003717)
|
5.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài (1.005161)
|
6.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài (1.003002)
|
7.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm (1.001440)
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế (1.004605)
|
9.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế (1.004628)
|
10.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa (1.004623)
|
11.
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432)
|
12.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch (1.004614)
|
13.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572)
|
14.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580)
|
15.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503)
|
16.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455)
|
17.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551)
|
18.
|
Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) (1.004594)
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy
trình Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng chuyên môn của Sở xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng,
chứng chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Tiến hành in giấy phép.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Quy
trình Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp giải thể (2.001589)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
3. Quy
trình Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp phá sản (1.003742)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
4. Quy
trình Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003717)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc hoặc 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ cụ thể:
4.1. Quy trình 07 ngày
làm việc: áp dụng trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại
diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Tiến hành in giấy phép.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
4.2. Quy trình 13 ngày làm
việc: áp dụng trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban
chuyên môn của Sở, ban, ngành
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Gửi văn bản lấy ý kiến của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Sau khi nhận được văn bản của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, dự thảo kết quả giải quyết; trường hợp không
cấp phép phải nêu rõ lý do.
|
54 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Tiến hành in giấy phép.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
12 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
104 giờ làm việc
|
5. Quy
trình Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.005161)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc hoặc 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ cụ thể:
5.1. Quy trình 05 ngày
làm việc: áp dụng trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Gửi văn bản lấy ý kiến của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Sau khi nhận được văn bản của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, dự thảo kết quả giải quyết; trường hợp không
điều chỉnh Giấy phép phải nêu rõ lý do.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Tiến hành in giấy phép.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
5.2. Quy trình 13 ngày
làm việc: áp dụng trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Tiến hành in giấy phép.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
104 giờ làm việc
|
6. Quy
trình Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003002)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số. Tiến hành in giấy phép, ký và đóng dấu.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
7. Quy
trình Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Nhập thông tin hồ sơ lên phần
mềm quản lý của TCDL.
- Tạo mã QR code.
- Tiến hành in thẻ.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
28 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
8. Quy
trình Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày,
kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Tiến hành in giấy chứng nhận,
ký và đóng dấu.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
32 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
9. Quy
trình Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng,
chứng chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
68 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Nhập thông tin hồ sơ lên phần
mềm quản lý của TCDL.
- Tạo mã QR code
- Tiến hành in thẻ.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Sở Du lịch tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
28 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
10.
Quy trình Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng,
chứng chỉ (nếu có)
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
68 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Nhập thông tin hồ sơ lên phần
mềm quản lý của TCDL.
- Tạo mã QR code
- Tiến hành in thẻ.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
28 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
11.
Quy trình Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa (1.001432)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Nhập thông tin hồ sơ lên phần
mềm quản lý của TCDL.
- Tạo mã QR code.
- Tiến hành in thẻ.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
28 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
12.
Quy trình Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số
|
06 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Nhập thông tin hồ sơ lên phần
mềm quản lý của TCDL.
- Tạo mã QR code
- Tiến hành in thẻ.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
28 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
13.
Quy trình Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch (1.004572)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Chuyên viên giải quyết
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ.
Gửi công văn thông báo kế hoạch
thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Gửi công văn mời các đơn vị
liên quan tham gia đoàn thẩm định
Tổ chức thẩm định: Rà soát
các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống theo các tiêu chuẩn được quy định tại Điều
9 Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
Lập biên bản thẩm định
Dự thảo kết quả thẩm định:
+ Nếu kết quả thẩm định
không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận
|
120 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
14.
Quy trình Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch (1.004580)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Chuyên viên giải quyết
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ.
Gửi công văn thông báo kế hoạch
thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm.
Gửi công văn mời các đơn vị
liên quan tham gia đoàn thẩm định
Tổ chức thẩm định: Rà soát
các cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm theo các tiêu chuẩn được quy định tại Điều
8, Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
Lập biên bản thẩm định
Dự thảo kết quả thẩm định:
+ Nếu kết quả thẩm định
không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận
|
120 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
15.
Quy trình Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch (1.004503)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Chuyên viên giải quyết
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ.
Gửi công văn thông báo kế hoạch
thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí.
Gửi công văn mời các đơn vị
liên quan tham gia đoàn thẩm định.
Tổ chức thẩm định: Rà soát
các cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí theo các tiêu chuẩn được quy
định tại Điều 11, Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
Lập biên bản thẩm định
Dự thảo kết quả thẩm định:
+ Nếu kết quả thẩm định
không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận
|
120 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
16.
