THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN
(45 TTHC)
|
I.1
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC (10 TTHC)
|
1
|
BTN- 261539
|
Thi tuyển công chức
|
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Theo Điều 4, Thông tư số
228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP
ngày 31/8/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV
ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV
ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV
ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Thông tư liên tịch số
163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
BTN- 261837
|
Xét tuyển công chức
|
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Theo Điều 4, Thông tư số
228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP
ngày 31/8/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV
ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV
ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV
ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
BTN- 264771
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
90 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Theo Điều 4, Thông tư số
228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP
ngày 31/8/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV
ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV
ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV
ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 79/2005/TT-BNV
ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ.
|
|
4
|
BTN- 264772
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh, Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành.
|
Theo Điều 4, Thông tư số
228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP
ngày 31/8/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV
ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV
ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV
ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Thông tư liên lịch số
163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
BTN- 264773
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường
hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển
dụng.
|
- 15 ngày (Ngạch chuyên viên
và tương đương trở xuống).
- 45 ngày (Ngạch chuyên viên chính;
cao cấp hoặc tương đương).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, Bộ Nội vụ.
|
Không
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12.
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP
ngày 31/8/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV
ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV
ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV
ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 79/2005/TT-BNV
ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ.
|
|
6
|
BTN- 264774
|
Xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Sở Nội vụ.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ.
|
Không
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12.
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP
ngày 31/8/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV
ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV
ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV
ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV
ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh.
|
|
7
|
BTN- 261838
|
Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Sở Nội vụ.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh, Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành.
|
Theo Điều 4, Thông tư số
228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010.
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2012/TT-BNV
ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số 16/2012/TT-BNV
ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư liên lịch số
163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ.
|
|
8
|
BTN- 264776
|
Thi tuyển viên chức.
|
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
Theo Điều 4, Thông tư số
228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010.
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV
ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư liên lịch số
163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ.
|
|
9
|
BTN- 264777
|
Xét tuyển viên chức.
|
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Theo Điều 4, Thông tư số
228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010.
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV
ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư liên lịch số
163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ.
|
|
10
|
BTN- 264778
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách
viên chức.
|
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan
có nhu cầu tuyển dụng, Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Theo Điều 4, Thông tư số
228/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010.
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV
ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư liên lịch số
163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ.
|
|
I.2
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG (01 TTHC)
|
1
|
BTN- 264606
|
Thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới.
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ.
|
|
I.3
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC)
|
1
|
BTN- 264603
|
Thành lập tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh.
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2011/NĐ-CP
ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
BTN- 264604
|
Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2011/NĐ-CP
ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
BTN- 261839
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2014/NĐ-CP
ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
I.4
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 TTHC)
|
1
|
BTN- 264587
|
Thẩm định việc thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
2
|
BTN- 1111111
|
Thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
3
|
BTN- 1111112
|
Thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
I.5
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ (17 TTHC)
|
1
|
BTN- 264640
|
Công nhận Ban vận động thành
lập hội.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
BTN- 264624
|
Thành lập hội.
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
BTN- 264625
|
Phê duyệt điều lệ hội.
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
4
|
BTN- 264626
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất hội.
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
BTN- 264627
|
Đổi tên hội.
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
6
|
BTN- 264628
|
Hội tự giải thể.
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
7
|
BTN- 264629
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
22 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
8
|
BTN- 264630
|
Cho phép hội đặt văn phòng
đại diện.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
9
|
BTN- 264631
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ.
|
36 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
10
|
BTN- 264632
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
11
|
BTN- 264633
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
12
|
BTN- 264634
|
Giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
13
|
BTN- 264651
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
14
|
BTN- 264636
|
Cho phép quỹ được hoạt động
trở lại sau khi quỹ bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
15
|
BTN- 264637
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
16
|
BTN- 264638
|
Đổi tên quỹ.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
17
|
BTN- 264639
|
Quỹ tự giải thể.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
I.6
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (02 TTHC)
|
1
|
BTN- 264599
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ.
|
Không
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 ngày 11/11/2011.
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 744/QĐ-BNV
ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
BTN- 264598
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu
trữ cấp tỉnh.
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Trung
tâm lưu trữ lịch sử (thuộc Sở Nội vụ).
|
Theo quy định tại Thông tư số
30/2004/T T-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 ngày 11/11/2011.
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
I.7
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (09 TTHC)
|
1
|
BTN- 261866
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Thi
đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
BTN- 261867
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích
đột xuất cấp tỉnh.
|
8.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Thi
đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
BTN- 261868
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề.
|
13.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Thi
đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
4
|
BNV- BTN- 264749
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
13.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Thi
đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
BTN- 264750
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Thi
đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
6
|
BTN- 261869
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Thi
đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
7
|
BTN- 261870
|
Đăng ký tổ chức xét tôn vinh
danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh
Bình Thuận.