Quy trình Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch (1.001455)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Chuyên viên giải quyết
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ.
Gửi công văn thông báo kế hoạch
thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức
khỏe.
Gửi công văn mời các đơn vị
liên quan tham gia đoàn thẩm định
Tổ chức thẩm định: Rà soát
các cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe theo các tiêu chuẩn được quy định
tại Điều 12, Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
Lập biên bản thẩm định
Dự thảo kết quả thẩm định:
+ Nếu kết quả thẩm định
không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận
|
120 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
17.
Quy trình Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch (1.004551)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Chuyên viên giải quyết
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ.
Gửi công văn thông báo kế hoạch
thẩm định đến tổ chức, cá nhân quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao.
Gửi công văn mời các đơn vị
liên quan tham gia đoàn thẩm định
Tổ chức thẩm định: Rà soát
các cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao theo các tiêu chuẩn được quy định tại
Điều 10, Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
Lập biên bản thẩm định
Dự thảo kết quả thẩm định:
+ Nếu kết quả thẩm định
không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận
|
120 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
18.
Quy trình Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu
trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
(1.004594)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Chuyên viên giải quyết
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ
của hồ sơ.
Gửi công văn thông báo kế hoạch
thẩm định đến tổ chức, cá nhân
Nghiệp vụ Du lịch du lịch.
Gửi công văn mời các đơn vị
liên quan tham gia đoàn thẩm định Tổ chức thẩm định: Rà soát các cơ sở lưu
trú theo các tiêu chuẩn được quy định tại Điều 22, 23, 24, 25 Nghị định
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ và Tiêu chuẩn quốc gia về cơ sở
lưu trú du lịch TCVN 4391:2015 , 7795:2009, 7798:2014, 9372:2012. Lập biên bản
thẩm định
Dự thảo kết quả thẩm định:
+ Nếu kết quả thẩm định
không đạt tiêu chuẩn, Sở Du lịch thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
+ Nếu kết quả thẩm định đạt
tiêu chuẩn thì dự thảo Quyết định công nhận
|
200 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình (Mã số TTHC)
|
1
|
Công nhận điểm du lịch
(1.004528)
|
2
|
Công nhận Khu du lịch
(1.003490)
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy
trình Công nhận điểm du lịch (1.004528)
- Thời hạn giải quyết: 27 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Thời hạn giải quyết của Uỷ
ban nhân dân tỉnh: 07 ngày.
+ Thời hạn giải quyết của Sở Du
lịch: 20 ngày.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
|
|
160 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nghiệp vụ Du lịch xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên giải quyết
|
13 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
115 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Du lịch ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra
quyết định công nhận điểm du lịch.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Sở Du lịch
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình thực hiện tại UBND tỉnh
|
|
56 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở Du lịch và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
216 giờ làm việc
|
2. Quy
trình Công nhận khu du lịch địa phương (1.003490)
- Thời hạn giải quyết: 52 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Thời hạn giải quyết của Ủy
ban nhân dân tỉnh: 07 ngày.
+ Thời hạn giải quyết của Sở Du
lịch: 45 ngày.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình thực hiện tại Sở Du lịch
|
|
360 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nghiệp vụ Du lịch xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Nhận hồ sơ và phân công
chuyên viên giải quyết
|
13 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
315 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Du lịch ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra
quyết định công nhận khu du lịch địa phương.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Sở Du lịch
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình thực hiện tại UBND tỉnh
|
|
56 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở Du lịch và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
416 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (4 TẠI CHỖ)
(Kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình (Mã số TTHC)
|
1.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616)
|
2.
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622)
|
3.
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành (2.001611)
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
(1.003240)
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (1.003275)
|
6.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (1.001837)
|
Phần II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy
trình Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số. Tiến hành in giấy phép.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
2. Quy
trình Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số. Tiến hành in giấy phép.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
3. Quy
trình Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
4. Quy
trình Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện (1.003240)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số. Tiến hành in giấy phép.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
5. Quy
trình Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (1.003275)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số. Tiến hành in giấy phép.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
6. Quy
trình Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.001837)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Du lịch
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Du lịch
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê
duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
- Vào số văn bản, đóng dấu,
ký số.
- Chuyển kết quả (điện tử
và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Du
lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hoá)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1712/QĐ-UBND ngày 18/07/2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hoá)
396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|