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Thi
đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
8
|
BTN- 261871
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích
đối ngoại.
|
13.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Thi
đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
9
|
BTN- 261872
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
13.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Thi
đua, khen thưởng (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
II
|
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
( 36 TTHC)
|
II.1
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG (01 TTHC)
|
1
|
|
Phân loại đơn vị hành chính
cấp xã.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nội
vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị quyết số
1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
Công bố tại Quyết định số
2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ Nội vụ.
|
II.2
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO (35 TTHC)
|
1
|
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
|
Đăng ký sửa đổi Hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
3
|
|
Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh.
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
4
|
|
Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
5
|
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
6
|
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
7
|
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
8
|
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
9
|
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
10
|
|
Thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
tỉnh.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
11
|
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh.
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
12
|
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
13
|
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
14
|
|
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
15
|
|
Thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
16
|
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
17
|
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
18
|
|
Thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
19
|
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
20
|
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
21
|
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
22
|
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
23
|
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
24
|
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
25
|
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
26
|
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
27
|
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
28
|
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
29
|
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
30
|
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
31
|
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
32
|
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Ban Tôn giáo.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
33
|
|
Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
34
|
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
35
|
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Ban Tôn
giáo (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (17 TTHC)
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
III.1
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO (17 TTHC)
|
1
|
|
Chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
3
|
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có
phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
4
|
|
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ
sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
5
|
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
6
|
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
7
|
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
8
|
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
9
|
|
Đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
10
|
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
11
|
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
12
|
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
13
|
BTN- 264689
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
14
|
BTN- 264690
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ
sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
15
|
BTN- 264691
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
16
|
BTN- 264692
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
17
|
BTN- 264693
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo
của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN
(27 TTHC)
|
I.1
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 TTHC)
|
1
|
BTN- 264591
|
Thẩm định việc thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
|
2
|
BTN- 264592
|
Thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
|
3
|
BTN- 261873
|
Thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
Nghị định 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
|
I.2
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ (16 TTHC)
|
1
|
BTN- 261874
|
Công nhận Ban vận động thành
lập hội.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ- CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
BTN- 264641
|
Thành lập hội.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
BTN- 264642
|
Phê duyệt điều lệ hội.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
4
|
BTN- 264643
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất hội.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
BTN- 264644
|
Đổi tên hội.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
6
|
BTN- 264645
|
Hội tự giải thể.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
7
|
BTN- 264646
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ- CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
8
|
BTN- 264647
|
Cho phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
9
|
BTN- 264648
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
10
|
BTN- 264649
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
11
|
BTN- 261875
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
12
|
BTN- 261876
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
13
|
BTN- 264652
|
Cho phép quỹ được hoạt động
trở lại sau khi quỹ bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ- CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
14
|
BTN- 264653
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
15
|
BTN- 264654
|
Đổi tên quỹ.
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
16
|
BTN- 264655
|
Quỹ tự giải thể.
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
I.3
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (08 TTHC)
|
1
|
BTN- 264755
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
BTN- 264756
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
BTN- 264757
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản,
làng, khu phố văn hóa
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
4
|
BNV- BTN- 264758
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
BTN- 264759
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
6
|
BTN- 264760
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
8 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
7
|
BTN- 264761
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
8 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
8
|
BTN- 264762
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
8 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
II
|
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
(08 TTHC)
|
II.1
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO (08 TTHC)
|
1
|
|
Thông báo mở lớp về bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
3
|
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
4
|
|
Thông báo tổ chức Hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
5
|
|
Đề nghị tổ chức Đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-
CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
6
|
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
7
|
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện.
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
8
|
|
Thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (09 TTHC)
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
III.1
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO (09 TTHC)
|
1
|
BTN- 264694
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
BTN- 264695
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
3
|
BTN- 264696
|
Thông báo thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
4
|
BTN- 264697
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
5
|
BTN- 264698
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
6
|
BTN- 264699
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
7
|
BTN- 264700
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
8
|
BTN- 264701
|
Chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
9
|
BTN- 264702
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng
trong phạm vi một huyện.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN
(05 TTHC)
|
I.1
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (05 TTHC)
|
1
|
BTN- 264763
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
BTN- 264764
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
BTN- 264765
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
4
|
BTN- 264766
|
Danh hiệu Gia đình văn hóa.
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
BTN- 264767
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến.
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
số 39/2013/QH13 ngày 11/6/2013.
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ.
|
|
II
|
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
(10 TTHC)
|
II.1
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO (10 TTHC)
|
1
|
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng.
|
15 ngày
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-
CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
3
|
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
4
|
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
5
|
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
6
|
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-
CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
7
|
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
8
|
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
9
|
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
10
|
|
Thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc.
|
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
(Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính.
|
Công bố tại Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (07 TTHC)
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
III.1
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO (07 TTHC)
|
1
|
BTN- 264703
|
Thông báo người đại diện hoặc
Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
BTN- 264704
|
Thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
3
|
BTN- 261877
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
4
|
BTN- 261878
|
Đăng ký chương trình hoạt
động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
5
|
BTN- 264707
|
Đăng ký người vào tu.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
6
|
BTN- 264708
|
Thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin
cấp giấy phép xây dựng.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|
7
|
BTN- 264709
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
|
TTHC bãi bỏ theo Quyết định
số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ.
|